Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 20 on tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.46 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG I. HÌNH HỌC 9 GIÁO VIÊN. : Nguyễn Việt Vy. NĂM HỌC: 2015-2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP:. Start. Bài tập trắc nghiệm. Trong hình 1, sin  bằng:. Câu 1:. 5 A 3. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11. 5 B 4. 3 C 5. 3 D 4. Rấttiếc tiếcbạn bạntrả trả Rất Hoàn toàn Rất tiếclời bạn trả sai chính xác lời sai lời sai. HÌNH 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11. II. BÀI TẬP:. Start. Bài tập trắc nghiệm. Câu 2:. Trong hình 2, sinQ bằng:. PR A RS. PR B QR. PS C SR. D. Rấttiếc tiếcbạn bạn trả Rất trả Hoàn Rất tiếclời bạn trả saitoàn lời sai lời sai chính xác. SR QR. HÌNH 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP:. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11 Start. Bài tập trắc nghiệm. Câu 3: Trong hình 3, hệ thức nào sau đây là đúng b A  sin   c. b B  cotα  c. a C  tanα  c. D  cotα =. a c. Rấttiếc tiếcbạn bạn trả Rất trả Hoàn Rất tiếclời bạn trả saitoàn lời sai lời sai chính xác. Hinh 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11. II. BÀI TẬP:. Start. Bài tập trắc nghiệm. Câu 4: Trong hình 4, hệ thức nào sau đây không đúng: A. sinα2 + cos α2 = 1. C. cosβ = sin (900 - α). B. sinα = cosβ. sinα D. tanα = cosα. Rấttiếc tiếcbạn bạn trả Rất trả Hoàn Rất tiếclời bạn trả saitoàn lời sai lời sai chính xác. HÌNH 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11. II. BÀI TẬP:. Start. Bài tập trắc nghiệm. 0 cos30 Trong hình 5, bằng:. Câu 5:. a 3. A. 2a 3. B. C. 3 2. D  2 3 a2. Rấttiếc tiếcbạn bạntrả trả Rất Hoàn toàn lờisai sai bạn trả lời Rất tiếc chính xác lời sai. HÌNH 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP:. B. Bài tập trắc nghiệm. Start. 4 H. Câu 6: Giá trị x trong hình là:. A. 36 C. 18. 9 x. B. 6 D. 12. C. A. Hoàn toàn chính xác Rất tiếc bạn trả Rất tiếc bạn trả Rất tiếc bạnlời trảsai lời sai. lời sai. 0 10 15 14 9 8 7 6 5 4 3 2 1 12 13 11. Hinh 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP: Bµi tËp tù luËn Bµi 1: (BT36 SGK/ 94): Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 450. Đêng cao chia một cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21 cm. Tính cạnh lín trong hai c¹nh cßn l¹i (xÐt hai trêng hîp nh hình vÏ) A A. 450. 450. B. 20. H. Hình 1. 21. C. B. 21. H Hình 2. 20. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I II. BÀI TẬP:. A A. 450. 450. B. 20. H. 21. C. Hình 1 Xét  ABC ta có BH < CH => AB<AC (t/c đường xuyên và hình chiếu) ∆ ABH cã gãc H = 900 vµ gãc B = 450 (gt) => ∆ ABH vu«ng c©n t¹i H => AH = BH = 20cm XÐt ∆ AHC cã gãc H = 900 Ta cã: AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 => AC = 29 (cm). B. 21. H. 20. C. Hình 2 Xét  ABC ta có BH > CH => AB>AC (t/c đường xuyên và hình chiếu) ∆ ABH cã gãc H = 900 vµ gãc B = 450 (gt) => ∆ ABH vu«ng c©n t¹i H => AH = BH = 21cm XÐt ∆ AHB cã gãc H = 900 Ta cã: AB2 = AH2 + HB2 = 212 + 212 = 842 => AC 29,7 (cm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. II. BÀI TẬP:. Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. a) Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. b) Kẻ đờng cao AH (H thuộc BC) Tính AH và góc B, C của tam giác c) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác MBC Bài giải: A. a) C/m tam giác ABC vuông; AB2+AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 Vậy: Tam giác ABC vuông tại A. b) TÝnh AH vµ gãc B, C cña tam gi¸c Tam giác ABC vuông tại A ta có: BC.AH = AB.AC  7,5.AH = 4,5.6 Mặt khác. SinC =.  AH =. 6. 4,5. C. H. 7,5. 4,5.6 3,6(cm) 7,5. AB 6  0,8 BC 7,5. Vậy.  5308 ' C. B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. II. BÀI TẬP:. Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. a) Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. b) Kẻ đờng cao AH (H thuộc BC) Tính AH và góc B, C của tam giác c) Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác MBC Bài giải: A. b) TÝnh AH vµ gãc B, C cña tam gi¸c Tam giác ABC vuông tại A ta có: BC.AH = AB.AC  7,5.AH = 4,5.6. 4,5.6 3, 6(cm) 7,5 AB 6  0,8 Mặt khác SinC = BC 7, 5. 6. 4,5.  AH =. C.  5308 '. => C =>.  900  5308' 36052 ' B. H. 7,5. B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. II. BÀI TẬP:. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?. H.Dẫn:. S MBC S ABC A.  Có cùng chiều cao  M cách BC một khoảng bằng AH.  M nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cùng cách BC một khoảng bằng AH. B. M. K. H. M’. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I. II. BÀI TẬP:. c) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?. c) Giả sử đã tỡm đợc điểm M sao cho SMBC = SABC KÎ MK  BC ta cã:. SMBC = 1 MK.BC ; 2. A. M. SAB C = 1 AH.BC => MK = AH 2. Mà AH = 3,6cm không đổi => ĐÓ SMBC = SABC thì M ph¶i c¸ch BC mét kho¶ng B b»ng AH. Em cã nhËn Vậy: TËp hîp c¸c ®iÓm M ph¶i n»m trên hai đờng xÐtBC gì mét vÒ tËp th¼ng song song víi BC vµ c¸ch kho¶ng hîp c¸c ®iÓm b»ng 3,6 cm. M?. K. H. M’. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 38:. Cách xác định khoảng cách giữa hai chiếc thuyền đang đậu ngoài khơi.. Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như trong hình vẽ. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét).. B A. Để tính khoảng cách AB ta làm thế nào?. 150. Dùng tỉ số lượng giác góc 50 tính AI o. Dùng tỉ số lượng giác góc 65o tính BI => AB. I. 500. 380m. K t.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cách xác định khoảng cách giữa hai chiếc thuyền đang đậu ngoài khơi.. Bài 38:. Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như trong hình vẽ. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét). Bài giải: Tam giác AIK vuông tại I ta có: AI = 380.tan500 452,9 (m). B A. . Tam giác BIK vuông tại I ta có: BI = 380.tan650 => AB. 150. 841,9 (m). BI – AI = 841,9 – 452,9 = 362(cm). I. 500. 380m. K t.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.  Làm các bài tập còn lại trong SGK. 35,39,40, 42 SGK/94; 38SGK/95 cònTHóC lại BTiết µsau I HlàmäcácCbàiKtập ÕT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC. .. csdfdfds ffsdfdsd.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×