Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Toán 9 Chương 2 Hàm số bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.94 KB, 46 trang )

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT.
BÀI 1. NHẮC LẠI KHÁ NIỆM VỀ HÀM SỐ.
1, KHÁI NIỆM.
– y gọi là hàm số của x nếu mỗi giá trị của x luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y.
– Hàm số được cho bởi bảng hoặc công thức.
– Hàm số của biến x được kí hiệu là

VD1: Cho hàm số
x =1
a,
.

y = f ( x)

hoặc

y = g ( x)

.

y = 2x

. Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau:
x=0
x = −1
x = −2
b,
.
c,
.
d,


.
2
y = f ( x) = x −1
f ( x ) f ( 1) f ( 2 )
f ( −4 )
3
VD2: Cho hàm số
. Tính
,
.

.
2, ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.

– Đồ thị của hàm số
thỏa mãn

y = f ( x)

y = 4 x2

VD3: Cho hàm số
 −1 
A  ;1 ÷
 2 
a,
.

y = f ( x)


là tập hợp tất cả các điểm

M ( x; y )

trong mặt phẳng tọa độ Oxy

.
. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số.

b,

B ( −3; 24 )

.

c,

C ( 0; 0 )

.

d,

( −1; 4 )

3, HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN.

– Cho hàm số
+ Nếu
+ Nếu


y = f ( x)

x1 < x2
x1 < x2




x∈R

xác định với mọi
f ( x1 ) < f ( x2 )

.

thì hàm số

f ( x1 ) > f ( x2 )

thì hàm số

y = f ( x)
y = f ( x)

đồng biến.
nghịch biến.

4, BÀI TẬP VẬN DỤNG.


Bài 1: Cho hàm số

y = f ( x) = 4x − 5

. Tính

f ( 1)

1

,

f ( 3)

1
 −5 
f ÷ f ÷
2
 4 
,
,
.

.


Bài 2: Cho hàm số

a, Tính


y = f ( x) = 5x − 3

f ( 3)

.

 3
2
f − ÷ f  ÷
 5
 3  f ( 0)
,
,
,
.

−1
f
x
=
(
)
f ( x ) = −3 f ( x ) = 10 f ( x ) = −13
2
b, Tìm x để
,
,
,
.


2


(

)

y = f ( x) = 3 − 2 x +1
Bài 3: Cho hàm số

x = − 2 x = 3− 2
,
.

a, Tìm y khi x nhận các giá trị
f ( x) = 4 + 2

b, Tìm x để

Bài 4: Cho hàm số

.

f ( x) = 2 +1

,

y = f ( x ) = 3x 2 − 2 x + 1

.


.

1
f ÷
f ( 1) f ( −1)
 3  f ( 3)
a, Tính
,
,
,
.
f ( x ) = 1 f ( x ) = 0 f ( x ) = −4
b, Tìm x để
,
,

Bài 5: Cho hàm số
a, Tìm

y = f ( x ) = 2 x 2 − 3x + 1

f ( 0)

b, Tìm x để
c, Tìm x để

Bài 6: Cho hàm số

,


f ( −3)

f ( x) = 1

f
,

(

)

.

2 −1



f ( 2x)

.

.

f ( − x ) = f ( 2x )

f ( x ) = 2 x −1

.




g ( x) = 3 x − 2

.

 −1 
f ÷
 2  g ( 4)
a, Tính
,
.

b, Tìm a sao cho

f ( a) = g ( a)

.

f ( x) = 2 − x

g ( x) = x

Bài 7: Cho các hàm số

a, Tìm ĐKXĐ của mỗi hàm số trên.
b, Tìm a sao cho

Bài 8: Cho các hàm số


a, Tính

f ( −1)

f ( a) = g ( a)

.

f ( x ) = 3x 2 − 2 x + 1



 −1 
g ÷
 2 

.



g ( x ) = 3x2

.
3

.


b, Tìm a để


f ( a) = g ( a)

.

f ( x ) = x2 g ( x ) = 3 − x
2. f ( a ) = g ( a )
Bài 9: Cho các hàm số
,
. Tìm số a sao cho
.
f ( x ) = 6 x2 + 1

Bài 10: Cho các hàm số

f ( a) = g ( a)

a, Tìm a sao cho
b, Chứng minh

Bài 11: Cho hàm số

Bài 12: Cho hàm số

Bài 13: Cho hàm số

Bài 14: Cho hàm số

Bài 15: Cho hàm số

f ( x) = f ( −x)




g ( x ) = 5x

.


