Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tài liệu Bài tập nâng cao về nhiệt phân muối nitrat-Bùi Quang Chính doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.78 KB, 1 trang )

Nh
Nh
Nh
Nh




ng
ng
ng
ng




i
i
i
i
t
t
t
t




p
p
p


p
nhi
nhi
nhi
nhi




t
t
t
t
ph
ph
ph
ph
â
â
â
â
n
n
n
n




nh

nh
nh
nh
cho
cho
cho
cho
họ
họ
họ
họ
c
c
c
c
sinh
sinh
sinh
sinh
giỏ
giỏ
giỏ
giỏ
i
i
i
i
!!!
!!!
!!!

!!!
Ng
ườ
i
ra
đề
:
Giá
o
vi
ê
n
Ths.

i
Quang
Chí
nh
B
B
B
B
À
À
À
À
I
I
I
I

T
T
T
T




P
P
P
P
N
N
N
N
Â
Â
Â
Â
NG
NG
NG
NG
CAO
CAO
CAO
CAO
V
V

V
V




NHI
NHI
NHI
NHI




T
T
T
T
PH
PH
PH
PH
Â
Â
Â
Â
N
N
N
N

MU
MU
MU
MU




I
I
I
I
NITRAT
NITRAT
NITRAT
NITRAT
B
B
B
B
à
à
à
à
i
i
i
i
1:
1:

1:
1:
Nhi

t
ph
â
n
ho
à
n
to
à
n
18
gam
m

t
mu

i
nitrat
củ
a
củ
a
m

t

kim
loạ
i
M
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng).
Sau
khi
phả
n

ng
k
ế
t
thú
c
thu
đ
ượ
c
8
gam
ch


t
r

n.

m
kim
loạ
i
M

th


ch
khí
đ
o
(
đ
ktc).
A.
Fe
B.
Al
C.
Cu
D.
Ba
B

B
B
B
à
à
à
à
i
i
i
i
2:
2:
2:
2:
Nhi

t
ph
â
n
26,1
gam
m

t
mu

i
nitrat

củ
a
củ
a
m

t
kim
loạ
i
M
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng).
Sau
khi
phả
n

ng
k
ế
t
thú
c
thu

đ
ượ
c
20,7
gam
ch

t
r

n.

m
kim
loạ
i
M

th


ch
khí
đ
o
(
đ
ktc).
Bi
ế

t
hi

u
su

t
phả
n

ng
đ

t
50%.
A.
Fe
B.
Al
C.
Cu
D.
Ba
B
B
B
B
à
à
à

à
i
i
i
i
3:
3:
3:
3:
Nhi

t
ph
â
n
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng)
ho
à
n
to
à
n
35,3
gam

h

n
h

p
2
mu

i
nitrat
củ
a
củ
a
2
kim
loạ
i

a
trị
2
(kh
ô
ng
đ

i).
Sau

khi
phả
n

ng
k
ế
t
thú
c
thu
đ
ượ
c
0,5
mol
khí
,

h

n
h

p
r

n.
D


n
lu

ng
khí
H
2
(d
ư
)
qua
h

n
h

p
r

n
sau
phả
n

ng
thì
th

y
l

ượ
ng
H
2
phả
n

ng

0,1
mol,


n
lạ
i
12,1
gam
ch

t
r

n.

c
đ

nh
2

kim
loạ
i
.
A.
Ba,
Zn
B.
Zn,
Cu
C.
Cu,
Mg
D.
Ca,
Zn
B
B
B
B
à
à
à
à
i
i
i
i
4:
4:

4:
4:
Nhi

t
ph
â
n
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng)
ho
à
n
to
à
n
35,3
gam
h

n
h

p
2

mu

i
nitrat
củ
a
củ
a
2
kim
loạ
i

a
trị
2
(kh
ô
ng
đ

i).
Sau
khi
phả
n

ng
k
ế

t
thú
c
thu
đ
ượ
c
0,3
mol
khí
,

h

n
h

p
r

n.
D

n
lu

ng
khí
H
2

(d
ư
)
qua
h

n
h

p
r

n
sau
phả
n

ng
thì
th

y
l
ượ
ng
H
2
phả
n


ng

0,1
mol,


n
lạ
i
19,7
gam
ch

t
r

n.

