Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT THANH HÓA “ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY” NĂM HỌC 2014 – 2015. Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN Chú ý: 1) Kết quả tính chính xác đến 5 chữ số thập phân (trừ kết quả bài 1) 2) Thí sinh ghi kết quả vào ô trống bên phải, đối với các bài từ 5 – 10 có thêm phần tóm tắt lời giải. 3) Thí sinh không được có thêm kí hiệu nào khác trong bài làm. Đề bài. Kết quả. Bài 1: (2 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: sin x cos x 3 sin x cos x 2. Bài 2: (2 điểm) 2x x Giải phương trình trên tập số thực: 2 2 6 6. Bài 3: (2 điểm) Gọi V là thể tích khối trụ nội tiếp mặt cầu bán kính R 2,01415 . Tìm giá trị lớn nhất của V Bài 4: (2 điểm) Tính gần đúng diện tích phần chung của hai hình tròn có bán kính lần lượt là 5m và 6m biết khoảng cách giữa hai tâm là 7m. 1. u1 2; u2 3; un 2 un1 3un 2 Bài 5: (2 điểm) Cho dãy số un được xác định như sau:. với mọi số n nguyên dương. Tính u15 và tổng 15 số hạng đầu của dãy số đó. Tóm tắt lời giải Kết quả. Bài 6: (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết thiết diện của hình chóp khi cắt 1 bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC có diện tích bằng 2 diện tích đáy ABCD.. Tính sin góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp S.ABCD. Tóm tắt lời giải. Kết quả.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: (2 điểm) Tìm hai số a, b biết đường thẳng. d : y ax b tạo với hai trục tọa độ. 1 d một tam giác có diện tích bằng 2 , đồng thời là tiếp tuyến của đồ thị hàm số x3 1 y x. Tóm tắt lời giải. Kết quả. x y z t 2015 1 Bài 8: (2 điểm). Cho phương trình , trong đó x, y , z , t là ẩn. Tìm số nghiệm của phương trình (1) mà x, y, z , t nguyên dương. Tóm tắt lời giải Kết quả. x 2 2 x 8.log 93 7 y x 2 9 y 2 y 8.log 3 7 z y 2 9 z 2 z 8.log 3 7 x z Bài 9: (2 điểm) Giải hệ phương trình. Tóm tắt lời giải. x, y, z R . Kết quả. Bài 10: (2 điểm) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn abc 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. . P ab bc ca 15 a 2 b 2 c 2 7a 7b 7c. Tóm tắt lời giải. Kết quả.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>