Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an lop 1 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.94 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( trang 136) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Bước đầu giúp HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài. 3. Thái độ: - HS luôn tìm tòi khám phá kiến thức mới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ - HS:que tính, bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Cho HS lên bảng làm bài tập - HS làm vào phiếu bài tập 3’ động 1 Bài 1: tính Bài 1: tính Kiểm a) 50 + 30 = b) 50 + 10 = 50 + 30 = 80 50 + 10 = 60 tra 80 – 30 = 60 – 10 = 80 – 30 = 50 60 – 10 = 50 80 – 50 = 60 – 50 = 80 – 50 = 30 60 – 50 = 10 Bài 2: HS dưới lớp làm nhẩm, nói - Nêu kết quả nối tiếp.HS nhanh kết quả: khác theo dõi sửa bài 30 + 60 70 – 20 40 cm + 20 cm - GV nhận xét Hoạt động 2 * GV giới thiệu bài: “ Các số có * Lắng nghe. Bài mới hai chữ số ” *Giới *Giới thiệu các số từ 20 đến 30 * Lắng nghe thiệu - GV hướng dẫn HS lấy 2 bó que - Có 2 bó que tính 10’ các số tính ( mỗi bó 1 chục) và hỏi: từ 20 - HS lấy que tính ra để thực đến 30 hiện - Có bao nhiêu que tính? - Có hai mươi que tính. - Hai mươi còn gọi là bao nhiêu? - Hai chục - Cho HS lấy thêm 1 que tính theo - Thực hành yêu cầu - GV hỏi “ Bây giờ chúng ta có tất - Hai mươi mốt que cả bao nhiêu que?” - GV nói: Để chỉ số que tính các - Lắng nghe em vừa lấy cô có số 21 ; GV gắn số 21 lên bảng và yêu cầu HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> số - GV giới thiệu số 22, 23, ..... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que - Đến số 23 thì dừng lại hỏi: - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? GV viết 2 vào cột chục - Thế mấy đơn vị? GV viết 3 vào cột đơn vị để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải chữ số 2 chỉ 3 đơn vị: - > GV viết số 23 vào cột viết số. - Cô đọc là “Hai mươi ba” và ghi “Hai mươi ba” vào cột đọc số - Phân tích số : 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị - Tiếp tục làm như thế với số 24, 25, 26, 27, 28, 29 đến số 30 dừng lại hỏi: - Tại sao em biết 29 thêm 1 lại bằng 30? - Vậy 1 chục đã lấy ở đâu ra? - GV yêu cầu HS thay 10 que rời bằng 1 bó que tính là 1 chục que - Cho HS đọc số 30. 5’. 5’. Giới thiệu các số từ 30 đến 40 Giới thiệu các số từ 40 đến 5 Làm SGK. - 2 chục que - 3 đơn vị. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 2 - 4 em - Thực hành theo hướng dẫn của giáo viên - Vì lấy 2 chục thêm 1 chục bằng 3 chục - 10 que rời là 1 chục que - Thực hành. - HS đọc cá nhân, ĐT HS đọc xuôi, ngược - Cho HS phân tích số : 30 gồm 3 2 - 3 em phân tích lại chục và 0 đơn vị - Cho HS đọc các số từ 20 đến 30 - HS làm bài vào vở - Cho HS làm bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu sau đó làm - Làm SGK bài và sửa bài - Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - HS làm theo nhóm để lập tương tự như các số từ 20 đến 30 các số từ 30 đến 40 - Cho HS làm theo nhóm tự lập số - Lấy que tính thực hành cá từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần nhân một que tính. - Giới thiệu các số từ 40 đến 50 - Các nhóm thực hành cá tương tự các số từ 30 đến 40 nhân - GV cho HS làm bài 3 tương tự - HS làm bài vào vở như bài 1 - Nhóm 2 thảo luận viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. 5’. 