Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Ôn tập hypebol nâng cao ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.49 KB, 4 trang )

GV: Nguyễn Tất Thu
Tr
ường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai
HYPEBOL

1.
ðịnh nghĩa : Tập hợp các ñiểm M của mặt phẳng sao cho
1 2
| | 2 MF MF a− =
(2a không
ñổi và
0c a> >
) là một Hypebol.
*
1 2
, F F
: cố ñịnh là 2 tiêu ñiểm và
1 2
2F F c=
là tiêu cự.
* MF
1
, MF
2
: là các bán kính qua tiêu.
2. Ph
ương trình chính tắc của hypebol:
2 2
2 2
1
x y


a b
− =
với
2 2 2
= b c a−
.
3) Tính ch
ất và hình dạng của hypebol (H):
* Tr
ục ñối xứng Ox (trục thực) Oy (trục ảo). Tâm ñối xứng O.
* ðỉnh:
( )
1 2
( ;0), ;0A a A a−
. ðộ dài trục thực: 2a và ñộ dài trục ảo: 2b.
* Tiêu ñiểm
( )
1 2
( ; 0), ; 0F c F c−
.
* Hai ti
ệm cận:
b
y x
a
= ±

* Hình ch
ữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a, 2b với
2 2 2

b c a= −
.

* Tâm sai:
2 2
c a b
e
a a
+
= =

* Hai ñường chuẩn:
2
a a
x
e c
= ± = ±

*
ðộ dài các bán kính qua tiêu của
( )
( )
0 0
;M x y H∈
:
+)
1 0
MF ex a= +

2 0

MF ex a= −
khi
0
0x >
.
+)
1 0
MF ex a= − −

2 0
MF ex a= − +
khi
0
0x <
.
+)
2 2
0 0
2 2
1
x y
a b
− =

0
| |x a≥

4) Ti
ếp tuyến của hypebol (H):
2 2

2 2
1
x y
a b
− =

*T
ại
( )
( )
0 0 0
; M x y H∈
có phương trình:
0 0
2 2
1
x x y y
a b
− =
*
ði qua
1 1
( ; )M x y là
1 1
: ( ) ( ) 0A x x B y y∆ − + − = với ñiều kiện:
∆ ti
ếp xúc (H) ⇔
2 2 2 2 2
A a B b C− = với
( )

2 2
1 1
0, 0A B C Ax By+ ≠ = − + ≠ .





GV: Nguyễn Tất Thu
Tr
ường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai
CÁC VÍ D

Ví d
ụ 1: Cho (H):
2 2
1
16 9
x y
− =
.
1) Tìm tiêu
ñiểm, ñộ dài các trục, tâm sai (H).
2) Vi
ết phương trình tiếp tuyến của (H) tại ñiểm
0
16
( ; 7)
3
M

.
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) ñi qua
(12;9)M
.

Gi
ải:
1)
{
2
2
16 4
3
9
a a
b
b

= =


=
=

,
2 2 2
25 5c a b c= + = ⇒ =
.
T
ừ ñó suy ra:

* Tr
ục thực :
1 2
2 8A A a= =

* Tr
ục ảo:
1 2
2 6B B b= =

* Hai tiêu
ñiểm :
( ) ( )
1 2
5;0 , 5;0F F−

* Tâm sai:
5
4
c
e
a
= =
.
2) Phương trình tiếp tuyến của (H) tại
0
16
( ; 7) ( )
3
M H∈

:
0 0
1 3 7 9 0
16 9
xx yy
x y
− = ⇔ − − =
.
3) Phương trình tiếp tuyến có dạng:
( 12) ( 9) 0 12 9 0A x B y Ax By A B− + − = ⇔ + − − =

ðk tiếp xúc:
2 2 2 2 2
3
4
16 9 (12 9 ) 64 108 45 0
15
16
A B
A B A B A AB B
A B

= −

− = + ⇔ + + = ⇔


= −



.
* V
ới
3
4
A B= −
, chọn
4 3 Pttt: 3 4 0B A x y= − ⇒ = ⇒ − =

* V
ới
15
16
A B= −
, chọn
16 15 Pttt: 15 16 36 0B A x y= − ⇒ = ⇒ − − =
.
Ví dụ 2: Biết Hypebol (H) có ñộ dài trục thực bằng 8 và tâm sai
5
4
e =

1) Xác
ñịnh phương trình của (H)
2) Tìm
( )
M H∈
sao cho
1 2
MF MF⊥

.