g ( x) = −g ( −x )

y = f ( x) = x + 1− x

y = ax + 3

y = 3x + b

y = 3x + b

y = ax − 7

Bài 16: Xác định hàm số

Bài 17: Xác định hàm số

Bài 18: Xác định hàm số

Bài 19: Xác định hàm số

Bài 20: Xác định hàm số


. Tìm x để

x =1

. Tìm hệ số a biết

. Tìm hệ số b biết

. Tìm hệ số b biết

. Tìm hệ số a biết

y = 2x + b

y = ax + 1

y = ax + 5

.

x=4

.

f ( x) = 1

y=

thì


thì

x = −1

.

y = 11

thì

x = 1− 5

5
2

.

.

y = −6

thì

.

y = 5 −6

A ( 1;5 )

. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm


. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm

. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm

y = −2 x + b

.

A ( 2; 0 )

. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
4

.

A ( −1;3)

. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm

y = −mx + 4

.

.

A ( 3; −5 )

.


A ( −1; −1)

.


Bài 21: Cho hàm số

Bài 22: Cho hàm số

Bài 23: Cho hàm số

Bài 24: Cho hàm số

y = mx + m − 1

f ( 2) = 8

. Biết

y = f ( x ) = −mx + m − 3

. Biết

y = f ( x ) = x − 1 + mx + 2

. Tính

f ( −2 ) = 6

Bài 25: Cho hàm số


(

.

. Tính

f ( −3)

(

)

.

f 5 − 2 3 = f ( 2)
. Tìm m để

y = f ( x ) = 3 x + 1 + mx 2 − 2 x + 3

y = f ( x) =

f ( 3)

)

. Tìm m để

.


f ( 3) = f ( −1)

3− 2 x+ 2 + 3
. Tìm x sao cho

.

f ( x) = 3

.

Bài 26: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
A ( −3; 0 )

B ( −1; −2 )

,

C ( 0;3 )

,

D ( 2; −1)

,

.

Bài 27: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
M ( 2; −2 )


N ( −1;1)

,

Bài 28: Cho hàm số

a,

A ( −5; 4 )

a,

A ( 0; −3)

Bài 30: Điểm
a,

y = 3 − 4x

. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên.
3 
1 5
C  ;0 ÷
D ; ÷
B ( −3; 0 )
4 
3 3
b,
.

c,
.
c,
.

A ( −2;8 )

Bài 31: Cho hàm số

.

. Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào sau đây.
1 
3

9

B  ;0 ÷
C  ; −3 ÷
D  ; −6 ÷
4

5 
2

b,
.
c,
.
d,

.

.

y = 12 + x 2

Q ( 3; 0 )

,

y = −2 x + 3

.

Bài 29: Cho hàm số

P ( 0; −3)

,

thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây?

.
y = −3 x

b,

y = x3

.


c,

y = x2 − 2x

.c,

. Chứng minh hàm số nghịch biến trên R.
5

y = 1− 4x

.


y=

Bài 32: Cho hàm số

Bài 33: Cho hàm số

Bài 34: Cho hàm số

4
5

. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.

y = 3x − 1


. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.

y = 2 − 8x

y=

Bài 35: Cho hàm số

. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.

3
x+3
−2

. Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.

Bài 36: Chứng minh:
a, Hàm số

f ( x) = 2x − 7

đồng biến trên R.

f ( x ) = 3x − 7
2

b, Hàm số

f ( x) =


c, Hàm số
Bài 37: Chứng minh:
a, Hàm số
b, Hàm số

f ( x ) = 3x + 1

nghịch biến khi

x
x −1

.

x<0

.

đồng biến trên R.

f ( x ) = −3 x + 7

f ( x) =

c, Hàm số

2x +1
x

x>0


đồng biến khi

nghịch biến trên R.

nghịch biến khi

x >1

.

BÀI 2. HÀM SÔ BẬC NHẤT.
1, KHÁI NIỆM.

– Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:

6

y = ax + b

với

( a ≠ 0)

.


VD1: Các hàm số bậc nhất.
y=


y = 3x

2
1
x−
−3
2

y=

a,
.
b,
.
VD2: Các hàm số không phải hàm bậc nhất.
6
y = −3
y = 0x + 2
x
a,
.
b,
.

c,

c,

x+4
−3


y = x2 + 3

(

)

y = 2+ 3 x− 5
.

d,
y=

.

d,

x −3
x+2

.