5’. Hoạt động 3 Thảo luận nhóm 2 Hoạt động 4 Bài 4 Trò chơi gắn số. Hoạt động 5 Củng cố, dặn dò. các số đó. Nhóm khác theo dõi nhận xét chéo 30, 31, 32, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 - HS đọc cá nhân, ĐT * HS nêu nhiệm vụ bài 4 *Viết số - Tổ chức cho HS chơi theo 2 đội - Dãy 1 viết theo thứ tự lớn dần từ: 24 - 36 Dãy 2 từ 35 - 46 - GV hướng dẫn nhận xét - Các dãy nhận xét chéo - Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các - Đọc cá nhân dãy số - HS trả lời các câu hỏi - HS lần lượt trả lời câu hỏi - Các số từ 20 đến 29 có gì giống - Giống nhau đều là số có hai nhau và có gì khác nhau? chữ số. Khác nhau số đứng trước kém số sau 1 đơn vị. - Nhận xét tiết học - khen HS có - Lắng nghe. cố gắng - Về nhà đọc số theo thứ tự từ 1 đến 50 và ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài. 3. Thái độ : - Có ý thức tự giác trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ - HS:que tính, bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập *Dưới lớp làm giấy nháp. động 1 Viết dưới mỗi vạch của tia số 3’ Kiểm một số tương ứng tra - Viết các số theo thứ tự từ 35 - 45 - HS theo dõi, nhận xét - HD HS sửa bài, - Sửa bài của bạn trên lớp. - GV nhận xét - Lắng nghe. Hoạt động 2 * GV giới thiệu bài: “ Các số có * Lắng nghe Bài mới hai chữ số ” ( tiếp) Giới - Giới thiệu các số từ 50 đến 60 - Thự hành thiệu - GV hướng dẫn HS lấy 5 bó que - HS lấy que tính ra làm các số tính ( mỗi bó 1 chục) và hỏi: Các 10’ từ 50 em vừa lấy bao nhiêu que tính? đến 60 - GV gắn số 50 và cho HS đọc: - 50 que tính Năm mươi - Cho HS lấy thêm 1 que tính theo - 3 - 4 em đọc, cả lớp đọc. yêu cầu - GV hỏi “ Bây giờ chúng ta có tất - Lấy thêm một que nữa cả bao nhiêu que?” - GV nói: Để chỉ số que tính các - Năm mươi mốt que em vừa lấy cô có số 51 ; GV gắn số 51 lên bảng và yêu cầu HS đọc số - GV giới thiệu số 52, 53, ..... đến - Lắng nghe số 60 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que - Đến số 54 thì dừng lại hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. 5’. 5’. Giới thiệu các số từ 60 đến 69. Luyện tập Bài 1 Làm bảng con. Bài 2 Trò chơi gắn số. Phiếu bài tập. - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? - GV viết 5 vào cột chục - Thế mấy đơn vị? GV viết 4 vào cột đơn vị - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: chữ số 5viết trước chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số 5 chỉ 4 đơn vị: - > GV viết số 54 vào cột viết số. - Cô đọc là “Năm mươi tư ” và ghi “Năm mươi tư ” vào cột đọc số - Phân tích số : 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị - Tiếp tục làm như thế với số 55, 56, 57, 58, 59 đến số 60 dừng lại hỏi: * Tại sao em biết 59 thêm 1 lại bằng 60? -Vậy 1 chục đã lấy ở đâu ra? - GV yêu cầu HS thay 10 que rời bằng 1 bó que tính là 1 chục que - Cho HS đọc số 60 - Cho HS phân tích số : 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị - Cho HS đọc các số từ 20 đến 30. - 5 chục que - 4 đơn vị - Lắng nghe. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Lắng nghe. * Vì lấy 5 chục thêm 1 chục bằng 6 chục - 10 que rời là 1 chục que - Học sinh thực hành. - HS đọc cá nhân, ĐT - HS đọc xuôi, ngược. - Cho HS làm bài tập 1. - Có nhận xét gì về các số cần viết? - HS nêu yêu cầu sau đó làm bài và sửa bài. - HS làm bài bảng con. - Viết theo thứ tự lớn dần. * Phát phiếu hướng dẫn làm bài.. * Nhận phiếu ,đọc yêu cầu rồi làm bài. - HS làm bài vào phiếu bài tập.. - Cả lớp viết bảng con: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 *Chơi theo hai đội - Viết số từ: 60 - 76 - Gọi đọc yêu cầu - 1HS - Gắn tấm thẻ,cho HS quan sát - Hai đội cử người lên hái số nhận xét. gắn trên bảng. - Ra lệnh cho HS làm bài. - HD chữa bài. - Các đội nhận xét chéo.. - HS làm bài và sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chữa bài. Treo đáp án đúng.. 5’. 