GV: Nguyễn Tất Thu
Tr
ường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai
Gi
ải:
1) Ta có:
{
2 8
4
5
3
4
a
a
b
e
=


=


=
=




( )
:H⇒
2 2
1
16 9
x y
− =
.
2) Gọi
( ) ( )
;M x y H∈
thỏa
1 2
MF MF⊥

2 2
2 2
4 34
1
5
16 9
9
25
5
x y
x
y
x y



= ±


− =
⇒ ⇔
 
 
= ±
+ =


4 34 9
;
5 5
M
 

± ±
 
 
.
Ví dụ 3:

Cho hypebol (H) :
2 2
2 2
1.
x y
a b
− =

Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một
ñiểm tùy ý trên (H) ñến hai ñường tiệm cận không ñổi .
Gi
ải:
Ph
ương trình các tiệm cận:
1
2
: 0
: 0
d bx ay
b
y x
d bx ay
a
− =

= ± ⇔

+ =

.
Xét
2 2
2 2 2 2 2 2
0 0
0 0 0 0
2 2
( ; ) ( ) 1
x y

M x y H b x a y a b
a b
∈ ⇒ − = ⇔ − =
.
Ta có:
0 0 0 0
1 2
2 2 2 2
| | | |
( , ) ; ( , )
bx ay bx ay
d M d d M d
a b a b
− +
= =
+ +

2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
1 2 0 0
2 2 2 2
2 2 2 2
| | | |
1
( , ). ( , ) . | |
bx ay bx ay
a b
d M d d M d b x a y
a b a b

a b a b
− +
⇒ = = − =
+ +
+ +
.
Ví d
ụ 4: Cho Hypebol (H) :
2 2
2 2
1.
x y
a b
− =

là một tiếp tuyến của (H) cắt các tiếp tuyến tại
hai
ñỉnh thuộc trục thực A và A’ ở T và T’
a) Cmr:
ðường tròn ñường kính
’TT
ñi qua hai tiêu ñiểm F
1
và F
2
.
b) Cmr:
2
. ’ ’AT AT b=



Gi
ải:
Gi
ả sử
0 0
2 2
: 1
xx yy
a b
∆ − = với
2 2 2 2 2 2
0 0
b x a y a b− = , tiếp tuyến tại A và A’:
x a=

x a= −

2 2 2
0 0 0
1
0 0 0
( ) ( ) ( )
( ; ); '( ; ) ( ; )
b x a b x a b x a
T a T a FT a c
ay ay ay
− + −
⇒ − − ⇒ = +



2
0
1
0
( )
' ( ; )
b x a
FT a c
ay
+
= − − −


GV: Nguyễn Tất Thu
Tr
ường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai
4 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
0 0 0
1 2 1 1
2 2 2 2
0 0
( )
. 0 '
b x a a y b x a b
FT F T c a b FT FT
a y a y
− − +
⇒ = − − = = ⇒ ⊥

 

T
ương tự ta cũng có:
2 2
'F T F T⊥ ⇒
ñpcm.
b) Ta có:
4 2 2 2 2 2 2
2 2
0 0
2 2 2 2
0 0
( ) | |
. ’ ’ | |
b x a b x b a
AT A T b b
a y a y
− −
= = =
.
Chú ý: Ta có th
ể giải bài toán trên bằng phương pháp
hình h
ọc tổng hợp.


Bài tập:
1/ Xác
ñịnh tiêu ñiểm;tâm sai,tiêu cự của hypepol :

2 2
4 4x y− =
2/ L
ập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết :
a) M
ột tiêu ñiểm là (2;0) và tâm sai bằng 3/2.
b) Tm sai bằng
2
,(H) ñi qua ñiểm A(-5;3).
c) (H) ñi qua hai ñiểm P(6;-1) và Q(-8;2
2
) .
3/ Tìm cc
ñiểm trên hypebol (H)
2 2
4 4x y− = thỏa mãn :
a) Nhìn hai tiêu
ñiểm dưới góc vuông .
b) Nhìn hai tiêu
ñiểm dưới góc 120
0
.
c) Có t
ọa ñộ nguyên .
4/ Cho Hypebol (H):
2 2
2 2
1.
x y
a b

− =
Gọi F
1
,F
2
là các tiêu ñiểm và A
1
,A
2
là các ñỉnh của (H) .
M là m
ột ñiểm tùy ý trên (H) có hình chiếu trên Ox là N . Chứng minh rằng:

2 2 2
1 2
) .a OM MF MF a b− = −
.
( )
( )
2
2 2
1 2
) 4b MF MF OM b+ = +
c)
2
2
1 2
2
.
b

NM NA NA
a
=


x

y

l

I

A'

F

1

F

2

T'

×