.

2. TÍNH CHẤT.

– Hàm số bậc nhất

y = ax + b


– Đồng biến trên R nếu

xác định với mọi

x∈R

.

a>0

.
a<0

– Nghịch biến trên R nếu

.

VD3: Tìm các hàm số đồng biến trong các hàm số sau:

a,

y = x − 99

.

3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ

b,
y = ax + b


y = 6 − 3x

,

( a ≠ 0)

y=

.

c,

x
+ 50
−3

.

d,

y = −2 − ( −2 x )

.

.

y = ax + b, ( a ≠ 0 )

– Đồ thị hàm số
là một đường thẳng:

+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ b.
y = ax
y = ax
b≠0
b=0
+ Song song với đường thẳng
nếu
và trùng với đường thẳng
nếu
.
Cách vẽ:
B1: Cho

x = 0 => y = b
y = 0 => x =

. Lấy điểm

−b
a

A ( 0; b )

trên trục tung.

 −b 
B ;0÷
 a 

B2: Cho

. Lấy điểm
B3. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
4. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

7

trên trục hoành.


Bài 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:
a,
a,

y = 5 − 2x

.

b,

y = x2 + 5x − 9
y=

a,

(

)

.


b,

2 −1 x + 3
.

b,

y = 2 x2 +1

.

c,

y = 3( 1− x ) − x

a,

2x − 4
5

.

y = 2 ( 3x − 5 ) − 7

y = 3−
.

b,

5

.x
− 3

(

.

y = 2 x− 3
c,
.

Bài 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:
−2
1
y=
x
y = x+
3
x
a,
.
b,
.
y=

y = 2.x − 1

c,

.


b,

.

y = 2 ( x + 1) − 2 x

y=

b,

)

2
2x −1

.

.

5
4
y =− x−
3
5

.

Bài 3: Tìm hàm số bậc nhất và chỉ ra tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số đó.
1

y = +3
y = 1− 5x
y+ 2 = x− 3
x
a,
.
b,
c,
.
−1
y=
x +5
2
y = 3 ( x − 2) + 4
y = 2x +1
−4
a,
.
b,
.
c,
.

Bài 4: Tìm m để hàm số

y = 5 − m ( x − 1)

y=

Bài 5: Tìm m để hàm số


m +1
1
x+
m −1
4

là hàm bậc nhất.

là hàm số bậc nhất.

y = f ( x ) = ( 2a − 3) x + a + 4
Bài 6: Cho hàm số
với a là tham số.
a, Tìm a để hàm số là hàm bậc nhất.

b, Tìm a biết

f ( 2) = 3

y=

. Hàm số tìm được đồng biến hay nghịch biến.

a+ 5
x − 2021
a− 5

Bài 7: Cho hàm số
.

a, Tìm a để hàm số đã cho là hàm bậc nhất.
b, Tìm các giá trị của a để hàm số đã cho là hàm bậc nhất đồng biến trên R.

8


y = ( m2 − 1) x + 3

Bài 8: Tìm m để hàm số

Bài 9: Tìm m để hàm số

đồng biến trên R.

y = m ( m − 3) x − 3

Bài 10: Tìm m để hàm số

Bài 11: Tìm m để hàm số

Bài 12: Tìm m để hàm số

Bài 13: Tìm m để hàm số

đồng biến trên R.

y = ( 2m − 5 ) x − 13

đồng biến trên R.


y = ( 9m 2 + 6m + 1) x − 1
y = ( m2 − m + 1) x − 27

đồng biến trên R.

đồng biến trên R.

y = ( m2 − 4m + 4 ) x − 2021

(

đồng biến trên R.

)

y = m 2 − 3m − 2m + 6 x + 2022
Bài 14: Tìm m để hàm số
y=

Bài 15: Tìm m để hàm số
y=

Bài 16: Tìm m để hàm số
y=
Bài 17: Tìm m để hàm số

3− m
x −3
m+3


nghịch biến trên R.

1
x+ m−5
m−3

nghịch biến trên R.

m2
x + 3m − 2
3 − 4m

nghịch biến trên R.