5’. 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 - Đổi chéo bài dùng bút chì chấm điểm. Bài 4 Chọn đúng sai. * HS nêu nhiệm vụ bài 4 - Giáo viên nêu ra từng phép tính.. * Đúng điền đ sai điền s - Cầm thẻ nếu đúng chọn đ sai chọn s - Ba mươi sáu viết là 306 Chọn s - Ba mươi sáu viết là 36 Chọn đ - Năm mươi tư gồm 5 chục và 4 Chọn đ đơn vị? - Năm mươi tư gồm 5 và 4 Chọn s. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * Gọi HS trả lời các câu hỏi * HS trả lời câu hỏi - Các số từ 30 đến 40 có gì giống - Đếu là số có hai chữ số.Số nhau và có gì khác nhau? đứng trước hơn số đứng sau 1 đơn vị. - Cho HS đọc, viết và phân tích - 2 - 3 em. các số trên - Nhận xét tiết học - khen HS có - Lắng nghe. cố gắng - Về nhà đọc số theo thứ tự từ 61 đến 68 và ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài. 3. Thái độ : - GD hs Có ý thức chú ý tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ - HS:que tính, bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội dung Hoạt 3’ động 1 Kiểm tra. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - Viết dưới mỗi vạch của tia số một số tương ứng - GV nhận xét. - Dưới lớp làm giấy nháp - HS theo dõi, nhận xét bài làm trên bảng - Lắng nghe.. Hoạt động 2 Bài mới 10’ Giới thiệu các số từ 70 đến 80. * GV giới thiệu bài: “ Các số có hai chữ số ” ( tiếp) * Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - GV hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính ( mỗi bó 1 chục) và hỏi: Các em vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV gắn số 70 và cho HS đọc: Bảy mươi - HS lấy thêm 1 que tính theo yêu cầu - GV hỏi “ Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que?” - GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 71; GV gắn số 71 lên bảng và yêu cầu HS đọc số - GV giới thiệu số 72, 73, ..... đến số 80 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que - Đến số 72 thì dừng lại hỏi: - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? GV viết 7 vào cột chục - Thế mấy đơn vị? GV viết 4 vào. * Lắng nghe - HS lấy que tính ra làm - 70 que tính. - Lấy thêm một que tính. - Bảy mươi mốt que - HS đọc “Bảy mươi mốt” cá nhân, đồng thanh - Thực hành theo yêu cầu - 7 chục que.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cột đơn vị - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có hai chữ số: chữ số 7 viết trước chỉ 7 chục, chữ số 2 viết sau ở bên phải chữ số 7 chỉ 2 đơn vị: - > GV viết số 72 vào cột viết số. - Cô đọc là “Bảy mươi hai ” và ghi “Bảy mươi hai ” vào cột đọc số - Phân tích số : 72 gồm 7 chục và 4 đơn vị - Tiếp tục làm như thế với số 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, đến số 80 dừng lại hỏi: * Tại sao em biết 79 thêm 1 lại bằng 80? - Vậy 1 chục đã lấy ở đâu ra? - GV yêu cầu HS thay 10 que rời bằng 1 bó que tính là 1 chục que - Cho HS đọc số 80 - Cho HS phân tích số : 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - Cho HS đọc các số từ 70 đến 80 Giới thiệu 10’ các số từ 80 đến 90. 