Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD - ĐTQu¶ng Tr¹ch Trêng THCS Qu¶ng Ph¬ng. §Ò kiÓm tra 1 tiÕt häc Kú i N¡M Häc:2015-2016 M«n : §Þa lÝ Líp:8. Đề số 1: Câu 1: (3 ®iÓm) Em hãy trình bày đặc điểm địa hình Châu Á? Câu 2: (3 ®iÓm) Thiên nhiên châu Á có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội? Câu 3: (2 ®iÓm) Châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? Cho biết thời gian và địa điểm ra đời của các tôn giáo đó? TT Tên các tôn giáo Thời gian ra đời Địa điểm. Câu 4: (2 ®iÓm) So sánh gió muà mùa đông và gió mùa mùa hạ? Giải thích? Đề số 2: Câu 1: (3 ®iÓm) Trình bày đặc điểm về sông ngòi Châu Á? Câu 2: (3 ®iÓm) Thiên nhiên châu Á có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội? Câu 3: (2 ®iÓm) Hoàn thiện bảng về các chủng tộc ở châu Á? TT Tên các chủng Phân bố tộc. Câu 4: (2 ®iÓm) So sánh gió muà mùa đông và gió mùa mùa hạ? Giải thích BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề số1 Câu 1: - Châu á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. . (1đ) + Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông - tây và bắc -nam làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp. .(1đ) + Các dãy núi tập trung ở trung tâm, trên các đỉnh núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. .(1đ) Câu 2) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu á: * Thuận lợi: - Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú: Đất, nước, khí hậu, động thực vật rừng…thủy năng gió, năng lượng mặt trời, đia nhiệt….(1.5đ) * Khó khăn: - Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, ác vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn. .(1đ) - Thiên tai thường xuyên xảy ra: Động đất, núi lửa, bão lụt….(0,5đ) Câu 3:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hs kể tên 4 tôn giáo ( 0,5đ) và điền đúng mỗi ô ( 0,25 đ) Câu 4: 2 điểm Gió mùa mùa đông: không khí khô ,lạnh và mưa ít vì gió thổi từ cao áp lục địa xuống nên gây thời tiết khô ,lạnh.(1đ) . Gió mùa mùa hạ : nóng ẩm , nhiều mưa. vì gió thổi từ biển vào lục địa nên gây thời tiết nóng ẩm , nhiều mưa .(1đ) Đề 2 Câu 1: 3 điểm - Sông ngòi Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn ( I-ê-nít-xây, Hoàng Hà, trường Giang, Mê Kông, Ấn, Hằng…..(0,25đ) - Các sông phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. .(0,25 đ) * Bắc Á - Mạng lưới sông dày. Về mùa đông các sông đóng băng kéo dài. Mùa xuân băng tuyết tan nước sông lên nhanh thường gây lũ băng lớn. .(1đ) * Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á - Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn. Các sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ, đầu thu, nước cạn vào cuối đông, đầu xuân ( Mùa mưa). .(1đ) * Tây Nam Á, Trung Á ít sông, nguồn cung cấp nước do băng tuyết tan.