Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.71 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16. Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 65 : VẦN IM - UM I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: im, um, chi mcâu, trùm khăn ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng 3.Thái độ: - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV : Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 13p. 10p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: trẻ em, que kem, ghế điệm, mềm mại - Gọi HS đọc câu ứng dụng 3.Bài mới - Giới thiệu bài: im , um HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: im. gọi HS phân chữ đánh vần tích vần im - Gọi HS đánh vần: im - Viết lên bảng tiếng chim, gọi HS phân tích tiếng chim - Gọi HS đánh vần tiếng chim - Cho HS xem tranh, giới thiệu từ chim câu - Gọi HS đọc: chim câu - Dạy vần um, quy trình tương tự vần im - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần im, um HĐ2: Đọc từ - Gọi HS đọc từ ứng dụng ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng. Hoạt động học - Hát - Cả lớp viết vào bảng con - 1 HS đọc - Lắng nghe - Âm i ghép âm m - i - mờ - im - Âm ch ghép vần im - chờ - im - chim - Quan sát, lắng nghe - Lần lượt đọc - Theo dõi - nhím, tìm, tỉm, mũm - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10p HĐ3: Tập viết. 10p. 10p. 13p. 3p. - Hướng dẫn HS viết: im, chim câu, - Viết vào bảng con um, trùm khăn Tiết 2. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh minh hoạ câu ứng dụng và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh HĐ2: Luyện nói - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ những gì?. - Cá nhân, từng tổ - Tranh vẽ cảnh em bé chào mẹ để đi học - Lần lượt đọc. + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: im, um, chi mcâu, trùm khăn - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS ghép từ tủm tỉm. - chiếc lá, quả gấc, quả cà, quả dưa. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tuết học - Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 65: iêm, yêm. - Xanh, đỏ, tím, vàng - Quan sát tranh. - Suy nghĩ và trả lời. - Viết trong vở Tv - Lần lượt đọc - Ghép vào bảng cài. -Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 65 : VẦN IÊM – YÊM I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yêm ; từ và câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát - lớp hát 2p. 13p. 10p. 10p. 2.KTBC. 3.Bài mới HĐ1: Nhận diện chữ đánh vần. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. HĐ3: Tập viết. - Cho HS viết và đọc: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉm - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giới thiệu bài: iêm, yêm - Viết lên bảng: iêm - Gọi HS phân tích vần iêm - Gọi HS đánh vần: iêm - Viết lên bảng: xiêm - Gọi HS phân tích tiếng xiêm - Gọi HS đánh vần tiếng xiêm - Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: dừa xiêm - Viết lên bảng: dừa xiêm, gọi HS đọc - Dạy vần yêm, quy trình tương tự vần iêm - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng. - Viết vào bảng con. - Hướng dẫn HS viết: iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm. - Viết vào bảng con. - 2 HS đọc - Lắng nghe - Theo dõi - âm iê ghép âm m - iê – m – iêm - Theo dõi - âm x ghép vần iêm - xờ – iêm – xiêm - Quan sát - Đọc trơn. - Theo dõi - kiếm, hiếm, yếm - Lần lượt đọc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2. 10p HĐ1: Luyện đọc. 10p. HĐ2: Luyện nói. 13p HĐ3: Luyện viết. 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh có những ai? + Con nghỉ bạn HS như thế nào khi cô cho điểm mười? + Khi được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào thì mới được điểm mười? - Cho HS viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS ghép: tiếng xiêm. - Cá nhân, từng tổ - Quan sát. - Điểm mười - Cô giáo và các bạn HS - Bạn rất vui - Ba, mẹ… - Thuộc bài - Viết trong vở Tv - Lần lượt đọc - Cả lớp thực hiện. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 66: uôm, ươm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 2.Kĩ năng. : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập: Bài 1, Bài 2 ( cột 1, 2 ) , bài 3. 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Hát. 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Làm vào bảng con. 10 – 2 =. 