Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi HSG thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.75 KB, 3 trang )

Tr ờng THPT hậu lộc 2
Đáp án Đề thi học sinh giỏi vòng 2 năm học 2005- 2006
Môn: vật lí 12
Bài 1 (2,5đ):
1) Tính chu kỳ dao động:
T
1
=
)(78,1
8,0
22
2
1
s
g
l
==


(0,25đ)
T
2
=
)(54,1
6,0
22
2
2
s
g
l


==


(0,25đ)
2) Tìm chu kỳ dao động hệ:
+ Phân tích quá trình tạo ra hệ, tìm ra con lắc tơng đơng:
- Con lắc dao động với gia tốc biểu kiến
g


g
l
Tgg

==


2cos
(0,5đ)
+ Tính đợc các yếu tố cho con lắc mới
l = 0,48 (m)
cos = 0,96
Tính đợc
)(41,1
cos
2 s
g
l
T
==



(0,5đ)
3) Chứng minh hệ dao động điều hoà (bằng các cách)
Tìm đợc:
( )
212
2
11
21211
2
1
2
lmlm
glmlm
f
+
+
==


(1đ)
Bài 2 (1,5đ):
a) Chứng tỏ vật dao động điều hoà:
Biến đổi:













+=+=
2
2cos1
2
)
4
(sin
2




t
a
tax

( )
t
aa
t
aa
t
aa




2sin
22
2sin
222
2cos
22
+==






+=

Nếu chọn gốc tọa độ là
O

trong hệ tọa độ ox thì
O

có tọa độ:
2
a
x
O
=


Vậy ở hệ tọa độ mới gốc
O

pt có dạng
x


t
aa
xx

2sin
22
==

(0,25đ)
+ Kết luận: - Vật dao động điều hoà
- Vị trí cân bằng là
O

có tọa độ
2
a
x
O
=

(0,25đ)
- Biên độ dao động A =

2
a
- Tần số

2
=


2

=

(0,25đ)
b) Vẽ đúng đồ thị
- Lập bảng: cho các giá trị t
Vào pt:
t
T
a
x

2
2sin
2
=

với
0
=
t

;
8
T
t
=
;
4
T
;
8
3T
;
2
T
- Lập bảng (0,25đ)
- Vẽ đúng đồ thị (0,5đ)
Bài 3 (2đ):
a) Tính giá trị của R và tổng trở mạch AB
+Vẽ các giản đồ vectơ
Đa ra đợc : I
L
= I
C
Tg
L
; Tg
C
+ Vẽ các giản đồ vectơ kết hợp với điều kiện đề
n
I

I
c
=

n
I
II
C
C
==

cos2
tìm đợc
14
1
2

=
nC
R

(0,75đ)
+ Tính tổng trở
R
R
I
U
LAB
AB
2

22
+
==
(0,5đ)
b) Tính đợc công suất mạch:
3
2
22
2
2
1
3
2
1
321
2
RIP
RIRIRIP
IRP
PPPP
LR
LCR
R
RRR
=
+==
=
++=
RIR
n

I
P
L
L
2
2
2
2
+=
(0,75đ)
Bài 4 (1,5đ):
+ Đóng K có
R
e
I
=
0
(0,25đ)
+ Mở K Nêu hiện tợng vật lí của mạch dao động
Có u = e = -
{
c
q
UqIIL
t
=

=

;

)(
qL
dt
qd
Lu

==
2
qq
LC
q
2
1

==


chỉ ra q = Acos(t+) (0,75đ)
+ Viết đợc pt tờng minh từ các điều kiện :
t
LC
R
LCe
t
LC
R
LCe
q
1
sin

2
1
cos
=








+=

(0,5đ)
+ Qui luật biến thiên của hiệu điện thế :

LC
t
C
L
R
e
C
q
u sin
==
Với
C
L

R
e
u
=
max
(0,25đ)
Bài 5 (2,5đ):
1) Xác định vị trí tâm C:

(0.25đ)
Vẽ hình và lập luận để chỉ ra
Tâm C

Tiêu điểm F
1
của thấu kính (Cách thấu kính 20 cm) (0,25đ)
2) Tìm vị trí (d
1
) khi dịch chuyển gơng 4 cm
+ khi dịch chuyển gơng đi 4 cm, gơng nằm cách thấu kính 16 cm
AB A
1
B
1
A
2
B
2
A
3

B
3
O
1
O
2
O
3
d
1
d
2
d
2
d

2
d
3
d

3
Ta có
lfCO
+==
162
22
(0,5đ)
+ Vẽ hình, lập luận,Tính đợc
)(80

11
11
1
cm
fd
fd
d
=



=
(0,5đ)
3) Khi vật đặt tại tiêu điểm của thấu kính (0,25đ)
- Vẽ hình, chỉ rõ các ảnh
- Lập luận tính toán tìm đợc : l = 8 (cm) và f
2
= 12 (cm) ( 0,75đ)
Tổ trởng

Hoàng Lâm Du

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×