Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 04 – 12 – 2015 Ngày dạy: 07 – 12 – 2015. Tuần: 16 Tiết: 32. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hỉu và vận dụng tốt việc nhân hai phân thức đại số. - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân. 2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính nhn các phân thức đại số. 3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu - HS: SGK, bảng nhóm III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp (1’): 8A1:…………………………………………………………………. 8A3:………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. - GV yêu cầu hs đọc đề bài ?1 - GV giới thiệu việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức 3x 2 x 2 25 x 5 và 6 x 3 - Muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? - GV treo bảng phụ quy tắc và công thức tổng quát. - Cho vài học sinh nhắc lại ở công thức nhân hai phân số a, b, c, d là gì? Còn ở công thức nhân hai phân thức A, B, C, D là gì? - Kết quả phép nhân hai phân thức gọi là tích. Ta viết tích dưới dạng rút gọn - Yêu cầu HS làm ?2 và ?3 Nhận xét tử và mẫu biến đổi 1-x = -(x-1). HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG Hoạt động 1: Quy tắc: (20’) 1. Quy tắc: -HS nhắc lại quy tắc nhân hai Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: phân số. A C A.C . B D B.D - Học sinh thực hiện ?1 - Một học sinh lên bảng trình VD 1: Thực hiện phép nhân bày. 2 2 3x 2 x 2 25 3x x 25 . x 5 6x 3 6x 3 x 5 - Muốn nhân 2 phân số ta nhân 3x 2 x 5 x 5 các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. 6x 3 x 5 - HS nhắc lại qui tắc và công thức tổng quát ở công thức nhân 2 phân số a, b, c, d là những nguyên; ở công thức nhân 2 phân thức A, B, C, D là các đa thức (B,D 0) . HS chú ý theo dõi.. - HS làm ?2 và ?3 vào vở. Hai. HS lên bảng trình bày .. . x 5 2x. ?2 Làm tính nhân phân thức. ( x 13) 2 3 x 2 ( x 13)2 ( 3 x 2 ) . 2 x5 2 x 5 ( x 13) x 13 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét đánh giá bài làm Cả lớp nhận xét. của HS.. 3( x 13) 3(13 x) 2 x3 2 x3 = ?3 Thực hiện phép tính:. x 2 6 x 9 ( x 1)3 ( x 3)2 ( x 1)3 . 1 x 2( x 3)3 (1 x ).2( x 3)3 ( x 3)2 .( x 1)3 ( x 1)2 ( x 1)2 3 = ( x 1).2( x 3) 2( x 3) 2( x 3) Hoạt động 2: Tính chất phép nhân phân thức (10’) 2. Tính chất phép nhân phân thức: - Nêu tính chất của phép nhân - Giaohoán a/. Giao hoán phân số. A C C A - Kết hợp . . - Phép nhân phân thức cũng có - Nhân với 1 B D D B tính chất tương tự. - Phân phối của phép nhân với b/. Kết hợp - Nêu các tính chất của phép phép cộng. A C E A C E ( . ). .( . ) nhân phân thức. - HS nêu các tính chất của B D F B D F - GV treo bảng phụ ghi các tính phép nhân phân thức . c/ Phân phối đối với phép cộng chất phân thức. A C E A C A E - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất. - HS nhắc lại các tính chất. .( ) . . B D F B D B F Ta ứng dụng tính chất của phép nhân phân thức để tính nhanh một biểu thức. ?4 Tính nhanh - Yêu cầu HS làm ?4 - HS thực hiện ?4 3x 5 5 x 3 1 x x4 7 x2 2 - Ta có thể tính nhanh bằng cách - Gọi HS đứng dậy tính. . . nào? Vì sao? x 4 7 x 2 2 2 x 3 3x 5 5 x3 1 Kết hợp: - Kết quả của tích trên 3x5 5 x3 1 x 4 7 x 2 2 x . 5 . 4 2 3 = x 7 x 2 3x 5 x 1 2 x 3 3x5 5 x3 1 x 4 7 x 2 2 . x x x 4 7 x 2 2 3x5 5 x3 1 1. = 2x 3 2x 3 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập 38. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 39, 40 SGK/ 52 – 53. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>