Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chia da thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§ 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Câu 1. Cho các đơn thức sau:. 15 x 2 y 5 ,  4 x 3 y,. 3. 2. 12 x y ,  8xy. Tìm đơn thức chia hết đơn thức 3xy .2 Câu 2. Tính: 15 x 2 y 5 : 3 xy 2 Đáp án 2 3xy Câu 1. Đơn thức chia hết là. Câu 2. 2. 5. 2. 15 x y : 3 xy 5 xy. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Ta xét các đơn thức chia hết 3xy ở trên 2. 3. 5. 2. 15 x y , 12 x y ,  8xy. 3. Lập thành đa thức 2. 5. 3. 15x y  12x y  ( 8 xy ) 3. 2. 2. Đa thức trên có chia hết cho đơn thức 3xy hay không? Nếu được ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc Ví dụ: 2 5 3 2 3 15 x y  12 x y  (  8 xy ) cho đơn thức 3xy 2 Chia đa thức Giải.   15 x. . 15 x 2 y 5  12 x 3 y 2  8 xy 3 : 3 xy 2 2. 5. y : 3 xy. 2. . .  12 x y 3. 2. . : 3xy 2    8 xy 3 : 3xy 2 . 8  5 xy  4 x  y 3 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) ta làm như thế nào? 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như sau:  Chia mỗi hạng tử của A cho B.  Cộng các kết quả với nhau. Ví dụ: Thực hiện phép tính. . 30 x 4 y 3  25 x 2 y 3  3 x 4 y 4 : 5 x 2 y 3. . 3 2 Đáp số: 6 x  5  x y 5 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. Áp dụng Làm tính chia. a)  2x  3x  4x : 2x 5.  b)  3x y 2. 2. 2. 3. . 2.  6x 2 y3  12xy : 3xy. . c) 20 x 4 y  25 x 2 y 2  3 x 2 y : 5 x 2 y. . .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. Áp dụng Khi thực hiện phép chia bạn Hoa viết:. 4 2 2 5 2 4 x  8 x y  12 x y :  4 x    . 4 x 4  8 x 2 y 2  12 x5 y  4 x 2 .  x 2  2 y 2  3x3 y nên. 4 2 2 5 2 4 x  8 x y  12 x y :  4 x  .    x. 2. .  2 y 2  3x3 y. Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai.  Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Củng cố Ai đúng, Ai sai ? Khi giải bài tập:“ Xét xem đa thức A = 5x4 – 4x3 + 6x2y có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không.”  Hà trả lời: “ A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2”.  Quang trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B”.. Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> § 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. Hướng dẫn về nhà. 1/ Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi sau: a/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? b/ Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? c/ Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? 2/ Làm bài tập : 64; 65 ( SGK/28+29).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×