Bài 18: Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất

Bài 19: Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất

Bài 20: Hàm số

đồng biến trên R.

y = f ( x ) = ( m − 2 ) x − 2m + 3

với
m≠2
9

y = ( m − 1) x + 3


y = ( 5 − m) x + 1

đồng biến.

nghịch biến.


khi nào đồng biến, khi nào nghịch biến.
y = ( a + 1) x + 5

Bài 21: Cho hàm số bậc nhất
với a là tham số.
a, Tìm a để hàm số đồng biến, nghịch biến.
b, Tìm a để hàm số đi qua điểm

(

A ( 5; 2 )



B ( 3;6 )

.

)

y = 3 − 2 x +1
Bài 22: Cho hàm số
.

a, Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R.
b, Tìm y khi x nhận các giá trị

x = 0 x =1 x = − 2 x = 3− 2
,
,
,
.

y = ( m − 3) x

Bài 23: Cho hàm số bậc nhất
.
a, Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến.
b, Xác định m để hàm số đi qua
c, Xác định m để hàm số đi qua

(

A ( 1; 2 )

.

B ( 1; −2 )

.

)

y = 1− 5 x −1

Bài 24: Cho hàm số bậc nhất:
.
a, Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến.
b, Tính y khi
c, Tính x khi

x = 1+ 5
y= 5

.

.

(

)

y = 3 − 2 2 x + 2 −1
Bài 25: Cho hàm số bậc nhất
.
a, Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.
x = 3+ 2 2
b, Tính y khi
.
y=0
c, Tìm x để
.

y = f ( x ) = ( m − 1) x + 2m − 3


Bài 26: Cho hàm số bậc nhất
a, Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến.
b, Biết

f ( 1) = 2

, Tính

f ( 2)

.
10

với

m ∈ R, m ≠ 1

.


c, Biết

f ( −3) = 0

. Hàm số đồng biến hay nghịch biến.

y = f ( x ) = ( 6 − 3m ) x + m − 6

Bài 27: Cho hàm số
.

a, Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b, Biết
c, Biết

f ( 2) = 0

. Khi đó hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.

f ( −1) = 8

Bài 28: Vẽ đồ thị hàm số

Bài 29: Vẽ đồ thị hàm số

Bài 30: Vẽ đồ thị hàm số

Bài 31: Vẽ đồ thị hàm số

Bài 32: Vẽ đồ thị hàm số

. Khi đó hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R.
y = 3x − 4

.

y = 2x − 3

y = 5x − 3

.


.

y = −3 x + 2

y = −3 x + 4

.

.

Bài 33: Vẽ đồ thị ba hàm số

y = 2x − 3 y = −x + 4
y = 5− x
,

trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Bài 34: Vẽ đồ thị ba hàm số

y = x − 3 y = 3x − 3
y = −2 x − 3
,

trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Bài 35: Xác định hàm số bậc nhất

Bài 36: Xác định hàm số bậc nhất


Bài 37: Cho đường thẳng

y = ax + b

với

( d ) : y = ax + b

a≠0

biết

y = ( m − 2 ) x + n, ( m ≠ 2 )

( d)

đi qua

. Tìm m, n để

y = ( 3 − 2m ) x − 1
Bài 38: Cho hàm số
.
a, Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.

11

biết


f ( 0) = 5



A ( 0;1)

( d)

f ( −1) = 2

B


đi qua

(

.

3;0

A ( −1; 2 )

)

.



B ( 3; −4 )


.


b, Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến.
c, Xác định m để đồ thị của hàm số đi qua điểm
d, Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
y = f ( x) =

Bài 39: Cho hàm số
a, Vẽ đồ thị hàm số

2
x−2
5

y = f ( x)

.

c, Tìm tọa độ điểm M, N thuộc

Bài 40: Cho hàm số

Bài 41: Cho hàm số

Bài 42: Cho hàm số

Bài 43: Cho hàm số


Bài 44: Tìm m, n để

Bài 45: Cho hàm số

y = 2x + b

A ( 1;3)

f ( x)

biết

B ( −5; −4 )

,
 −5

M  ; ym ÷
 2




14 
5


C  ; −1÷ D  −2; ÷
5
2



,
,
.

N ( xn ; −2 )

.

. Xác định b để hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

−3

.
3
2

. Xác định b để hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng

y = ( a − 1) x + a

y = ( a − 1) x + a

.

. Xác định a để hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

. Xác định a để hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ


( d ) : y = ( m − 2 ) x + n, ( m ≠ 2 )
y = 2x + b

.

.

b, Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

y = 2x + b

A ( −2; −3)

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

. Tìm b trong các TH sau:

a, Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
b, Đồ thị của hàm số đi qua điểm

A ( 1;5 )

.

