Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.28 MB, 53 trang )

SỞ Y TẾ ĐỒNG NAI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI
-------------------------KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KHÁNG SINH
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017-2018 VÀ XÂY DỰNG
CÁC NỘI DUNG QUẢN LÝ KHÁNG SINH BẰNG BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ

Trình bày: ThS DS. Nguyễn Lê Dương Khánh
DS CKII. Đào Duy Kim Ngà
ThS KS. Nguyễn Vũ Minh Duy
Cùng các cộng sự
Nha Trang, ngày 19 tháng 10 năm 2019


NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ

1
KẾT LUẬN
& ĐỀ NGHỊ

2

5

TỔNG QUAN

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

4



3

ĐỐI TƯỢNG &
PP NGHIÊN CỨU


ĐẶT VẤN ĐỀ
Châu Âu &
Hoa Kỳ

Đầu năm
2017

50.000 người
tử vong
10 triệu
người - 2050

Việt Nam

Tỷ lệ
vi khuẩn
kháng thuốc
12 chủng vi
khuẩn
kháng thuốc
báo động

Bộ Y tế


Chương
trình quản
lý KS: EMR,
phần mềm
kê đơn trực
tuyến

QUẢN LÝ
KHÁNG SINH


ĐẶT VẤN ĐỀ
“Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh tại
tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai năm 2017-2018
và xây dựng các nội dung quản lý kháng sinh
bằng bệnh án điện tử”

Mục tiêu

01

02

 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh tại Bệnh viện
đa khoa Đồng Nai năm 2017-2018 theo DDD, DOT
và LOT
 Xây dựng một số nội dung quản lý kháng sinh bằng
bệnh án điện tử



TỔNG QUAN
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KS TẠI BỆNH VIỆN


TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH THEO DDD, DOT, LOT

Phân tích theo liều
xác định hàng
ngày (Defined Daily
Dose - DDD)
Phân tích theo ngày điều trị
(Days of Therapy – DOT)
và thời gian điều trị (Length
of Therapy – LOT)


TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH THEO DDD, DOT, LOT
Phân tích theo liều xác định hàng ngày (DDD)
Phân tích DDD/1000 người/ngày:
DDD 1000 người ngày =

Tổng lượng thuốc sử dụng x 1000
DDD chuẩn x Số NB x khoảng thời gian

Phân tích DDD/100 giường/ngày:
DDD/100 giường/ngày =


Tổng lượng thuốc sử dụng x 100
DDD chuẩn x Số giường bệnh TB x khoảng thời gian


TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH THEO DDD, DOT, LOT
Phân tích theo ngày điều trị (DOT) & thời gian điều trị (LOT)
 Từng kháng sinh cụ thể:

 Theo nhóm kháng sinh:

Số lượng đợt điều trị từng KS x 100
% Sử dụng =
Tổng số đợt điều trị KS

Số lượng đợt điều trị mỗi nhóm KS x 100
% Sử dụng =
Tổng số đợt điều trị KS

DOT x 1000
DOT/1000DP =

% Tiêu thụ =

DOT x 1000
DOT/1000DP =

Số ngày điều trị

DOT/1000DP từng KS x 100


Số ngày điều trị

DOT/1000DP mỗi nhóm KS x 100

Tổng DOT/1000DP của tất cả KS

% Tiêu thụ =

 Đơn trị/Phối hợp KS:
DOT/LOT = 1: đơn trị
DOT/LOT > 1: phối hợp

Tổng DOT/1000DP của tất cả KS


TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG KHÁNG SINH BẰNG CNTT
Đã thực hiện hoàn thành một số ứng dụng

TƯƠNG TÁC
THUỐC

CẢNH BÁO
BHYT

TOOL
ABC/VEN,
DDD, DOT, LOT


CHỐNG
CHỈ ĐỊNH

TOOL
BÁO CÁO ADR

TRÙNG THUỐC,
HOẠT CHẤT

WEBSITE
KHOA DƯỢC

LIỀU DÙNG

IMPORT
DANH MỤC
THUỐC


TỔNG QUAN
TƯƠNG TÁC THUỐC
Phòng khám:
Cảnh báo tương tác thuốc

Khoa Dược:
Nhập dữ liệu các cặp
tương tác thuốc


TỔNG QUAN

GIỚI HẠN TỶ LỆ THANH TOÁN THEO TT 30/2018/TT-BYT


TRÙNG THUỐC

Ngoại trú

Nội trú


LIỀU DÙNG

LIỀU DÙNG

Cảnh báo liều dùng:
liều dùng/lần > 3 (viên/ống…)


TỔNG QUAN
TOOL ABC/VEN, DOT & LOT
TOOL BÁO CÁO ADR


TỔNG QUAN
WEBSITE KHOA DƯỢC



TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG KHÁNG SINH BẰNG CNTT

Thực hiện chưa hoàn thành một số ứng dụng liên quan đến Dược & BAĐT


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
Từ tháng 02/2019 đến tháng 10/2020.

