Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

On tap Chuong II Ham so luy thua Ham so mu va Ham so Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ THĂM LỚP 12 A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời nhanh!. x 2 1. Tập xác định của hàm số: y log 1 x B 2 \  1; A.   ;1   2;   B.  1; 2  C. R \  1 Đáp D. Rán: 2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ln x.  0  x 1. B. log 2 x  0 Đáp 0  án: x  1C C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 D. log 1 a log 1 b  a b  0 3. 3. 2. 3. Số nghiệm của phương trình 2 A. 0. B. 1. 2 x 2  7 x 5. C. 2 log9. 4. Nghiệm của phương trình 10 1 A. 0 B. C. 5 D. 7 2 8 4. 2. 1 là : Đáp D. 3án: C. 8 x  5 là: Đáp án: B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời nhanh ! x. 5. Cho hàm số y 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: B. y '  3 8.ln 3 Đáp án: A D. y '  2  8.ln 2. A. y '  3 8.ln 2 C. y '  2  4.ln 3. . 6. Cho hàm số y ln 4 x  x 2 trong các khẳng định sau: A.. y '  2  1. C.. y '  5  1, 2. . . Chọn khẳng định đúng. 1, 2 B. y '   1 Đáp án: D D. y '  2  0. 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x.e A. 2e. 2 e B.. C. e. x. trên đoạn 1; 2. . 2. . D. Đáp 2.e án: D. là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG II. Lũy thừa. logarit. Hàm số lũy thừa Hàm số mũ. Cần ghi nhớ: Bài tập 4, 5, 6 -Tính chất- 90 – các SGK. phép biến đổi lũy thừa – logarit - Tính chất về đẳng thức – bất đẳng thức - Điều kiện. Hàm số logarit Cần ghi nhớ: Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit. Phương trình bất phương trình mũ. Phương trình – bất phương trình logarit. -Pp đưa về cùng cơ số. Bài tập 7, 8 -Pp mũ SGK 90 hóa –-logarit hóa. -Pp đặt ẩn phu -Pp đánh giá - hàm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giải các phương trình – bất phương trình sau a) log 7 x log 3. . x 2. 2. b) log 3  x  1  log. 3. .  2 x  1 2. c) log x  3 x   log 3 x 11 3. e)9 x  2.3x 1  5 0 2 x.  1  1 f )    3   3  3. 1 1 x. 12. g ) x 2  x  6  2 x  1 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. a) y x ln  x  1 Trên đoạn  1; 2 b) y e. x 2  x 1. Trên đoạn  0;1. c) y  x 2  3  x ln x Trên đoạn  1; 2 Tốt nghiệp 2013.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×