12

−3

.


1− 2

−3

.

.


Bài 46: Xác định hàm số bậc nhất

a,
b,

a=2
a =3

y = ax + b

trong các TH sau:

và đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
và đồ thị hàm số đi qua

c, Đồ thị hàm số đi qua

Bài 47: Cho hàm số bậc nhất

B ( −1; 2 )


A ( 2; 2 )

3
2

.

.

và cắt trục tung tại điểm có tung độ

y = ( k − 2 ) x + k 2 − 2k

−2

.

với k là tham số.

k =2
a, Vẽ đồ thị hàm số khi
.
b, Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.

( d ) : y = 2x + 3

Bài 48: Cho hàm số
a, Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm m để


( d)

cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng

Bài 49: Cho hàm số bậc nhất

( d ) : y = ( m − 2 ) x + m 2 − 2m

a, Vẽ đồ thị hàm số khi
b, Tìm m để

Bài 50: Cho hàm số

( d)

m =1

Bài 51: Cho hàm số

với m là tham số.

cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.

a, Vẽ đồ thị của hàm số trên với
b, Tìm m để

.

.


( d ) : y = ( m2 + 1) x + m + 2
( d)

−5

m =1

với m là tham số.

.

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

( d ) : y = ax + b
( d)

−3

.

.
A ( 2;5 )

a, Xác định a, b biết
đi qua
và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3.
b, Vẽ đồ thị của hàm số với a, b vừa tìm được.

13



14


BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU.
1, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ CẮT NHAU.

– Hai đường thẳng

– Hai đường thẳng

– Hai đường thẳng

– Hai đường thẳng

y = ax + b, ( a ≠ 0 )

y = ax + b, ( a ≠ 0 )

y = ax + b, ( a ≠ 0 )

y = ax + b, ( a ≠ 0 )

y = a′x + b, ( a′ ≠ 0 )



y = a′x + b, ( a′ ≠ 0 )




y = a′x + b, ( a′ ≠ 0 )





y = a′x + b′, ( a′ ≠ 0 )

song song khi:

 a = a′

b ≠ b′

trùng nhau khi:

cắt nhau khi:

a = a′

b = b′

a ≠ a′

a ≠ a′

thì hai đường thẳng cắt nhau.
a = b′
Khi đó nếu

thì chúng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung và có tung độ b.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song.
3
1
( d1 ) : y = x + 2
( d3 ) : y = x − 3
d
:
y
=
x
+
2
(
)
2
2
2
a,
.
b,
.
c,
.
3
1
( d5 ) : y = x − 1
( d6 ) : y = x + 3
( d4 ) : y = x − 3

2
2
a,
.
b,
.
c,
.
Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song.
x+3
−3
( d2 ) : y =
( d3 ) : y = x + 4
( d1 ) : y = 2 x + 1
2
2
a,
.
b,
.
c,
.
1
( d4 ) : y = x − 9
( d5 ) : y = 5 + 2 x
( d6 ) : y = 3 − 2 x
2
a,
.
b,

.
c,
.
Bài 3: Chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau:

15

.

.

vng góc với nhau khi

Chú ý:
– Nếu

.

a.a′ = −1

.


( d1 ) : y =
a,

a,

3
x+2

2

( d4 ) : y = x − 3

.

b,

( d2 ) : y = x + 2

( d5 ) : y =
.

b,

16

( d3 ) : y =
.

3
x −1
2

c,

( d6 ) : y =
.

c,


1
x −3
2
1
x +3
2

.

.


Bài 4: Tìm a để hai đường thẳng:
a,
b,
c,
d,
e,

( d ) : y = ax − 7

( d) : y =( m+



( d ′) : y = 2

)


2 x+4


( d ) : y = ( 1 − m2 ) x + 2



song song.

( d ′) : y = x − 3

song song.

( d ′) : y = −3 x − m



( d ) : y = ( 5m − 2 ) x − 1

2x

song song.

( d ′) : y = m ( m + 2) x + 2

( d ) : y = ( 2 − m2 ) x + m − 5



song song.


( d ′) : y = mx + 3m − 7

song song.

Bài 5: Tìm a để hai đường thẳng:
a,
b,

( d ) : y = ( m − 1) x + 2n
( d ) : y = kx + ( m − 2 )





( d ′) : y = 2 x + m − n

trùng nhau.