(0,5đ) Câu 2, và 4 như đề1 Câu 3: Hs kể tên 3 chủng tộc ( 0,5 đ) , phân bố mỗi chủng tộc ( 0,5 đ). Phßng GD - ĐTQu¶ng Tr¹ch Trêng THCS Qu¶ng Ph¬ng. §Ò kiÓm tra 1 tiÕt häc Kú i N¡M Häc:2015-2016 M«n : §Þa lÝ Líp:6 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Đề số 1: Câu 1: (2 ®iÓm) sắp xếp các từ dưới đây để có đáp án đúng về bản đồ Bề mặt Trái đất/ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy /Bản đồ/về một khuvực/ tương đối chính xác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: (4 ®iÓm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? Cho bản đồ có tỉ lệ 1:200 000 và 1:5000 000, Hãy cho biết 5cm trên mỗi bản đồ bằng bao nhiêu km trên thực địa? Câu 3 (2 điểm) Hãy xác định các hướng còn lại ở hình sau:. Ñoâng. Câu 4: (2 ®iÓm) Cho hình vẽ tượng trưng cho Trái đất.Hãy chọn các cụm từ: Cực Bắc,Cực Nam, đường xích đạo,nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam ghi vào ô trống chính xác.. Đề số 2: Câu 1: (2 ®iÓm) sắp xếp các từ dưới đây để có đáp án đường đồng mức Những đường nối liền/ Đường đồng mức /các điểm/có cùng một độ cao. Câu 2: (4 ®iÓm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? Cho bản đồ có tỉ lệ 1:300 000 và 1:6 000 000, Hãy cho biết 5cm trên mỗi bản đồ bằng bao nhiêu km trên thực địa? Câu 3 (2 điểm) Hãy xác định các hướng còn lại ở hình sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tây Nam Cõu 4: (2 điểm) Nh đề 1. §¸P ¸N Vµ BIÓU §IÓM §Ò sè 1: Câu 1: Bản đồ là hình vẽ trên giấy, tơng đối chính xác về một vùng hay toàn bộ bề mặt TráI Đất ( 2®) Câu 2:Tỉ lệ bản đồ là tỉ sốgiữa khoảng cách đợc vẽ trên bản đồ sovới khoảng cách tơng ứng của chúng trên thực địa( 1đ) Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế ( 1đ) Bản đồ có tỉ lệ 1:200000 1cm trên bản đồ bằng 2km trên thực địa VËy5cm = 5.2 = 10km ( 1®) Bản đồ có tỉ lệ 1:5000000 1cm trên bản đồ bằng 50km trên thực địa VËy5cm = 5.50 = 250km( 1®) Câu 3,4: Ghi mỗi hớng đúng trên sơ đồ (0,25đ) §Ò sè2: Câu 1: Đờng đồng mức là những đờng nối liền các điểm có cùng một độ cao(2 điểm) Câu 2:Tỉ lệ bản đồ là tỉ sốgiữa khoảng cách đợc vẽ trên bản đồ so với khoảng cách tơng ứng của chúng trên thực địa( 1đ) Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế ( 1đ) Bản đồ có tỉ lệ 1:300000 1cm trên bản đồ bằng 3km trên thực địa VËy5cm = 5.3 = 15km ( 1®) Bản đồ có tỉ lệ 1:6000000 1cm trên bản đồ bằng 50km trên thực địa VËy5cm = 5.60 = 300km( 1®) Câu 3,4: Ghi mỗi hớng đúng trên sơ đồ (0,25đ). Phßng GD - ĐTQu¶ng Tr¹ch Trêng THCS Qu¶ng Ph¬ng. §Ò kiÓm tra 1 tiÕt häc Kú i N¡M Häc:2015-2016 M«n : §Þa lÝ Líp:9. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề số 1: Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm nguồn lao động nớc ta? Câu 2: (4 điểm) Giao thông vận tải có vai trò nh thế nào đối với sự phát triển KT- XH? Các loại hình GTVT ở nớc ta? Kể tên các tuyến đờng bộ chính? Liên hệ Quảng Bình Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị ngành chăn nuôi ( đơn vị: % N¨m Tæng sè Gia sóc Gia cÇm S¶n phÈm Phô phÈm trøng s÷a ch¨n nu«i 1990 2002. 100 100. 63.9 62.8. 19.3 17.5. 12.9 17.3. 3.9 2.4. H·y vÏ biÓu đå thÓ hiÖn gi¸ trÞ s¶n xuÊt ngµnh ch¨n nu«i. rót ra nhËn xÐt cÇn thiÕt? Đề số 2:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1: (3 điểm) Phân bố dân c nớc ta có đặc điểm gì? C©u 2: (4 ®iÓm) Tr×nh bµy vai trß cña ngµnh dÞch vô? §Æc ®iÓm ph¸t triÓn vµ ph©n bè ngµnh dÞch vô? ChovÝ dô? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị ngành chăn nuôi ( đơn vị: %) N¨m Tæng sè Gia sóc Gia cÇm S¶n phÈm Phô phÈm trøng s÷a ch¨n nu«i 1990 2002. 100 100. 63.9 62.8. 19.3 17.5. 12.9 17.3. 3.9 2.4. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. rút ra nhận xét cần thiết? §¸P ¸N Vµ BIÓU §IÓM Đề số 1: Caâu 1: Đặc điểm nguồn lao động nớc ta: - Nớc ta có nguồn lao động dồi dào (41,3 triệu) (0,75 điểm) - Lao động nông thôn chiếm tỷ lệ cao (75,7%); Lao động thành thị chỉ chiếm 24,2% (0,75 điểm) - Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ thấp (21,2%) Không qua đào tạo 78,8%/ (0,75 điểm) - Ngời lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất có khả năng tiếp thu nền khoa học kỹ thuật (0,75 ®iÓm) Caâu 2: Vai troø cuûa GTVT: - GTVT có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với mọi ngành kinh tế và sự hoạt động có hiệu quaû cuûa neàn kinh teá thi tröông(0,5 ®iÓm) - Vaän chuyeån nguyeân vaät lieäu haøng hoùa(0,25 ®iÓm) - Phuïc vuï nhu caàu ñi laïi cuûa nhaân daân(0,25 ®iÓm) - Phuïc vuï an ninh quoác phoøng(0,25 ®iÓm) - Tạo nên các mối quan hệ kinh tế giữa cá ngành, giữa các vùng miền trong và ngoài nước(0,5 ®iĨm) - Tạo điều kiện cho những vùng khó khăn có điều kiện để phát triển (0,5 ®iĨm) - Các loại hình GTVT: Đờng bộ, đờng sắt,đờng biển, đờng sông, đờng hàng không, đờng èng(0,5 ®iÓm) - Các tuyến đờng bộ chính: 1A. HCM, 8,9 ,19, 27 (0,5 điểm) - Liên hệ tỉnh QB: Tỉnh ta có các tuyến đờng bộ QL1A, đờng HCM,QL12A, QL15 đi qua,có đầy đủ các loại hình GTVT (0,75 điểm) Caâu 3: - Học sinh vẽ biểu đồ hình cột chồng vẽ đẹp chính xác có ghi tên biểu đồ, chú giải(2đ) -Nhaän xeùt: +Tỉ trọng gia súc gia cầm giảm, sản phẩm trứng sữa tăng(0,5 ®iĨm) + Nguyên nhân là do nền nông nghiệp đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa (0,5 ®iÓm) Đề số 2: Caõu 1: đặc điểm phân bố dân c : - Dân c nớc ta phân bố không đồng đều (0,75 điểm) - Dân c tập trung đồng bằng ven biển và các đô thị(0,75 điểm) - MiÒn nói vµ cao nguyªn tha thít (0,75 ®iÓm) - PhÇn lín d©n c níc ta sèng ë n«ng th«n (76%)(0,75 ®iÓm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 2: * Vai troø cuûa dòch vuï: - Cung cấp nguyên vật liệu để sản xuất (0,25 ®iĨm) - Tiêu thụ các sản phẩm đã sản xuất được(0,25 ®iĨm) - Tạo ra mối quan hệ giữa các ngành sản xuất(0,5 ®iĨm) - Tạo ra các mối quan hệ kinh tế xã hội trong và ngoài nước(0,5 ®iĨm) - Thu hút lao động nâng cao đời sống nhân dân(0,5 ®iĨm) * Ñaëc ñieåm phaân boá: -Ngành dịch vụ thu hút 25% lực lượng lao động, tạo ra khối lượng sản phẩm bằng 38,5% GDP cả nước(0,5 ®iĨm) - Trong điều kiện hiện nay ngành dịch vụ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển (0,5 ®iĨm) - Viêt nam đang là thi trường thu hút nhiều loại hình dịch vụ(0,5 ®iĨm) * Phân bố: Hoạt động dịch vụ thường phân bố ở những nơi tập trung dân cư và nơi có nền kinh teá phaùt trieån( Coù ví duï cuï theå) (0,5 ®iÓm) Câu 3: Như đề 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×