c
đ

nh
2
kim
loạ
i
.
A.
Ba,
Zn

B.
Zn,
Cu
C.
Cu,
Mg
D.
Ca,
Zn
B
B
B
B
à
à
à
à
i
i
i
i
5:
5:
5:
5:
Nhi

t
ph
â

n
ho
à
n
to
à
n
34,4
gam
h

n
h

p
2
mu

i
nitrat
củ
a
củ
a
2
kim
loạ
i

a

trị
2
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng).
Sau
khi
phả
n

ng
k
ế
t
thú
c
thu
đ
ượ
c
0,475
mol
khí
,

h


n
h

p
r

n.
D

n
lu

ng
khí
H
2
(d
ư
)
qua
h

n
h

p
r

n

sau
phả
n

ng
thì
th

y
l
ượ
ng
H
2
phả
n

ng

0,15
mol,


n
lạ
i
11,2
gam
ch


t
r

n.

c
đ

nh
2
kim
loạ
i
.
A.
Ba,
Zn
B.
Zn,
Fe
C.
Ca,
Fe
D.
Mg,
Zn
B
B
B
B

à
à
à
à
i
i
i
i
6:
6:
6:
6:
Nhi

t
ph
â
n
hoà
n
toà
n
48,25
gam
h

n
h

p

KClO
3

Fe(NO
3
)
2
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng)
thì
thu
đ
ượ
c
h

n
h

p
r

n
A


0,6
mol
h

n
h

p
khí
.

nh
kh

i
l
ượ
ng
m

i
ch

t
r

n
trong
h


n
h

p
A.
A.
7,45
gam
KCl,
16
gam
Fe
2
O
3
B.
3,725
gam
KCl,
6,92
gam
KClO
4
,
16
gam
FeO
C.
3,725
gam

KCl,
6,92
gam
KClO
4
,
16
gam
Fe
2
O
3
D.
7,45
gam
KCl,
16
gam
FeO
B
B
B
B
à
à
à
à
i
i
i

i
7:
7:
7:
7:
Nhi

t
ph
â
n
kh
ô
ng
ho
à
n
to
à
n
31,8
gam
h

n
h

p
LiNO
3


Fe(OH)
2
(trong
ch
â
n
kh
ô
ng)
thì
thu
đ
ượ
c
0,25
mol
h

n
h

p
h

n
h

p
khí

,
ng
ư
ng
tụ
khí
ng
ườ
i
ta
thu
đ
ượ
c
0,1
mol
khí

n
lạ
i
.

th

y

r

n


n
lạ
i
n

ng
24,5
gam.

nh
kh

i
l
ượ
ng
m

i
ch

t
r

n
trong
h

n

h

p
sau
phả
n

ng.
Giả
thi
ế
t

c
ch

t
khí
kh
ô
ng

a
tan
trong
h
ơ
i
n
ướ

c,

h
ơ
i
n
ướ
c
kh
ô
ng
phả
n

ng

c
oxit.
A.
1,5
gam
Li
2
O,
11,6
gam
FeO,
4,5
gam
Fe(OH)

2
,
6,9
gam
LiNO
3
.
B.
6
gam
Li
2
O,
8
gam
Fe
2
O
3
,
3,6
gam
FeO,
4,5
gam
Fe(OH)
2
.
C.
1,5

gam
Li
2
O,
3,6
gam
FeO,
4,5
gam
Fe(OH)
2
,
6,9
gam
LiNO
3
.
D.
1,5
gam
Li
2
O,
8
gam
Fe
2
O
3
,

12,5
gam
Fe(OH)
2
,
6,9
gam
LiNO
3
.
B
B
B
B
à
à
à
à
i
i
i
i
8:
8:
8:
8:
Chia
52,2
gam
mu


i
M(NO
3
)
n
thà
nh
2
ph

n
b

ng
nhau.
Ph

n
1:
Nhi

t
ph
â
n
hoà
n
toà
n


t
1
0
C
thu
đ
ượ
c
0,1
mol
m

t
khí
A.
Ph

n
2:
Nhi

t
ph
â
n
hoà
n
toà
n


t
2
0
C
>
t
1
0
C
thu
đ
ượ
c
0,25
mol
h

n
h

p
khí
B.

c
đ

nh
kim

loạ
i
M.
A.
Ca
B.
Mg
C.
Ba.
D.
S

×