Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Nam Định. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015. Trường THPT Trần Quốc. Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 ( Cơ bản). Tuấn. Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã 123. 1. Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập học kỳ I của học sinh 2. Phạm vi kiểm tra: Chương I, chương II và chương III 3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận 4. Ma trận đề kiểm tra: Stt. Nội dung. Thông hiểu. Điện tích. Định luật Culong Chương I. 0. Điện tích. 1. – Điện Trường. Điện trường và cường độ điện trường. Điện thế. Hiệu điện thế Tụ điện. Năng lượng điện trường. 2. thấp 1 câu 0,5. 1 câu. điểm 1 câu. 0,5. 0,5. điểm 1 câu. điểm. 1 câu. 1 câu. 2 điểm. 2,5 điểm 2 câu 1điểm. 1 điểm. điểm 1 câu. Chương. 0,5. II. Dòng. điểm. Tổng. cao. 1 câu. 0,,5. Điện năng và công suất điện.. 0. Vận dụng Cấp độ Cấp độ. 2 câu 1,5 điểm 1câu 0,5 điểm. Định luật Ôm đối với toàn. 1 câu. 1 câu. Không. mạch Nguồn điện. Ghép nguồn. 3 điểm 1 câu. 3 điểm. Đổi. thành bộ. Thực hành. Điện. 0,5 điểm. Chương. Dòng điện trong chất điện. 1 câu. III. Dòng. phân. Định luật Fa-ra-đây. 0,5. 0. Điện. 3. Trong Các Môi Trường. điểm 1câu Dòng Điện trong kim loại.. 0,5 điểm. 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0. 4 câu. Tổng cộng. 4. 2 điểm. 3 câu. 4 câu. 1,5điể. 6,5. m. điểm. 11 câu 10 điểm. 5. Nội dung đề kiểm tra : Sở GD & ĐT Nam Định. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015. Trường THPT Trần Quốc. Môn: VẬT LÝ – Lớp 11 ( Cơ bản). Tuấn. Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề: 121. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Caâu 1: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-5 (C). B. Q = 3.10-6 (C). C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8 (C). Caâu 2: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là 1,upload.123doc.net.10-6kg/C. Cho dòng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực là: A. 0,56364g B. 0,429g C. 0,536 g D. 0,023.10-3g Caâu 3: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 20(  F ); C2 30(  F ) mắc nối tiếp nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U= 60(V). Tính điện tích của mỗi tụ điện ? 3 3 A. Q1 3.10 (C ); Q2 3.10 (C ) 3. 3. 3 3 B. Q1 1, 2.10 (C ); Q2 1,8.10 (C ) 4. 4. C. Q1 1,8.10 (C ); Q2 1, 2.10 (C ) D. Q1 7, 2.10 (C ); Q2 7, 2.10 (C ) Caâu 4: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thi như hình vẽ. Từ đồ thị hãy xác định giá trị của suất điện động và điện trở trong của nguồn điện? A.  4,5(V ); r 4,5() U(V) B.  4,5(V ); r 0, 25(). 4,5 4. C.  4,5(V ); r 1() D.  9(V ); r 4,5() I(A) 0. 2. Caâu 5: Hai bóng đèn Đ1( 220V- 25 W) và Đ2(220V- 100 W) khi sáng bình thường thì: A. Cường động điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1. B. Cường động điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. C.Cường động điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. D.Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 6: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ: A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. B. Vôn kế, am pe kế, cặp nhiệt độ. C. Vôn kế, cặp nhiệt độ và đồng hồ đo thời gian D. Vôn lế, am pe kế, đồng hồ đo thời gian Caâu 7. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 8,1 N. B. 5,1 N. C. 0.0045 N. D. 81.10-5 N. Caâu 8: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN= d. Công thức nào sau đây không đúng A, U MN VM  V N B. U MN E.d C. AMN q.U MN D. E U MN .d Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm ) Bài 1 (2 điểm): Hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C; q2 = -6.10-10C đặt lần lượt tại hai điểm A,B trong chân không; khoảng cách AB là 30 cm. 1. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C với CA = 20cm; CB = 10 cm. 6. 2. Điện tích q3 6.10 (C ) đặt tại điểm C nói trên. Xác định véc tơ hợp lực tác dụng lên q3. 3. Tìm vị trí đặt điện tích q bất kì để q nằm cân bằng. Bài 2: ( 3 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ: Biết các nguồn giống nhau, mỗi. Đ2 Đ1. nguồn có suất điện động E = 3 V; điện trở trong r = 1 Ω . Ra. Điện trở Ra = 6 Ω . Đèn Đ1 ( 3 V – 3 W ); Đ2 ( 6 V – 3 W ). a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính.. c. Nhận xét độ sáng của mỗi đèn và so sánh độ sáng của hai đèn khi đó. Bài 3:(1 điểm) Cho tụ điện phẳng không khí, biết hai bản tụ có dạng hình vuông cạnh 10 cm và khoảng cách giữa hai bản tụ là 5 mm. Nối tụ điện này vào hiệu điện thế 200 V. Tính điện dung, điện tích và năng lượng điện trường của tụ điện phẳng đó? 6. Đáp án I. Phần trắc nghiệm CÂU Đáp án. Câu. 1 C. 2 C. 3 D. 4 B. Nội dung. 5 A. 6 B. 7 A. 8 D Thang điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Vẽ hình. 0,5 đ. Viết đúng biểu thức dạng véc tơ Tính được đô lớn E= 630 V/m. 0,5 đ -5. b. Tính được độ lớn F= q3.E=378.10 (N) 1. Biểu diễn véc tơ lực trên hình c. Điều kiện cân bằng của điện tích Suy được q nằm ngoài AB, trên đường AB F1q F2 q  r2  1,5r1 ; r2  r1 30  r1 133,5(cm); r2 163,5(cm). 0,25 đ 0,25 0,25 0,25. Tính điện trở bộ nguồn: rb = 3.r=3  Suất điện động bộ nguồn: b 3 9(V ). 0,5 đ. Điện trở mỗi đèn U 2 U2 R1  dm1 3() R2  dm 2 12()  R2 a 4()  R 7() Pdm1 Pdm 2 : ;. Cường độ dòng điện trong mạch chính: 2. I.  0,9( A) I1 Rr. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ. U 2 a R2 a .I 3, 6(V )  U 2 3, 6(V )  I 2 0,3( A). 0,5 đ. Cường độ dòng định mức mỗi đèn là:. 0,25 đ. I dm1 1( A); I dm 2 0,5( A). 0,25 đ. Vậy dòng điện chạy qua cả hai đèn đều nhỏ hơn giá trị định mức nên 0,25 đ cả hai đèn đều sáng yếu hơn bình thường C. 3.  .S  4 .k .d 17,7(pF). Điện tích của tụ điện: Q = C.U = 17,7.10-12.200 = 35,4.10-10 ( C ) Năng lượng điện trường của tụ: 1 1 W = . C . U 2= . 17 ,7 . 10−12 .2002 =354 .10 −9 (J ) 2 2. 0,5 đ 0,25 điểm 0,25 điểm. Chú ý : - Học sinh viết sai hoặc thiếu đơn vị 2 lần trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Học sinh viết sai hoặc thiếu đơn vị từ 3 đến 5 lần trừ 0,5 điểm cho toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó. 7. Những đổi mới trong đề kiểm tra đánh giá + Về mục đích : Không dừng lại ở kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kiểm tra được kỹ năng phân tích đồ thị, rèn luyện kỹ năng ghi nhớ trong quá trình làm thực hành. Phát huy mạnh mẽ tính sáng tạo của học sinh trong giải bài tập. Phân loại được khả năng của học sinh dựa trên kết quả kiểm tra. + Về hình thức ra đề : Xây dựng được ma trận. Thiết kế được nối dung đề kiểm tra có cả trắc nghiệm và bài tập + Về nội dung : Không dừng lại ở kiểm tra công thức , còn kiểm tra học sinh được cả phần thực hành. Kiểm tra phần liên hệ thực tế của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×