5’. Luyện tập Bài 2 Trò chơi gắn số. * Giới thiệu các số từ 80 đến 90 tương tự như các số từ 70 đến 80 - Cho HS làm theo nhóm tự lập số từ 80 đến 90 bằng cách thêm dần một que tính - Cho HS làm bài tập 1. - Có nhận xét gì về các số cần viết? - HS nêu yêu cầu sau đó làm bài và sửa bài. - 4 đơn vị. - Quan sát lắng nghe. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 2 - 3 em đứng tại chỗ phân tích. * Vì lấy 7 chục thêm 1 chục bằng 8 chục - 10 que rời là 1 chục que - HS đọc cá nhân, ĐT - 3 - 4 em phân tích. - HS đọc xuôi, ngược * Thực hành theo yêu cầu - HS làm theo nhóm để lập các số từ 80 đến 90 - HS làm bài bảng con. - Viết theo thứ tự lớn dần bắt đầu từ số 70 - Cả lớp viết bảng con: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. *Chơi theo hai đội - Gọi đọc yêu cầu - 1HS - Gắn tấm thẻ,cho HS quan sát - Dãy 1Viết theo thứ tự từ 80nhận xét. 90 Dãy 2:Viết từ 90-99 - Ra lệnh cho HS làm bài. - Hai dãy cử người lên hái số gắn trên bảng. - HD chữa bài. - Các dãy nhận xét chéo..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Phát phiếu hướng dẫn làm bài. Phiếu bài tập. 5’. Bài 4 Làm miệng. 5’. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * Nhận phiếu, đọc yêu cầu rồi làm bài. - HS làm bài và sửa bài - HS làm bài vào phiếu bài tập. - Chữa bài.Treo đáp án đúng. - Đổi chéo bài dùng bút chì chấm điểm * HS nêu nhiệm vụ bài 4 * 1 - 2 HS nêu - HD quan sát ,đếm số cái bát. - Đếm lần lượt từng chồng bát. - Có mấy chồng? - Có 3 chồng. - Mỗi chồng có mấy cái? - Chồng 1, 2, 3 có 10 cái. Chồng 4 có 2 cái. - Có ba chồng 1 chục cái và 2 cái - 32 cái. lẻ =? Cái. - 32 gồm mấy chục mấy đơn vị? - 32 gồm 3 chục 0 đơn vị - GV nhận xét - Lắng nghe. * Gọi HS trả lời các câu hỏi * HS trả lời câu hỏi - Các số từ 50 đến 59 có gì giống - Đếu là số có hai chữ số.Số nhau và có gì khác nhau? đứng trước hơn số đứng sau 1 đơn vị. - Cho HS đọc, viết và phân tích - 2 - 3 em. các số trên - Nhận xét tiết học - khen HS có - Lắng nghe. cố gắng - Về nhà đọc số theo thứ tự từ 50 đến 70 và ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( trang 142) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Bước đầu HS so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số ) - Nhận ra số lớn nhất và bé nhất trong một nhóm các số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng so sánh các số có hai chữ số cho HS. 3. Thái độ : - GD hs ham học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: các bó que tính, mối bó 1 chục, bảng cài, bảng phụ - HS:que tính, bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt - Cho 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm miệng động 1 a) Viết các số từ 70 đến 80 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 3’ Kiểm 78, 79, 80 tra b) Viết các số từ 80 đến 90 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 - HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến - Đọc nối tiếp 99 và từ 99 đến 90 - Phân tích các số 85, 94 - Số 85 gồm 8 chục 5 đơn vị - Số 94 gồm 9 chục 4 đơn vị - GV nhận xét - Lắng nghe Hoạt động 2 * GV nói: chúng ta đã học các số * Lắng nghe Bài mới có hai chữ số rồi. Hôm nay chúng * Giới ta đi so sánh các số có hai chữ số 2’ thiệu  Giới thiệu 62 < 65 - GV treo bảng gài sẵn que tính và - HS quan sát và trả lời Giới hỏi: thiệu - Hàng trên có bao nhiêu que tính? - 62 62 < 65 - Hãy phân tích số 62 62 gồm 2 chục 2 đ / vị 5’ - Hàng dười có bao nhiêu que - Có 65 tính? - Hãy phân tích số 65 - 65 gồm 6 chục 5 đ / vị) - Hãy so sánh hàng chục của hai - Hàng chục bằng nhau số này? - Nhận xét hàng đơn vị của hai số - Hàng đơn vị khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giới thiệu 63 > 58 5’. 