Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi giua ki I toan 9 2015 so 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 12. KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - 2015 Môn : TOÁN Thời gian làm bài :90 phút. -------------------------------------------------------------Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau A= 5. . 2 2 5 5  2. C= 5 . 3. . 250. 3. B = . D. 6 3. 3 2. 2.  . 3. 2. . 2. 32 3 2 2   2 3 3 2 1. . Bài 2: Giải các phương trình a ) 3 x  2 2 . 3. b) x x  2 x  x 0. . c) x 2  5 x  36 8 3 x  4. Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau. 2 a. A = 3x  x  4 x  4 ( với 2 > x ) b. B = 352 c. C = (1+ tan2α)(1- sin2α) + (1+cotan2α)(1-cos2α)  1 1   x  1 Q    :  x1 x   x  2  Bài 4: Cho biểu thức. x  2  x  1 . a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x  4 và x  1 . b) Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . Câu 5: a/ Cho ABC vuông tại A, biết b = 18cm, c = 21cm. Giải  vuông ABC ? b/ Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 16 cm, HC =49cm. ˆ ˆ Tính: AH ? B; C ? Diện tích ABC ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài. Ý a 0.75. b 0.75. 1. 2.5 b. 1.0. HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT THÁNG 9. MÔN: TOÁN Bản hướng dẫn chấm gồm có 02 trang Nội dung cần đạt 4 x  2; 3 x  ( x  2) 2 3 x  x  2  2 x  2;. B. 2  6  2 5 . neu x 2 neu x  2. 6  2 5  2  ( 5  1) 2 . ( 5  1) 2  2. = | 5  1|  | 5  1|  2 = 5  1  5  1  2 = 0. Suy ra A = 0 sin 2  cos 2  2 C (1  )(1  sin  )  (1  )(1  cos 2  ) 2 2 cos  sin  = (1 . Điểm. 0.25x 3 0.5 0.25 0.2x5. sin 2  cos 2  2 )(cos  )  (1  )(sin 2  ) 2 2 cos  sin  =. sin 2   cos 2  cos 2   sin 2  1 1 2 .cos   sin 2   2 .cos 2   2 sin 2  2 2 sin  cos  sin  = cos  =2 0.25x4 ĐK: x 0 . 2a. 1.0. 2. 2.0 2b. 1.0. x x  2 x  x 0  . x (x  2 . x ) 0.  x 0 x ( x  2)( x  1) 0    x 4. ĐKXĐ:. x. ; Học sinh đối chiếu ĐK và kết luận nghiệm. 4 3. ( x 2  8 x  16)  (3x  4  2 3 x  4.4  16) 0  ( x  4) 2  ( 3 x  4  4) 2 0.  x  4 0 và 3 x  4  4 0  x 4(tm). 0.25. 0.25 0.25 0.25 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0.25. A. F. E H. K N. G. B D. 4.. M. 2.5 C. AEB vuông tại E nên. 4a 1.0. 4b. 0.75.  cos BAE . AE AB. ACF vuông tại F nên.  cos CAF . AF AC. ; Tư đó chứng minh được tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC (c.g.c) Vì tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC nên S AEF AE 2   2 cos 2 BAC   S AEF S ABC .cos 2 BAC S ABC AB     NMK ABH và MNK có BAH ; ABH MKN (Góc có cạnh tương ứng song song) BA BH    BA.KN BH .KM KM KN Suy ra AHB đồng dạng với MNK ( g.g);. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4c. 0.75. AB AH  2 AHB đồng dạng với MNK nên MK MN ( Vì MN là đường TB của tam giác AG HG 2 2 AHC); Lại có: MG ; NG ( G là trọng tâm của tam giácAHC) AB AG   2   MK MG . Mặt khác BAG GMK ( so le trong)  ABG đồng dạng với tam giác MKG (c.g.c). 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×