Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP LÝ THUYẾT HỌC KÌ II A. ĐẠI SỐ I/ Phương trình dạng ax + b =0 x. b a ;. Phương pháp giải: ax + b = 0 Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó Cách giải: B1/ Qui đồng và khử mẫu ( nếu có mẫu) B2/ Thực hiện cc php tính bỏ ngoặc B3/ Chuyển vế thu gọn đưa về dạng ax + b = 0) B4/ Kết luận nghiệm II/ Phương trình tích A( x) 0 A( x).B( x) 0 (*) B( x) 0. Cách giải: Nếu chưa có dạng A(x).B(x) = 0 thì phân tích pt thành nhân tử đưa về dạng A(x).B(x)=0 và giải như (*) III/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu Cách giải: B1/ Tìm ĐKXĐ của PT B2/ Qui đồng và khử mẫu B3/ Giải PT tìm được (PT thường có dạng ax + b = 0 ; A( x).B( x) 0 ) B4/ So sánh ĐKXĐ và kết luận IV/ Giải toán bằng cách lập PT: Cách giải: B1/ Đặt ẩn và tìm điều kiện cho ẩn B2/ Lập mối liên hệ giửa đại lượng chưa biết và đại lượng đã biết từ đó lập pt (thường là lập bảng) B3/ Giải PT tìm được B4/ So sánh ĐK ở B1 và kết luận Chú ý: Số có hai, chữ số được ký hiệu là ab Giá trị của số đó là: ab = 10a + b; (Đk: 1 a 9 và 0 b 9, a, b N) Số có ba, chữ số được ký hiệu là abc abc = 100a + 10b + c, (Đk: 1 a 9 và 0 b 9, 0 c 9; a, b, c N). . Toán chuyển động: Quãng đường = Vận tốc . Thời gian (Hay S = v . t) Khi xuôi dòng: Vận tốc thực = Vận tốc canô + Vận tốc dòng nước. Khi ngược dòng: Vận tốc thực = Vận tốc canô - Vận tốc dòng nước. Toán năng suất: Khối lượng công việc = Năng suất . Thời gian. Toán làm chung làm riêng: Khối lượng công việc xem là 1 đơn vị..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> V/ Bất phương trình Khi giải BPT ta chú ý các kiến thức sau: - Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó - Nhân 2 vế BPT cho số nguyên dương thì chiều BPT không thay đổi - Nhân 2 vế BPT cho số nguyên âm thì chiều BPT thay đổi. B. HÌNH HỌC 1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo). b). Trường hợp c – g – c :. ' ' ABC ; B AB; C AC. B’C’// BC. A ' A. A' B ' A'C ' AB AC . AB ' AC ' AB AC. A’B’C’. ABC. c) Trường hợp g – g :. 2). Hệ quả của ĐL Ta – lét : A ' A B ' B . A’B’C’. ABC. 6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuông : ABC ; A ' B ' C '; B ' AB; C ' AC B ' C '/ / BC . AB ' AC ' B 'C ' AB AC BC. 3). Tính chất tia phân giác của tam giác :. a). Một góc nhọn bằng nhau :. DB AB DC AC AD là p.giác  =>. 4). Tam giác đồng dạng: * ĐN :. A’B’C’. ' B B => vuông A’B’C’. vuông ABC. b). Hai cạnh góc vuông tỉ lệ : A' B ' A'C ' AB AC => vuông A’B’C’. ' B ;C ' C A ' A; B A ' B ' B 'C ' C ' A' BC CA AB ABC. vuông ABC. c). Cạnh huyền - cạnh góc vuông tỉ lệ : B 'C ' A 'C ' BC AC => vuông A’B’C’. * Tính chất : -. ABC A’B’C’ A’B’C’. ABC ABC => A”B”C”;. ABC A”B”C”. A’B’C’ ABC thì A’B’C’. 7). Tỉ. vuông ABC. số đường cao và tỉ số diện tích :. ABC. * Định lí : ABC ;. AMN. MN // BC =>. 5). Các trường hợp đồng dạng : a). Trường hợp c – c – c :. AMN. ABC. -. A’B’C’. A' H ' k ABC theo tỉ số k => AH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> S A' B'C' A ' B ' B 'C ' A'C ' AB BC AC. . A’B’C’. A’B’C’. ABC theo tỉ số k =>. S ABC. k 2. ABC. 8. Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng Hình Lăng trụ đứng D. B. Dieän tích xung quanh Sxq = 2p.h C P:nửa chu vi đáy h:chieàu cao. Diện tích toàn phaàn Stp = Sxq + 2Sñ. Theå tích V = S.h S: diện tích đáy h : chieàu cao. A G H E F Hình hộp chữ nhật. V = a.b.c Caïnh. Ñæn. Maët. h Hình laäp phöông V= a3. Hình chóp đều. Sxq = p.d p : nửa chu vi đáy d: chieàu cao cuûa. Stp = Sxq + Sñ. 1 V = 3 S.h. S: diện tích đáy HS : chieàu cao.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> maët beân ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>