4’. Hoạt động 3 Bài 1 Làm bảng con.. này? - Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số này? - Vậy trong hai số này, số nào bé hơn? - Ngược lại số nào lớn hơn? - Cho HS đọc cả hai dòng: 62 < 65 65 > 62 - Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào? Cho HS nhắc lại cách so sánh: VD 34 và 38, 96 và 94 * Giới thiệu 63 > 58 tiến hành tương tự như trên - Hàng trên có bao nhiêu que tính? - Phân tích số 63 cho cô nào? - Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - Phân tích số 58? - So sánh hàng chục của hai số này? - Vậy số nào lớn hơn? - Số nào bé hơn? Cho HS đọc cả hai dòng: 63 > 58 58 < 63 - Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn -Vậy khi đó ta có cần so sánh hàng đơn vị nữa không? - GV cho HS so sánh : 38 và 41 91 và 89 * HS nêu yêu cầu bài 1 - Cho HS làm bài và sửa bài. - 2 bé hơn 3 - 2 bé hơn 3 62 bé hơn 65( 62 < 65) 65 > 62 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Phải so sánh tiếp hai số ở hàng đơn vị. - có 63 que - 63 gồm 6 chục 3 đ / vị - có 59 que 58 gồm 5 chục 8 đ / vị - 6 chục lớn hơn 5 chục - 63 > 58 58 < 63 - HS đọc cá nhân, ĐT - HS nhắc lại - Lắng nghe - Không cần so sánh đ/v HS làm miệng 38 < 41 91 > 89. * Điền dấu >, <, = - HS làm bài cá nhân trên bảng con 34 < 38 37=37 25<30 85<95 92<97 48>42 - Chữa bài,gọi HS có kết quả đúng - Theo dõi sửa bài lên trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4’. 5’. 5’. 5’. Bài 2 Làm phiếu bài tập. * HS nêu yêu cầu bài 2. Bài 3 Làm phiếu bài tập. - HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2. * Khoanh vào số lớn ù nhất . - Nhận phiếu làm bài - Đổi chéo phiếu sửa bài 38 48 18 76 78 75. Bài 4 Làm theo nhóm. * HS nêu yêu cầu bài 4 - HS làm bài và sửa bài. * HS làm bài theo nhóm - HS thi đua giữa các nhóm với nhau Viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.. Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò. *GV đưa ra một số phép tính và yêu cầu HS so sánh và giải thích vì sao 62 > 26 ( đúng vì ............) 54 < 49 ( sai vì ...............) 60 > 59 ( đúng vì ............). - Yêu cầu HS làm bài và sửa bài - Treo đáp án đúng. - Lớp nhận xét. * Khoanh vào số bé nhất trên phiếu bài tập. - Nhận phiếu làm bài - Đổi chéo phiếu sửa bài 72 68 80 91 87 68. * HS trả lời câu hỏi. 62 > 26 ( đúng vì 6> 2 ............) 54 < 49 ( sai vì 5< 4 ............) 60 > 59 ( đúng vì .6> 5 ............) - Nhận xét tiết học dặn HS học - Lắng nghe bài ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thủ công Bài : CẮT DÁN HÌNH CHỮ VUÔNG ( tiết 1 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS kẻ được hình vuông. Cắt dán được hình vuông theo hai cách, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường căta tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cắt dán cho HS. 3. Thái độ: - GD hs Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : hình vuông mẫu - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Kiểm tra dụng cụ học tập của * HS lấy dụng cụ ra đêå cho động 1 HS các tổ trưởng kiểm tra báo 3’ Kiểm cáo lại với giáo viên tra - Nhận xét việc chuẩn bị bài của - Lắng nghe rút kinh nghiệm các em. 5’. 8’. 