( d ′) : y = ( 5 − k ) x + ( 4 − m )

với

k ≠ { 0;5}

trùng nhau.

Bài 6: Tìm a để hai đường thẳng:
a,

b,
c,

( d ) : y = ( a − 1) x + 2

(d) : y =(m

2



+ m) x + 2

( d ) : y = kx + ( m − 2 )



( d ′) : y = ( 3 − a ) x + 1


song song với

( d ′) : y = ( m + 1) x − m

a ≠ { 1;3}

song song với

( d ′) : y = ( 5 − k ) x + ( 4 − m )


m ≠ { 0;1}

song song với

( d ) : y = 2mx + 3 ( d ) : y = ( m + 1) x + 2
Bài 8: Cho đường thẳng

. Tìm m để:
( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.
( d ) : y = mx + 3



( d ′) : y = ( 2m + 1) x − 5
17

.

k ≠ { 0;5}

( d ) : y = 2mx + 3 ( d ) : y = ( m + 1) x + 2
Bài 7: Cho đường thẳng


. Tìm m để:
( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.

Bài 9: Cho đường thẳng

.

. Tìm m để:

.


a,
b,

( d)
( d)




( d ′)
( d ′)


là hai đường thẳng cắt nhau.
là hai đường thẳng song song.

( d ) : y = ( m − 2) x − 3

( d ′) : y = 2 x − ( m − 1)

Bài 10: Cho đường thẳng

( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.
( d ) ( d ′)
c,

là hai đường thẳng trùng nhau.

( d ) : y = 2 x + 3k

. Tìm m để:

( d ′ ) : y = ( 2m + 1) x + 2k − 3

Bài 11: Cho đường thẳng


( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.
( d ) ( d ′)
c,

là hai đường thẳng trùng nhau.

. Tìm m và k để:

( d1 ) : y = kx + m − 2

( d2 ) : y = ( 5 − k ) x + 4 − m

( d ) : y = ( k + 1) x + 3

( d ′ ) : y = ( 3 − 2k ) x + 1

Bài 12: Cho đường thẳng

với
( d ) ( d ′)
a,


là hai đường thẳng song song.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng trùng nhau.
( d ) ( d ′)
c,

là hai đường thẳng cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm.
( d ) ( d ′)
d,

là hai đường thẳng vuông góc.

Bài 13: Cho đường thẳng

( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.
( d ) ( d ′)
c,

là hai đường thẳng trùng nhau.

18


k ≠ { 0;5}

. Tìm k để:

. Tìm m và k:


( d ) : y = 2 x + 3k

( d ′ ) : y = ( 2m + 1) x + 2k − 3

Bài 14: Cho đường thẳng

( d ) ( d ′)
a,

là hai đường thẳng cắt nhau.
( d ) ( d ′)
b,

là hai đường thẳng song song.
( d ) ( d ′)
c,

là hai đường thẳng trùng nhau.

Bài 15: Cho đường thẳng

( d ) : y = ax + 2

y = 4x − 5

a, Cắt đường thẳng

a, Tìm m để

( d)



b, Chứng minh khi

Bài 17: Cho đường thẳng
a, Tìm m để

( d)

b, Chứng minh

a, Tìm m để
b, Tìm m để

( d)

thì

( d)

cắt


( d ′)

( d ) : y = ( m + 6) x + 2
( d ′)

m = −2

( d)

.

( d)



song song

( d ) : y = mx − ( m + 2 )

cắt

.

.

( d ′) : y = m ( 3m + 4 ) x − 5

.

song song.


thì

( d ′)



( d ′) : y = ( 2 − m ) x − m

song song.

m = −1



Bài 18: Cho đường thẳng

y = −3 x + 1

( d ) : y = ( m + 3) x + m + 1
( d ′)

( d)

.

b, Song song với đường thẳng

Bài 16: Cho đường thẳng


. Tìm a để đường thẳng

. Tìm m và k để

( d ′)



.

( d ′ ) : y = ( 2m − 3) x − ( m2 − 1)

.

( d ′)

song song với
.
( d ) ( d ′)
c, Chứng minh

không trùng nhau với mọi m.

( d ) : y = ( m − 1) x + m + 3
Bài 19: Cho hàm số bậc nhất
.
a, Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.
19

với


 3
m ≠ 0; 
 2

.


b, Tìm của m để

( d)

song song với

( d ′) : y = −2 x + 1

.

