Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 Toán Bài cũ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 45kg23 g = 4,023 ……. 0,5 500 g = …….kg. kg.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ,ngày14 tháng 10 năm 2015 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Lớn hơn mét vuông km2. hm2 (ha). Meùt vuoâng. dam2. m2. 1 km2 1 hm2 1 dam2 = 100 hm2 = 100 dam2 = 100 m2 1 =. km. 2. 100 = 0,01 km2. hm2 100. dm2. 1 m2 1 dm2 = 100 dm2 = 100 cm2. 1 =. Nhoû hôn meùt vuoâng. 1 = 100. cm2 1 cm2 = 100 mm2. 1 dam2 =. mm2 1 mm2. 1 m2. 100. = 0,01 hm2 = 0,01 dam2 = 0,01 m2. =. 1 dm2 =. 100 = 0,01 dm2. cm2 100. = 0,01 cm2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau Hai đơn vị đo diện tích liền nhau : - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị 100. lớn hơn tiếp liền..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ,ngày 14 tháng 10 năm 2015 Toán Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân A. Ví dụ Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm:. 3m2 5dm2 =. m2. …. Cách làm: 3 m 5dm = 3 2. 2. 5. m2 = 3,05 m2 100. Vậy: 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2015 Toán Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân A. Ví dụ Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm. 42 dm2 = …. m2. Cách làm: 42 dm2 =. Vậy:. 42 100. m2 = 0,42 m2. 42 dm2 = 0,42 m2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ,ngày14 tháng 10 năm 2015 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. A. Ví dụ B. Thực hành. Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,56 m2 a) 56dm2 =……. 17,23 dm2 b) 17dm2 23 cm2 = ……. c) 23 cm2 = 0,23 ……dm2. 2,05 cm2 d) 2cm2 5mm2 = …….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2015 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. A. Ví dụ B. Thực hành Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,1654 ha a) 1654 m2 =……….. 0,5 b) 5000 m2 = ……ha. 0,15 2 c) 1ha = 0,01 ……km2 d) 15ha = ……km Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 534 ha a)5,34 km2 =……….. 16 50 dm2 b) 16,5 m2 = ……m2 ……. 650 c) 6,5 km2 = ………..ha. 2 76256 d) 7,6256 ha= ………..m.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Viết số thập phân thích hợp:. 17 m2 9 dm2= …m2. 17,09. 10 6 8 3 4 1 9 7 5 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết số thập phân thích hợp:. 5 ha = …km. 0,05. 2. 6 7 3 8 5 1 2 4.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là 7dam2 4 m2 =………………. A.. 7,4dam2. B.. 74dam2. C.. 7,04dam2. 6 1 2 3 4 5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ,ngày 12 tháng 10 năm 2015 Toán: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>