Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Hóa Học 8 (Thời gian 45 phút). Trường THCS …………… Tổ : Hóa - Sinh- CN-Thể dục. A/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Kiến thức: a) Chủ đề 1: Chất - nguyên tử - phân tử. b) Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. c) Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học. 2/ Kỹ năng: a) Phân biệt đơn chất và hợp chất; hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. b) Lập CTHH , PTHH . c) Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa m, n và v; tỉ khối của chất khí để giải các bài toán hóa học. d) Biết làm các bài toán tính theo CTHH và PHH . 3/ Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết toán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. B/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%) C/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức. Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp. TN. TN. Chất - nguyên tử - phân tử. 2 câu 1,0 đ. Phản ứng hóa học. 1 câu 0,5 đ. Mol - tính toán hóa học. 1 câu 0,5đ. Tổng số câu Tổng số điểm. 4câu 2,0đ (20%). TL. TL. TN. TL. Cộng Vận dụng cao TN TL. 2 câu 1đ 1b 1đ. 1b 1đ 10%. 1câu 0,5đ. 1câu 0,5đ (5%). 1câu 2,0đ 1a 1đ. 1 câu 0,5đ. 1 câu 1đ. 1c 1,0đ. 1câu,1a 3,0đ (30%). 3câu 1,5đ (15%). 1câu 1,0đ (10%). 1b 1,0đ (10%). D/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN. 4câu 2đ (20%) 3câu, 1b 4đ (40%) 3câu, 1a,1c 4đ (40%) 11câu 10,0đ (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TrườngTHCS……………………………… Họvàtên:……………………………………. Lớp: ……... SBD………Phòng thi:……… Giám thị 1: Giám thị 2:. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Số Mã Phách: STT:. .................................................................................................................................................................... Giám khảo 1:.................................Giám khảo 2:.........................................Số Mã Phách:................STT:..... Điểm: Bằng chữ:...................................... Lời phê:................................................................... A) Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: A. Khối lượng B. Số proton C. Số Nơtron D. Cả B, C. Câu 2: Cho công thức hóa học của một số chất sau: N2 ; Fe2O3 ; S ; H2SO4 ; Zn ; MgO. Trong số các chất đó có: A. 4 đơn chất, 2 hợp chất B. 3 đơn chất, 3 hợp chất C. 2 đơn chất, 4 hợp chất D. 1 đơn chất, 5 hợp chất Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat là M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là: A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 4: Một hỗn hợp khí gồm 0,5mol O2 và 8,8g CO2. Thể tích hỗn hợp khí này ở đktc là: A. 15,68 lít B. 17,92 lít C. 20,16 lít D. 22,4 lít Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: A. Nước đá tan chảy C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B. Muối ăn tan trong nước D. Sắt bị “gỉ sét” Câu 6: Ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích: A. Bằng nhau B. 22 lít C. 22,4 lít D. 24 lít Câu 7: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí C. Nước vôi trong chuyển sang màu hồng B. Nước vôi trong bị đuc D. Không có hiện tượng gì Câu 8: Cho hợp chất oxit sắt FexOy, hoá trị của sắt trong hợp chất oxit này là: A. y B. y/x C. 2y/x D. 2x/y B/ Phần tự luận: (6đ) Câu 9: Hoàn thành các PTHH sau: a. Na + Cl2 ----- > NaCl b. Mg + O2 ------ > MgO c. K + H2O ------ > KOH + H2O d. Al + CuSO4 ------ > Al2(SO4)3 + Cu Câu 10: Một hợp chất X có thành phần phần tram khối lượng mỗi nguyên tố là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> %S = 40% và %O = 60%. Xác định công thức hóa học của X. biết tỉ khối của X đối với khí oxi là 2,5. Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy rượu etylic là: C2H6O + O2 ------ > CO2 + H2O a. Hãy lập PTHH của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong PƯHH c. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 4,6g rượu etylic và tính khối lượng khí CO2 tạo thành. (Biết C = 12, H = 1, O = 16) BÀI LÀM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> E/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A) Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu Đáp án Điểm. 1. 2. 3. 4. B. B. A. A. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 5 D 0,5đ. 6. 7. 8. C. B. C. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. B/ Phần tự luận: (6đ) Câu 9: (2đ) Chọn hệ số và lập đúng mỗi PTHH : 0.5đ Câu 10: (1đ) Tính đúng MX = 2,5 x 32 = 80g (0,25đ) Lập tỉ lệ tìm chỉ số x = 1 và y = 3 (0,5đ) Viết công thức hóa học của X là SO3 (0,25đ) Câu 11: (3đ) a. Lập đúng PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) (0,5đ) b. Tỉ lệ số Ptử: C2H6O: số ptử O2 : số ptử CO2 : số ptử H2O = 1: 3: 2: 3 (0,5đ) c. Tính đúng số mol C2H6O = 0,1 mol (0,5đ) Từ (1) => số mol CO2 = 0,2 mol => khối lượng CO2 = 8,8g (0,75đ) Số mol O2 = 0,3 mol => thể tích O2 = 6.72 lit (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×