( d ) : y = ( m − 2) x + m

Bài 20: Cho hàm số
.
a, Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.
( d)
( d ′) : y = 2 x + 3
b, Tìm m để
song song với
.
c, Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.


( d ) : y = ( m − 1) x + 2

Bài 21: Cho hàm số
a, Tìm m để hàm số đồng biến.
b, Tìm m để
c, Vẽ đồ thị

( d)
( d)

cắt
với

y = 2x −1

m=3

.

.

.

( d ) : y = ( m − 1) x + 26

Bài 22: Cho hàm số
.
a, Tìm m để hàm số trên đồng biến.
b, Tìm m để đường thẳng
c, Tìm m để


( d)

a, Vẽ

Bài 24: Cho hàm số

x=2

( d)

song song với

y = ax + 3

A ( 1; −2 )

.

y = ( 4023 − m ) x − 11

( d ) : y = 2x − 4

trên hệ tọa độ Oxy.

b, Tìm m để

a, Khi

đi qua


song song với

Bài 23: Cho đường thẳng

( d)

( d)

.

.

( d ′ ) : y = ( m 2 − 2 ) x + 2m − 2m 2

. Tìm a:

thì hàm số có giá trị

y=7

.

b, Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng

20

y = −2 x

.


.


Bài 25: Tìm a, b để

Bài 26: Tìm a, b để

Bài 27: Tìm a, b để

Bài 28: Tìm a, b để

Bài 29: Tìm a, b để

Bài 30: Tìm a, b để

( d ) : y = ax + b
( d ) : y = ax + b
( d ) : y = ax + b
( d ) : y = ax + b
( d ) : y = ax + b

( d ) : y = ax + b

Bài 31: Xác định hàm số
a,

a =3

đi qua


đi qua

đi qua

đi qua

đi qua

đi qua

y = ax + b

A ( 2;1)

và song song với

A ( 4; −5 )

và song song với

A ( −4;5 )

A ( 1; −2 )

( d ′) : y = 3x −1

và song song với

và song song với


A ( 1; −8 )

và song song với

A ( 3; −1)

.

( d ′) : y = 3x + 1
( d ′) : y = 2 x + 1
( d ′) : y = − x − 2

.

.

.

( d ′) : y = −3 x + 9

( d ′) : y =
và song song với

.

−2
x −1
3


.

trong các TH sau:

và đồ thị hàm số đi qua điểm

A ( 2; 2 )

(

A 1; 3 + 5
b, Đồ thị của hàm số đi qua điểm

)

.
và song song với đường thẳng

( d ) : y = −3 x

y = 3x

( d ′) : y = x + 2

Bài 32: Cho đường thẳng
và đường thẳng
.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
A ( −1;3)
( d ′′ ) : y = ax + b

( d ′)
b, Tìm a, b để
đi qua
và song song với
.

Bài 33: Xác định hàm số
a,
b,

a= 3

a = −5

y = ax + b

trong các TH sau:

và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
và đồ thị hàm số đi qua

c, Đồ thị hàm số đi qua hai điểm

(

A ( −2;3)
A ( 1;3)

A 1;7 + 7
d, Đồ thị hàm số đi qua điểm


21

.

.



)

− 3

B ( −2; 6 )

.

và song song với đường thẳng

y = 7x

.

.


Bài 34: Cho hàm số

( d ) : y = ( m − 2) x + 3


a, Xác định m để

( d)

đi qua

.

A ( 1; −1)

. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.

b, Viết phương trình đường thẳng đi qua

( d) : y =

3
x
2

B ( −2; 2 )

và song song với đường thẳng ở câu a.

( d ′) : y = 3x − 3

Bài 35: Cho hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

( d ′′ ) : y = ax + b
( d)
−6
b, Tìm a, b để
song song với
và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
.
y = ( 2a − 5 ) x + a − 2

Bài 36: Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng
a, Tìm a để hàm số đã cho nghịch biến trên R.
b, Tìm a để đường thẳng
c, Tìm a để đường thẳng

( d)
( d)

( d)

.

cắt trục Oy.
song song với đường thẳng đi qua hai điểm

22

A ( 1; 4 )




B ( 2;5 )

.


DẠNG 1. TÌM GIAO ĐIỂM HAI ĐƯỜNG THẲNG

( d ) : y = 3x −1

( d ′) : y = 5 x − 2

Bài 1: Cho hai đường thẳng

a, Xác định giao điểm của 2 đường thẳng.

