Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.86 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập bổ túc về số tự nhiên. 1. Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 2. Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. 3. Số nguyên tố, hợp số. 4. ƯCLNBCNN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa Phép tính. Cộng a+b Trừ a-b Nhân a.b. Số thứ nhất Số hạng Số bị trừ Thừa số. Số thứ 2. Cơ số. Kết quả tính. ĐK để kết quả là số tự nhiên Mọi a và b. Số hạng. +. Tổng. Số trừ. -. Hiệu. Thừa số. Chia a: b Số bị chia Số chia Nâng lên luỹ thừa an. Dấu phép tính. Số mũ. a≥b. X (.). Tích. Mọi a và b. :. Thương. b ≠ 0; a=bk, kN. Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao. Luỹ thừa Mọi a và n Trừ 00.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Định nghĩa. a n a .a.a... a. (a 0). n thừa số a 2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số am + n am . an = ............. am – n (a 0, m n) am : an = ............. a Quy ước: a1 = ........ 1 ( a ≠ 0) a0 = ..........
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức. Thứ́ tự thực hiện. Không có dấu ngoặc. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Có dấu ngoặc. ()→[]→{}.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9 a. Tính chất chia hết của một tổng ( a, b, m N, m0) a m a m ( a b).......... m .; ( a b.......... ) m; .......... .......... b m b m . b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Chia hết cho. Dấu hiệu. 2. Chữ số tận cùng là chữ số chẵn. 5. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 3. Tổng các chữ số chia hết cho 3. 9. Tổng các chữ số chia hết cho 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Số nguyên tố, hợp số - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. -Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Ví dụ 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố. 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số. -Hai số nguyên tố cùng nhau Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1. Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Cách tìm ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN. Tìm BCNN. 1. Phân tích các số ra TSNT 2. Chọn ra các TSNT:. 1. Phân tích các số ra TSNT 2. Chọn ra các TSNT:. chung 3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:. nhỏ nhất. chung và riêng 3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:. lớn nhất.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò chơi ô chữ. 3 5 4 9 6 1 2 8 7 10 13 11 12 0 0. 7 3 4 8 5 6 9 10 1 2 11 12 13 0 0. TH Đ 1 2 3I D 5A 6 4U. 1. 2. 3. 4. 5. 6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tổng 17.5 + 35 chia hết cho. A. 5. B. 17. C. 2. D. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết quả của phép tính 55: 5 = A. 55. B. 53. C. 54. D. 14.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hãy chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Số 4105 chia hết cho 2 và 5. B. Số 2169 chia hết cho 9. C. Số 1350 chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. D. Số 7642 chia hết cho 3..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất. BCNN(18,36,72) là. A. 18. B. 48. C. 72. D. 144.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trong các số sau hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 25; 30. B. 25; 12. C. 30; 21. D. 12; 21.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ƯCLN(18,90) là. A. 9. B. 18. C. 36. D. 90.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất. Hai bạn Thư và Thảo đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo để chuẩn bị liên hoan cho lớp. Thảo đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng và được trả lại 18000 đồng. Thư liền nói: “Cô ơi, cô tính sai rồi ?”. Em hãy cho biết Thư nói đúng hay sai? Giải thích tại sao?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại các kiến thức trọng tâm chương I Làm các bài tập: 159 – 162, 167/ SGK Tiết sau ôn tập tiếp ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>