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU 1: Khảo sát tình hình sử dụng
kháng sinh tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

DDD

DOT

LOT

MỤC TIÊU 2: Xây dựng một số nội dung
quản lý kháng sinh bằng bệnh án điện tử


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phương pháp theo liều xác định hàng ngày (DDD)
Tiêu chuẩn loại trừ

Tiêu chuẩn lựa chọn









Tên thuốc có mã ATC
Nồng độ/hàm lượng
Đường dùng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền

ATC/DDD
2019

Dịch truyền, vắc xin, huyết
thanh, thuốc chống ung
thư, thuốc tê, thuốc mê,
thuốc dùng ngoài, thuốc
cản quang và chiết xuất dị
nguyên
20172018


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phương pháp theo ngày điều trị (DOT) & thời gian điều trị (LOT)
Tiêu chuẩn lựa chọn








Tên, tuổi, giới tính
Ngày nhập viện
Ngày xuất viện
KS sử dụng
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc sử
dụng KS.

Tiêu chuẩn loại trừ


HSBA khơng đầy đủ thơng tin



NB nặng xin về & tử vong
trong vòng 24h sau nhập viện

2018


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Mục tiêu 1: Khảo sát tình hình sử dụng KS tại BVĐK Đồng Nai

 Phương pháp theo liều xác định hàng ngày (DDD)
Nội dung
nghiên cứu:

 DDD theo DU90%
 So sánh số liệu trình điều trị & CP theo nhóm thuốc
 DDD theo DDD/1000 người/ngày
 DDD theo DDD/100 giường/ngày

Hồi cứu
2017

 Phân tích tỷ lệ sử dụng KS theo DDD giảm ≥ 5%

2018

Xử lý số liệu

2019


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Mục tiêu 1: Khảo sát tình hình sử dụng KS tại BVĐK Đồng Nai
 Phương pháp theo ngày điều trị (DOT) & thời gian điều trị (LOT)
Nội dung
nghiên cứu:

 Kiểu phác đồ trị liệu (đơn trị/phối hợp).

 Phân tích sử dụng, tiêu thụ KS theo nhóm.
 Phân tích sử dụng, tiêu thụ KS theo từng KS cụ thể

Hồi cứu 2018
Ngày điều trị và thời gian điều trị

Xử lý số liệu

2019


ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 2: Xây dựng một số nội dung quản lý KS bằng BAĐT
 Hồ sơ có sử dụng KS cần
hội chẩn/phê duyệt.

Nội dung
nghiên cứu:

 Hồ sơ có xảy ra phản ứng
ADR liên quan đến thuốc KS
Kháng sinh đồ

Phương pháp

 Sự kiện kích hoạt
 Mơ tả quy trình

Hướng dẫn tối ưu hóa liều điều trị

Chuyển kháng sinh từ đường tiêm/ truyền sang PO
Kháng sinh dự phòng

Kháng sinh cần hội chẩn, phê duyệt
Tương kỵ và tương hợp
ADR và sai sót trong sử dụng kháng sinh
Các tiêu chí đánh giá liên quan đến sử dụng KS


KẾT QUẢ MỤC TIÊU 1
DDD THEO DU90%
STT
1

ATC

Hoạt chất

2
3
4
5
6
7
8
9

J01DC02 Cefuroxim
Amoxicillin + Acid
J01CR02 clavulanic/Sulbactam

J01MA12 Levofloxacin
J01DB01 Cefalexin
J01GB03 Gentamicin
J01DD01 Cefotaxim
J01MA02 Ciprofloxacin
J01XD01 Metronidazol
J01DD04 Ceftriaxon

10

J01CR01 Ampicillin + Sulbactam

11
12
13
14
15
16

J01CR05
P01AB01
J01DB12
J01DH02
J01GB06
J01XA01

Piperacillin + Tazobactam
Metronidazol
Ceftezol
Meropenem

Amikacin
Vancomycin

Tổng
Đơn
lượng hoạt
vị
chất
102,894.25 g

204,247.25

Tỷ lệ
(%DDD)
cộng dồn
29.12
29.12

Số lượng
DDD

Tỷ lệ
(%DDD)

337,953.00
45,172.50
64,260.50
7,176.00
72,678.00
17,572.90

26,039.50
33,672.00

g
g
g
g
g
g
g
g

157,492.67
90,345.00
32,130.25
29,900.00
18,169.50
18,012.25
17,359.67
16,836.00

22.45
12.88
4.58
4.26
2.59
2.57
2.48
2.40


51.58
64.46
69.04
73.30
75.89
78.46
80.93
83.33

78,073.00

g

13,012.17

1.86

85.19

142,704.00
17,788.25
25,505.00
25,182.50
7,800.00
13,081.50

g
g
g
g

g
g

10,193.14
8,894.13
8,501.67
8,394.17
7,800.00
6,540.75

1.45
1.27
1.21
1.20
1.11
0.93

86.64
87.91
89.12
90.32
91.43
92.36


KẾT QUẢ MỤC TIÊU 1
NGỒI RA, THỰC HIỆN PHÂN TÍCH MƠ HÌNH BỆNH TẬT THEO DDD
(TẤT CẢ CÁC NHĨM THUỐC)



KẾT QUẢ MỤC TIÊU 1
SO SÁNH SỐ LIỆU TRÌNH ĐIỀU TRỊ & CP THEO NHÓM THUỐC


×