( d) : y =

1
x −3
2

( d ′) : y =

3
x+5
2

Bài 2: Cho hai đường thẳng


b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.

( d ) : y = 2x

.

( d ′) : y = x + 1

Bài 3: Cho hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.

( d ) : y = 2x + 4

( d ′) : y = − x + 1

Bài 4: Cho hàm số

a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.

( d ) : y = 2x − 3

( d ′) : y =

−1
x+2
2


Bài 5: Cho hai hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.

( d ′) : y =

−1
x−2
2

( d ) : y = 2x + 3
Bài 6: Cho hàm số
và hàm số
.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
( d ) : y = 2x +1

( d ′) : y = − x − 2

Bài 7: Cho hai đường thẳng

.
( d ) , ( d ′)
a, Vẽ đồ thị
trên cùng một mặt phảng tọa độ Oxy.
( d ) ( d ′)

b, Xác định tọa độ giao điểm của

bằng phép tính.

( d ) : y = 2x + 5

( d2 ) : y = − x − 1

Bài 8: Cho đường thẳng
và đường thẳng
a, Vẽ đồ thị hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

23

.


b, Tìm tọa độ giao điểm của

( d)

( d ′)



.

( d ) : y = 2x + 3

Bài 9: Cho hàm số

.
a, Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
c, Xác định hàm số

( d)

y = ax + b

với hai trục tọa độ.

biết đồ thị của nó vng góc với

( d ) : y = x +1

( d)

tại một điểm có tung độ 1.

( d ′) : y = 4 − 2x

Bài 10: Cho hai đường thẳng

.
a, Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng trên.
( d ′′) : y = 3x + 2m
b, Đường thẳng
với m là tham số. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.

( d ) : y = x +1


( d ′) : y = −2 x + 4

Bài 11: Cho hai hàm số bậc nhất

a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm A của đồ thị hai hàm số trên.
c, Với điểm

B ( 19;38 )

( d) : y =

.

và O là gốc tọa độ. Chứng minh ba điểm O, A, B thẳng hàng.
3
x−2
2

( d ′) : y = −2 x + 5

Bài 12: Cho hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
( d)
( d ′)
b, Tìm tọa độ giao điểm
với

bằng phép tính.

( d ) : y = 2x − 3

( d ′) : y =

−1
x+2
2

Bài 13: Cho hai hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng trên.
( d ′′ ) : y = ( m − 2 ) x + m + 8
c, Tìm m để đường thẳng
đi qua điểm A.

( d) : y =

2
x
3

( d ′) : y =

−1
x+3
3


Bài 14: Cho hai hàm số

.
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số bằng phép tính.
24


Bài 15: Cho đường thẳng
a, Vẽ đường thẳng

( d ) : y = 2x + 2
( d)

.

trên mặt phẳng tọa độ.

( d)

( d ′) : y = x − 3

b, Tìm tọa độ giao điểm của
với đường thẳng
.
( d ′′) : y = mx + 5
c, Cho đường thẳng
. Tìm giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy.


Bài 16: Cho hai đường thẳng

( d ) : y = ( 2 + m) x +1
( d)



( d ′ ) : y = ( 1 + 2m ) x + 2

.

( d ′)

a, Tìm điều kiện của m để
cắt
.
m = −1
b, Với
vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm.

Bài 17: Cho hai đường thẳng

( d ) : y = −3x + 2
( d)



( d ′) : x − 2 y = 3

.


( d ′)

a, Tìm tọa độ gia điểm của

.
( d ) ( d ′)
( d ′′ ) : y = ( −2m + 1) x + m + 1
b, Tìm m để
,
và đường thẳng
đồng quy.

(d) : y =

2
1
x+
5
2

( d1 ) : y =

Bài 18: Cho ba đường thẳng sau:

Tìm k để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm.

Bài 19: Trên mặt phảng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
a, Vẽ đường thẳng
b, Tìm m để


c, Tìm m để

( d)
( d)

( d)

khi

m=3

đi qua điểm

3
5
x−
5
2

A ( −1; −3)

a, Vẽ đồ thị hàm số khi

.
25

2
3




.

với m là tham số.

.

( d ) : y = ( 2m − 1) x + 3
3
2

7
2

.

đồng quy với hai đường thẳng

m=



( d ) : y = ( m − 1) x − m

( d ′) : y = x −

Bài 20: Cho hàm số bậc nhất

( d2 ) : y = kx +


( d ′′) : y = − x + 1

.


×