10 – 5 =. - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 3.Bài mới. - Giới thiêu bài, ghi tựa: Luyện. - Lắng nghe. tập 10p. Bài tập 1. - Cho HS mở SGK/85. - Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách. - Cho HS làm bài - Chữa bài 10p. Bài tập 2 cột 1,. - Gọi HS nêu yêu cầu. 2. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài. - Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10p. Bài tập 3. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết phép tính thích. - Cho HS nhìn tranh và viết phép hợp tính. 7 + 3 = 10. - Cho HS chơi trò chơi: Ai. 10 – 2 = 8. nhanh hơn - Cách chơi: Có 2 đội, mỗi đội có - Lắng nghe 3 em, phát cho mỗi đội các mảnh bìa có ghi các số từ 0 đến 10 Sau khi Gv đọc lần lượt từng phép tính: 10 – 2 ; 6 + 4 . Hai đội phải nhanh chóng giờ kết quả. - Hai đội thực hiện trò. của phép tính đó.. chơi, cả lớp quan sát,. Đội nào giơ trước và đúng. nhận xét. nhiều hơn sẽ thằng 3p. 4.Củng cố-dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS về nhà xem trước bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. BUỔI CHIỀU. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Kể được một số hoạt động học tập của lớp học 2.Kĩ năng. : - Học sinh nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ. SGK như: học vi tính, học đàn 3.Thái độ. : - Giáo dục HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp. học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV : Tranh sgk 2.HS: SGK,sbttnxh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Hát. 2p. 2.KTBC. - H: Trong lớp học thường có. - Thầy, cô giáo và các. những ai?. bạn HS - Bàn HS, bàn Gv, bảng. + Trong lớp học thường có những gì?. quạt, ảnh Bác Hồ, các khẩu hiệu, … - Quan sát và thảo luận theo nhóm đôi. 15p. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Hoạt. - Lắng nghe, bổ sung. HĐ1: Biết các. động ở lớp. hoạt động học. - Hướng dẫn HS quan sát các hình - Học TN – XH, học tập. tập ở lớp. ở trang 34, 35 ttìm hiểu các hoạt. viết, học hát, học MT,. động được thể hiện ở từng hình. học thủ công. - Gọi HS trình bày. - Học thể dục, vui chơi. - Hỏi: + Trong các hoạt động vừa nêu,. - Thảo luận theo nhóm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> hoạt động nào được tổ chức ở. 3. trong lớp? - Hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường?. - Lắng nghe, bổ sung. - Cho HS thảo luận + Các hoạt động ở lớp của mình. 15p. 3p. HĐ2: Giới. - Cho đại diện nhóm trình bày. thiệu các hoạt. - Gọi HS nêu các hoạt động học. động ở lớp học. tập khác ngoài hình vẽ. - Học vi tính, học đàn,. của mình. - Gọi HS nêu các hoạt động học. …. tập ở lớp. - Lắng nghe, bổ sung. 4.Củng cố-dặn - Nhận xét tiết học dò. - Dặn HS về nhà xem trước bài: Giữ gìn lớp học sạch đẹp. Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 66 : VẦN UÔM – ƯƠM. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, con bướm ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, con bướm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn 3.Thái độ : - - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ ghép chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho cả lớp hát - lớp hát 2p. 13p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. - Gọi HS đọc câu ứng dụng 3.Bài mới - Giới thiệu bài: uôm, ươm HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: uôm chữ, đánh vần - Gọi HS phân tích vần: uôm - Gọi HS đánh vần: uôm - Viết lên bảng: buồm - Gọi HS phân tích tiếng buồm - Gọi HS đánh vần: buồm. 10p. 10p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. HĐ3: Tập viết. - Cho HS xem tranh, giới thiệu từ cánh buồm - Gọi HS đọc: cánh buồm - Dạy vần ươm, quy trình tương tự vần uôm - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm. - Viết vào bảng con - 2 HS đọc - Lắng nghe - Theo dõi - âm uô ghép âm m - uô – m – uôm - Theo dõi - âm b ghép vần uôm, dấu huyền trên ô - bờ - uôm - buồm huyền - buồm - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn. - Theo dõi - chuôm, nhuộm, ươm, đượm - Đọc trơn. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: uôm, ươm, cánh buồm, ươm, đàn bướm. - Viết vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 2 10p. 10p. 13p. 3p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng HĐ2: Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói - Cho HS xem tranhvà hỏi: + Bức tranh vẽ những con gì?. - Cá nhân từng tổ đọc - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn - Lắng nghe - ong, bướm, chim, cá cảnh - bắt sâu bọ - thích hoa - hút mật ở hoa - làm cảnh - Viết trong vở Tv. + Con chim sâu có ích lợi gì? + Con bướm thường thích gì? + Con ong thường thích gì? + Cá cảnh để làm gì? HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Gọi HS đọc lại bài - 4 HS đọc - Cho HS ghép tiếng: buồm, bướm - Cả lớp thực hiện 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 67: Ôn tập. - Lắng nghe. …………………………………………………… TIẾNG ANH Đ / C : ÁNH DẠY. TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG RỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng, trừ 2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng. trừ trong phạm vi 10 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : bài 1, bài 3 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. - Tính: 10 - 3 = 10 - 10 = - Điền số: 4 + …= 10 9 - ……= 3. Hoạt động học - Hát - Làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp. 3.Bài mới 10p. 8p. 7p. 7p. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Bảng cộng - Lắng nghe và bảng trừ trong phạm vi 10 HĐ1: Ôn tập - Cho HS nhắc lại bảng cộng trong - Đọc thuộc lòng các bảng cộng phạm vi 10 và các bảng trừ - Cho HS nhắc lại bảng trừ trong - Đọc thuộc lòng phạm vi 10 - Quan sát, lắng nghe HĐ2: Thành - Hướng dẫn HS nhận biết quy luật lập và ghi nhớ sắp xếp các công thức trên các - Cả lớp thực hiện bảng cộng, trừ bảng trong phạm vi - Cho HS điền kết quả vào bảng 10 cộng và bảng trừ - Quan sát, lắng nghe - Hướng dẫn HS nhận biết quan hệ HĐ3: Thực giữa các phép tính cộng và trừ hành - Cho HS mở SGK/86 Bài tập 1 - Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Câu a: Cả lớp làm - Cho HS làm bài vào sách, 4 HS làm vào bảng phụ - Câu b: cả lớp lắm. Bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. vào sách, 8 HS làm vào bảng con - Viết phép tính thích hợp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3p. - Câu a: H: + Hàng trên có mấy chiếc thuyền? + Hàng dưới có mấy chiếc thuyền? + Cả hai hàng có mấy chiếc thuyền? + Cho HS viết phép tính - Câu b: + Gọi HS đọc tóm tắt + Hướng dẫn cách giải + Cho HS viết phép tính - Gọi HS nêu kết quảcác phép tính: 10 - 5 = ; 9 + 1 = ; 7 + 3 = ; 4.Củng cố-dặn 10 - 6 = dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập. THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT ( T2 ). - 4 chiếc thuyền - 3 chiếc thuyền - 7 chiếc thuyền 4+3=7 - Lần lượt đọc - Lắng nghe 10 - 3 = 7. - Lần lượt nêu kết quả. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cách gấp cái quạt 2.Kĩ năng. : - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa. đều, chưa thẳng theo đường kẻ - HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: giấy màu , hồ 2.HS: giấy màu, 1 sợi chỉ, hồ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. 2p. 2.KTBC. - H:Các nếp gấp cách đều khi xếp - Có thể chồng chít lên lại chúng như thế nào?. 2p. Hoạt động học - Cả lớp hát. nhau. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Gấp cái - Lắng nghe. HĐ1: Quan sát. quạt (T2). mẫu. - Cho HS xem quạt mẫu, hướng - Quan sát, lắng nghe dẫn HS quan sát các nếp gấp cách đều. 10p. HĐ2: Hướng. - Nêu: giữa quạt có hồ dán, nếu - Lắng nghe. dẫn mẫu. không dán hồ ở giữa thi hai nửa quạt nghiêng về hai phía - Hướng dẫn cách gấp cái quạt - Quan sát, lắng nghe, theo từng bước. nhận thức. + Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều + Bước 2: Gấp đôi các nếp gấp - Quan sát, lắng nghe để lấy dấu giữa. Sau đó dùng chỉ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên mếp gấp ngoài cùng + Bước 3: Gấp đôi hình vừa - Quan sát, lắng nghe gấp, dùng tay ép chặt hai phần đã phết hồ. Khi hồ khô, mở ra ta được chiết quạt . 15p. HĐ3: Thực hành - Cho HS gấp các nếp gấp cách - Cả lớp thực hành đều trên giấy - Gọi HS nhắc lại lại gấp cái quạt. 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Lắng nghe, bổ sung. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập gấp lại cái - Lắng nghe quạt Chuẩn bị tiết sau: 1 tờ giấy màu, 1 sợi chỉ, hồ. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 TIẾNG ANH Đ / C : ÁNH DẠY ……………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HỌC VẦN BÀI 67 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được các vần có kết thúc bằng m ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 2.Kĩ năng : - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn * HS khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh 3.Thái độ : II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, SGK, vở Tv III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát - lớp hát 2p. 10p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: ao chuôm, nhuộm, vải, vườm ươm, cháy đượm - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Viết vào bảng con - om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. 3.Bài mới HĐ1: Ôn tập các vần, ghép âm thành vần. - Giới thiệu bài: Ôn tập - Gọi HS nhắc lại các vần đã học có kết thúc bằng m từ bài 60 đến bài 67 - Đính bảng ôn lên bảng - Gọi HS đọc các âm có trong bảng ôn - Cho HS ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang - Gọi HS đọc các vần vừa ghép được - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng. - Theo dõi - Lần lượt đọc - Lần lượt ghép: ă, â, o, ô, ơ, ê, i, iê, yê, uô, ươ với m - Lần lượt đọc. - Hướng dẫn HS viết: xâu kim, lưỡi liềm. - Viết vào bảng con. 10p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 13p. HĐ3: Tập viết. - Theo dõi. - Đọc trơn - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc. 10p. HĐ2: Luyện viết. 13p. HĐ3: Kể chuyện. 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Gọi HS đọc các vần trong bảng ôn - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Cho HS xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc đoạn thơ - Cho HS viết: xâu kim, lưỡi liềm - Giới thiệu câu chuyện: Đi tìm bạn - Kể toàn câu chuyện - Kể lại toàn câu chuyện kèm theo tranh - Cho HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau - Gọi HS đọc lại bài. - Cá nhân, từng tổ đọc - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe - Lần lượt đọc - Viết trong vở Tv - Lắng nghe - Lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe - Lần lượt kể lại nội dung từng tranh - Lắng nghe - 3 HS đọc. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 68: ot, at.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 2.Kĩ năng. : - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ) , Bài 2 ( phần 1 0, Bài 3. ( dòng 1 ) , Bài 4 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Hát. 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Làm vào bảng con. 5+4=. 9-5=. - Tóm tắt: Có:. 10 quả cam. Cho:. 2 quả cam. Còn: ….. quả cam? - Gọi HS lên bảng viết phép tính: 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện. 10 - 2 = 8 - Lằng nghe. tập 8p. Bài tập 1. - Cho HS mở SGK/88. - Tính. cột 1, 2, 3. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách. - Cho HS làm bài. - Đọc kết quả. - Chữa bài.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 7p. Bài tập 1 phần 1. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 1 HS làm vào bảng phụ. - Chữa bài 8p. 7p. Bài tập 3 dòng 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài tập 4. - Nhận xét - Điền dấu vào ô trống. - H: Trước khi điền dấu ta phải. - Thực hiện tính. làm gì?. - Làm vào sách, 1 HS. - Cho HS làm bài. làm bảng phụ. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết phép tính. - Gọi HS đọc tóm tắt. - 2 HS đọc. - Hướng dẫn HS viết phép tính. 6 + 4 = 10. - Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ - Đọc thuộc lòng trong phạm vi 10 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập chung. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 68 : VẦN OT – AT I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Gá gáy, chim hót, chúng em ca hát * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn 3.Thái độ : II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: Bảng, phấn, SGK, vở Tv, Bộ ghép chữ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát - lớp hát 2p. 13p. 10p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: xâu kim, nhóm lửa - Gọi HS đọc câu ứng dụng 3.Bài mới - Giới thiệu bài: ot, at HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ot chữ, đánh vần - Gọi HS phân tích vần ot - Gọi HS đánh vần : ot - H: Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm sao? - Viết lên bảng: hót - Gọi HS phân tích tiếng hót. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. - Gọi HS đánh vần tiếng hót - Giới thiệu từ: tiếng hót - Viết lên bảng: tiếng hót - Gọi HS đọc: tiếng hót - Gọi HS đánh vần, đọc: ot, hót, tiếng hót - Dạy vẩn at, tương tự vần ot - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - Viết vào bảng con - 2 HS đọc - Lắng nghe - Theo dõi - Âm o ghép âm t - o – t – ot - Thêm âm h và dấu sắc - Theo dõi - Âm h ghép vần ot, dấu sắc trên o - hờ – ot – hot – sắc – hót - Lắng nghe - Theo dõi - Đọc trơn - Lần lượt đọc. - Theo dõi - ngọt, nhót, cát, lạt.