Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giup e kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ. ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học 2015-2016) MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút. A [ 4;9], B  0;  . Câu 1 (1.5 điểm). Cho hai tập hợp: sau và biểu diễn trên trục số: a) A  B b) A  B .. . Xác định các tập hợp. 2. Câu 2 (2.0 điểm). Cho hàm số y  x  2 x  3 . a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Xác định m để Parabol (P) và đường thẳng d: Câu 3 (2.0 điểm). Giải phương trình : 2. a) x  5 x  4 2 x  2. b). x 1 . y  m  1 x  2. tiếp xúc nhau.. 2 x 5  x 3 x 3. Câu 4 (3.5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-4;1), B(2;4), C(5;-2).   a) Tìm tọa độ các véc-tơ: AB, BC . b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. Tính diện tích tam giác ABC. c) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. Câu 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: 10 x  1  3x  5  9 x  4  2 x  2 Hết.. SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ. ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học 2015-2016) MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút. A [ 4;9], B  0;  . Câu 1 (1.5 điểm). Cho hai tập hợp: sau và biểu diễn trên trục số: a) A  B b) A  B .. . Xác định các tập hợp. 2. Câu 2 (2.0 điểm). Cho hàm số y  x  2 x  3 . c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. d) Xác định m để Parabol (P) và đường thẳng d: Câu 3 (2.0 điểm). Giải phương trình : 2. a) x  5 x  4 2 x  2. b). x 1 . y  m  1 x  2. tiếp xúc nhau.. 2 x 5  x 3 x 3. Câu 4 (3.5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-4;1), B(2;4), C(5;-2).   a) Tìm tọa độ các véc-tơ : AB, BC . b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B. Tính diện tích tam giác ABC. c) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.. Câu 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: 10 x  1  3x  5  9 x  4  2 x  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hết. Bài giải 1a. A  B [  4; ) ;. 1b. A  B (0;9] ;. 2a. TXĐ : D=R Đỉnh I(1 ;2) Trục đối xứng : x=1. x y. 2b. 3a. 3b.  x 2   m  3 x  1 0. PT hoành độ giao điểm : Parabol (P) tiếp xúc với đường thẳng d khi :  0 m  1  m 2  6m  5 0    m  5  x 1 x 2  5 x  4 2 x  2   2 2  x  5 x  4 4 x  8 x  4  x 1  x 1   2    x 1  x 1 3x  3x 0   x 0  Đk : x  3 Pt   x  1  x  3  2 x  5  x 2  3x 0  x  3  loai    x 0  nhan . 4a ) 4b. 4c. Vậy nghiệm của phương trình là x=0  AB  6;3. BC  3;  6      AB.BC 6.3  3.   6  0  AB  BC   ABC. Ta có : vuông tại B.. 1 45 SABC  AB.BC  AB 3 5, BC 3 5 , 2 2 Gọi M(x ;0)  Ox  AM  x  4;  1  BM  x  2;  4    ABM vuông tại M  AM .BM 0   x  4  .  x  2   4 0  x 2  2 x  4 0  x 1  5. Vậy :. . M1 1 . . . 5;0 , M 2 1  5;0. . . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 Đk:. x. 5 3. Pt  10 x  1 . 2x  2  9x  4 . 3x  5.  10 x  1  2  10 x  1  2 x  2   2 x  2  9x  4  2.  9 x  4   3x  5   3x  5   10 x  1  2 x  2   9 x  4   3 x  5   x 3  nhan .  7 x 2  15 x  18 0    x  6  loai   7. Vậy nghiệm của phương trình là x=3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×