KỸ THUẬT
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
BS CKII. HỒNG ĐẠI THẮNG
Khoa HSTC - CĐ
ĐẠI CƢƠNG
- Đặt NKQ là một thủ thuật cấp cứu mà mọi BS
đều phải biết đặt thuần thuật
- Quyết định đặt NKQ :
Để bảo vệ đƣờng hô hấp để tránh nguy cơ hít
sặc dịch vào khí phế quản
Suy hơ hấp cấp do giảm thơng khí (Ventilation)
hay do giảm Oxy máu (Oxygenation)
Những tình huống lâm sàng cần phải đặt NKQ
CƠ THỂ HỌC
- Thanh quản có dạng hình ống lăng trụ
tam giác tạo thành bởi sụn giáp (thyroid
cartilage) và sụn nhẫn (cricoid cartilage)
Góc nhị diện phía trƣớc giống nhƣ gáy
của một cuốn sách đang mở mà dễ nhìn
thấy ở nam giới (quả táo Adam)
CƠ THỂ HỌC
- Lỗ trên của ống có nắp đậy bảo vệ thanh
quản, không cho thức ăn nƣớc uống rơi xuống
phổi : Thanh thiệt (epiglottis).
- 1/4 dƣới của ống có một chỗ hẹp tạo ra bởi
hai dây thanh (vocal cords).
- Dây thanh khép lại khi phát âm và mở ra khi
hít thở. Phần dƣới thanh quản tƣơng ứng với
sụn nhẫn nối tiếp với sụn khí quản (tracheal
cartilage)
Hai đƣờng đặt Nội khí quản:
- Đặt NKQ qua đƣờng miệng
(Orotracheal Intubation)
- Đặt NKQ qua đƣờng mũi
(Rhinotracheal Intubation)
Đặt NKQ qua đƣờng mũi
Ưu điểm :
- Có thể đặt mị khơng cần đèn
- Dễ dung nạp với BN cịn tỉnh
- Dễ vệ sinh răng miệng
- Dễ đặt ở BN chấn thƣơng cột sống cổ
- Giảm nguy cơ tự rút ống NKQ
-
Đặt NKQ qua đƣờng mũi
Nhược điểm :
- Dùng ống NKQ nhỏ và dài hơn tăng kháng
lực đƣờng thở
- Khó hút đàm
- Khó trigger máy thở
- Dễ gây viêm xoang
NÊN ĐẶT NKQ QUA ĐƢỜNG MIỆNG
Định luật “ Lemon ”
(Để Đánh giá BN trước khi đặt NKQ)
L: Look Externally (đánh giá ngoại hình)
E: Evaluate 3-3-2 rule (áp dụng luật 3-3-2)
M: Mallampati scale (phân loại Mallampati)
O: Obstruction present (có tắc nghẽn)
N: Neck mobility (Di động cổ)
1. Đánh giá ngoại hình (Look Externally)
- Béo phì
- Mặt có nhiều râu
- Miệng nhỏ
- Răng khập khễnh / chìa ra
- Không răng
- Lƣỡi lớn
- Chấn thƣơng mặt / cổ
2. Áp dụng luật 3-3-2
- Mở miệng rộng bằng 3 ngón tay
- Khoảng cách cằm sụn giáp bằng 3 ngón tay
- Khoảng cách hàm dƣới sụn giáp bằng 2 ngón tay
3.Thang điểm Mallampati
Thấy được
Thấy được
Thấy được
+ khẩu cái mềm
+ khẩu cái mềm
+ khẩu cái cứng
+ khẩu cái mềm
+ đáy lƣỡi gà
+ đáy lƣỡi gà
thành họng sau
+ toàn bộ lƣỡi gà
thành họng sau
Không thấy được
+ 1 phần lƣỡi gà
+ trụ trƣớc/sau
khẩu cái mềm
Đặt NKQ khó
4. Có tắc nghẽn đƣờng thở ?
Tắc nghẽn đƣờng thở làm đặt NKQ khó khăn
- Tắc nghẽn đƣờng thở do dị vật
- Nghi ngờ chấn thƣơng thanh quản
- Phù nề mô (bỏng)
5. Di động cổ dễ dàng không ?
Kỹ thuật đặt NKQ
Kỹ thuật đặt NKQ ( 7 chữ P )
- Preperation
- Preoxygenation
- Pretreatment
- Paralysis
- Protection
- Placement
- Post intubation management
1. Chuẩn bị (Preperation)
1.1. Chuẩn bị dụng cụ :
- Bóng và Mask đúng kích cỡ
- Máy hút đờm
- Máy sốc điện