Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

LY THUYET XICLOANKAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÍ THUYEÁT XICLOANKAN. ÑT: 0986.616.225. XICLOANKAN. I. CAÁU TAÏO Xicloankan là những hiđrocacbon NO, mạch vòng, trong phân tử chỉ có các liên kết đơn. + Neáu coù 1 voøng goïi laø monoxicloankan, coù CTTQ laø CnH2n (n ≥ 3) + Neáu coù nhieàu voøng goïi laø polixicloankan. Moät soá monoxicloankan: CTPT. CTCT. Teân goïi. C3H 6. Xiclopropan. C4H 8. Xiclobutan. C5H10. xiclopentan. C6H12. xiclohexan. CnH2n (n ≥ 3). 1 voøng. xicloankan. - Tương tự ankan, các nguyên tử cacbon của xicloankan đều ở trạng thái lai hóa sp3 nên không nằm trên cùng một mặt phẳng (trừ xiclopropan). II. ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP 1. Đồng phân - Xicloankan từ C4H8 trở lên xuất hiện đồng phân Cách viết đồng phân mạch vòng: + Vẽ vòng lớn nhất rồi thu nhỏ dần, chú ý tổ hợp các loại nhánh (nếu có). + Thêm các nguyên tử H vào mạch để đảm bảo đúng hóa trị 4 của cacbon.. Ví dụ: + C4H8 có 2 đồng phân:. + C5H10 có 5 đồng phân: C2H5 1. 1 3. xiclopentan. metylxiclobutan. 2. etylxiclopropan 1,1-dimetylxiclopropan. 3. 2. 1,2-dimetylxiclopropan. 2. Danh phaùp monoxicloankan. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) Website: www.HOAHOC.edu.vn HOẶC www.DAIHOCTHUDAUMOT.edu.vn -18-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LÍ THUYEÁT XICLOANKAN. ÑT: 0986.616.225. a) Neáu xicloankan khoâng mang nhoùm theá: Tên xicloankan = Xiclo + tên ankan tương ứng b) Neáu xicloankan mang nhoùm theá: + Maïch chính: voøng no + Đánh số nguyên tử cacbon của mạch chính: bắt đầu từ cacbon có nhánh + Goïi teân: Vị trí nhánh - tên nhánh + Xiclo + tên ankan tương ứng Ví dụ: HS gọi tên các đồng phân xicloankan C4H8 và C5H10 III. TÍNH CHAÁT VAÄT LYÙ - So với các ankan cùng số nguyên tử cacbon thì các xicloankan có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng lớn hơn. - Xicloankan không màu, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. IV. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC 1. Phản ứng thế (đặc trưng, tương tự ankan). 2. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan a) Xiclopropan: coäng H2, dung dòch Br2, HBr o. 80 C, Ni + H2  → CH3-CH2-CH3. (propan). + Br2  → BrCH2-CH2-CH2Br. (1,3-ñibrompropan). + HBr  → CH3-CH2-CH2Br. (1-brompropan). b) Xiclobutan chỉ cộng với H2 o. 120 C, Ni + H2  → CH3-CH2-CH2-CH3. (butan). CHÚ Ý: Các xicloankan vòng lớn (năm, sáu, bảy,…) KHÔNG tham gia phản ứng cộng mở vòng.. 3. Phản ứng tách toC CH3 metylxiclohexan. CH3. + 3H2. toluen (metylbenzen). 4. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn CnH2n +. 3n toC O2  → nCO2 + nH2O 2. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) Website: www.HOAHOC.edu.vn HOẶC www.DAIHOCTHUDAUMOT.edu.vn -19-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LÍ THUYEÁT XICLOANKAN. ÑT: 0986.616.225 NHAÄN XEÙT:. - Đốt xicloankan thì n H2 O = n CO2 và n O2 = 1,5n CO2 hay n O2 = 1,5n H2O - Đốt hiđrocacbon mà n H2 O = n CO2 thì đó là xicloankan hoặc anken - Xicloankan KHOÂNG laøm maát maøu dung dòch KMnO4. V. ÑIEÀU CHEÁ 1. Ñieàu cheá Ngoài việc tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ, xicloankan còn được điều chế từ ankan. o. t C, xt CH3[CH2]4CH3  →. + H2. 2. Ứng dụng Ngoài việc dùng làm nhiên liệu như ankan, xicloankan được dùng làm dung môi và nguyên lieäu ñieàu cheá chaát khaùc. o. t C, xt  →. + 3H2. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) Website: www.HOAHOC.edu.vn HOẶC www.DAIHOCTHUDAUMOT.edu.vn -20-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×