Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 12 tiet 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết:. Ngày soạn: 08/11/2015 Ngày dạy: 10/11/2015. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh vận dụng lý thuyết đã được học vận dụng làm các bài toán thực tế. 2. Kĩ năng: Sử dụng các hàm sum, average, max, min một cách thành thạo. 3. Thái độ: Tinh thần tự giác học tập, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:…………………………………………………………………………… 7A2:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua nội dung bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (43’) Tìm hiểu nội dung bài tập 1 + GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu nội + HS: Đọc SGK tìm thông tin và 1. Bài tập 1: dung bài tập 1. yêu cầu của bài tập. 1. Lập công thức tính cột + GV: Cho HS thực hiện nhập và + HS: Chú ý quan sát và xem cách giá trị với giá trị = số lượng trình bày dữ liệu như bảng tính mẫu thể hiện thông tin thực hiện theo x đơn giá. của GV đưa ra. yêu cầu của GV. 2. Lập công thức tính cột + GV: Hướng dẫn HS thực hiện + HS: Chú ý quan sát thao tác mẫu thuế với thuế = giá trị x nhập và trình bày các thao tác khó. của GV và thực hiện. 5%. + GV: Quan sát quá trình thực hiện + HS: Thực hiện dưới sự hướng 3. Lập công thức tính cột nhập và trình bày của HS. dẫn của GV. cướp phí với cước phí = số + GV: Giúp đỡ các em thực hiện + HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn lượng x 2.000 đ thao tác còn yếu. của GV. 4. Sử dụng hàm thích hợp + GV: Đưa ra cầu của bài tập để + HS: Chú ý các yêu cầu của GV tính tổng số tiền phải trả. các em thực hiện: đưa ra: (giá trị + thuế + cước phí). 1. Lập công thức tính cột giá trị với 1. Thực hiện lập công thức tính giá 5. Sử dụng hàm thích hợp giá trị = số lượng x đơn giá. trị = số lượng * đơn giá. tính trung bình số tiền phải 2. Lập công thức tính cột thuế với 2. Thực hiện lập công thức tính trả. thuế = giá trị x 5%. thuế = giá trị * 5%. 6. Sử dụng hàm thích hợp 3. Lập công thức tính cột cướp phí 3. Thực hiện lập công thức tính và cho biết số tiền phải trả với cước phí = số lượng x 2.000 đ cước phí = số lượng * 2000 là cao nhất bao nhiêu. 4. Sử dụng hàm thích hợp tính tổng 4. Sử dụng hàm tính tổng thực hiện 7. Sử dụng hàm thích hợp số tiền phải trả. (giá trị + thuế + =SUM(giá trị, thuế, cước phí) và cho biết số tiền phải trả cước phí). là thấp nhất bao nhiêu. 5. Sử dụng hàm thích hợp tính 5. Sử dụng hàm tính trung bình trung bình số tiền phải trả. cộng thực hiện =AVERAGE(a,b,c) 6. Sử dụng hàm thích hợp và cho 6. Sử dùng hàm xác định giá trị lớn biết số tiền phải trả là cao nhất bao nhất =MAX(a, b, c…) nhiêu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7. Sử dụng hàm thích hợp và cho 7. Sử dùng hàm xác định giá trị biết số tiền phải trả là thấp nhất bao nhỏ nhất =MIN(a, b, c…) nhiêu. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên. thao tác trên. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng + HS: Một số HS lên bảng thực thực hiện các thao tác. hiện các thao tác theo yêu cầu. + GV: Các bạn khác quan sát theo + HS: Các bạn khác theo dõi và dõi và nhận xét bài làm của bạn. nhận xét bài làm của các bạn. + GV: Lấy một bài thực hiện còn + HS: Quan sát nhận xét và góp ý thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bổ sung sai sót của các bạn. bạn khác nhận xét bổ sung. + GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai + HS: Chú ý lắng nghe và sửa mà HS thường gặp. chữa những sai sót thường gặp. + GV: Yêu cầu một số HS khác lên + HS: Một số HS lên bảng thao tác thao tác lại các nội dung đã được lại các nội dung đã chỉnh sửa. GV chỉnh sửa. + GV: Trình chiếu một bài hoàn + HS: Quan sát và học tập bài làm chỉnh của HS và nhận xét. tốt của các bạn. + GV: Củng cố các thao tác cho HS + HS: Quan sát và thực hiện theo. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài tập. 5. Dặn dò: (1’) - Ôn lại nội dung bài tập đã được thực hiện. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×