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ot, at. 10p. HĐ1: Tập viết. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Đọc trơn. - Hướng dẫn HS viết: ot, tiếng hót, at, ca hát. - Viết vào bảng con. Tiết 2 10p. 10p. 13p. 3p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh, giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng HĐ2: Luyện nói - Nêu tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những gì? + Chim hót như thế nào? + Gà gáy làm sao? + Các em thường ca hát vào lúc nào?. - Cá nhân, từng tổ - Quan sát, lắng nghe - Đọc trơn - Lắng nghe - Quan sát tranh - gà, chim, các bạn - ò, ó, o … - tiết học âm nhạc đầu tiết học. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: ot, at, tiếng hót, ca - Viết trong vở Tv hát - 4 HS đọc - Gọi HS đọc lại bài - Ghép vào bảng cài - Cho HS ghép tiếng: hót, hát 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 69: ăt, ât. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 ( cột 4, 5, 6, 7 ), bài 4, bài 5 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận II/ CHUẨ BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 6p. Bài tập 1. 8p. Bài tập 2. 6p. 5p. Bài tập 3 cột 4, 5, 6, 7. Bài tập 4. - Tính: 8+2=. Hoạt động học - Hát - Làm vào bảng con. 10 - 1 =. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/ 89 - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn mẫu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc số từ 0 đến 10 - Gọi HS đọc số từ 10 đến 0 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài. - Lắng nghe - Viết số thích hợp - Quan sát, lắng nghe - Làm vào sách - Đọc kết quả - Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Lần lượt đọc - Lần lượt đọc - Tính - Viết kết quả thẳng cột - Làm vào sách - Đọc kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống - 1 HS nêu cách làm bài.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 6p. Bài tập 5. 3p. 4.Củng cố-dặn dò. - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc tóm tắt - Hướng dẫn HS viết phép tính. - Cả lớp làm vào sách , 2 HS làm vào bảng phụ - Viết phép tính thích - Gọi HS đọc bảng cộng trong hợp phạm vi 10 - Đọc tóm tắt bài toán - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm 5 + 3 = 8 vi 10 7–3=4 - 3 HS đọc - 3 HS đọc - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập - Lắng nghe còn lại, xem trước bài: Luyện tập chung. BUỔI CHIỀU LUYỆN HÁT NHẠC NGHE QUỐC CA – KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1.Kiến thức : - Làm quen với bài Quốc ca 2.Kĩ năng. : - Biết khi chào cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang - Biết nội dung câu chuyện Nai Ngọc. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: -Bài Quốc ca -Câu chuyện Nai Ngọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy -Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Gọi HS hát bài: Đàn gà con và. - Đơn ca. Sắp đến Tết rồi 3.Bài mới. - Giới thiệu bài:. - Lắng nghe. Nghe hát Quốc ca Kể chuyện âm nhạc 15p. HĐ1: Nghe hát. - Nêu: Quốc ca là bài hát chung. Quốc ca. của cả nước. Bài Quốc ca Việt. - Lắng nghe. Nam nguyên là bài Tiến quân ca do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát phải cử nhạc bài Quốc ca, tất cả mọi người phải đứng thẳng, nghiêm trang hướng. - Lắng nghe. về Quốc kì - Cả lớp thực hiện - Hát bài Quốc ca 15p. - Lắng nghe. HĐ2: Kể chuyện - Cho HS đứng chào cờ, nghe. - Do mải nghe tiếng hát. âm nhạc. Quốc ca. tuyệt vời của em bé. - Kể câu chuyện: Nai Ngọc. - Vì tiếng hát cũa em bé. - Hỏi:. Nai Ngọc vô cùng hấp. + Tại sao các loài vật lại quên. dẫn.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> cả việc phá hoại nương rẫy, mùa. - Lắng nghe. màng? + Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về? - Kết luận: Tiếng hát Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng. - Thi đua hát. xua đuổi được các loài muông thú đến phá hoại nương rẫy lúa ngô. Mọi người đều yêu quí tiếng hát của em bé - Cho HS hát lại bài hát: Lý cây xanh, Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập hát lại các bài hát đã học 3p. 4.Củng cố- dặn dò ……………………………………….. MĨ THUẬT Đ / C : HIẾU DẠY. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>