8’. Hoạt động 2 Bài mới Quan sát mẫu. * GV giới thiệu bài: “Cắt dán hình vuông” - GV gắn hình vuông mẫu lên cho HS quan sát và hỏi: - Hình vuông có mấy cạnh? - Các cạnh đó như thế nào so với nhau? - Các cạnh có độ dài là bao nhiêu? Thực - Hướng dẫn cách vẽ hình vuông hành vẽ Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ hình ô, từ A kẻ xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ô ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuông. * Lắng nghe - HS quan sát và nhận xét - Có 4 cạnh - Bằng nhau - Mỗi cạnh dài 7 ô - Quan sát lắng nghe nhận biết cách vẽ. Lấy giấy nháp ra vẽ thử.. Thực * HD HS cắt rời hình vuông ra * Theo dõi nắm bắt cách thực hành Cách 2: sử dụng hai cạnh của tờ hành, cắt trên giấy nháp cắt hình giấy làm hai cạnh của hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> có độ dài là 7 ô. Điểm A tại góc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ô. Lấy điểm C cách A 7 ô. Từ C kẻ dọc xuống theo dòng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dòng kẻ và gặp dòng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đó làđiểm D Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA Thực hành 10’ dán hình 7-8’. * Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng - Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật - Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu. * HS theo dõi nắm bắt cách dán, thực hành dán hình - 3 - 4 em nhắc lại. - Nhặt bỏ sọt. - HS lắng nghe rút kinh - Cho học sinh nhắc lại các bước nghiệm cắt dán hình vuông . - Lắng nghe - Yêu cầu nhặt rác nơi chỗ ngồi.. 5’. Hoạt - Đánh già sự chuẩn bị, học tập động 3 của học sinh Củng - Nhận xét tiết học cố, dặn - Lắng nghe. dò..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện thủ công Bài : CẮT DÁN HÌNH CHỮ VUÔNG ( tiết 1 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS kẻ được hình vuông. Cắt dán được hình vuông theo hai cách, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường căta tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cắt dán cho HS. 3. Thái độ: - GD hs Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : hình vuông mẫu - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Kiểm tra dụng cụ học tập của * HS lấy dụng cụ ra đêå cho động 1 HS các tổ trưởng kiểm tra báo 3’ Kiểm cáo lại với giáo viên tra - Nhận xét việc chuẩn bị bài của - Lắng nghe rút kinh nghiệm các em. 5’. 8’. 8’. Hoạt động 2 Bài mới Quan sát mẫu. * GV giới thiệu bài: “Cắt dán hình vuông” - GV gắn hình vuông mẫu lên cho HS quan sát và hỏi: - Hình vuông có mấy cạnh? - Các cạnh đó như thế nào so với nhau? - Các cạnh có độ dài là bao nhiêu? Thực - Hướng dẫn cách vẽ hình vuông hành vẽ Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ hình ô, từ A kẻ xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ô ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuông. * Lắng nghe - HS quan sát và nhận xét - Có 4 cạnh - Bằng nhau - Mỗi cạnh dài 7 ô - Quan sát lắng nghe nhận biết cách vẽ. Lấy giấy nháp ra vẽ thử.. Thực * HD HS cắt rời hình vuông ra * Theo dõi nắm bắt cách thực hành Cách 2: sử dụng hai cạnh của tờ hành, cắt trên giấy nháp cắt hình giấy làm hai cạnh của hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> có độ dài là 7 ô. Điểm A tại góc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ô. Lấy điểm C cách A 7 ô. Từ C kẻ dọc xuống theo dòng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dòng kẻ và gặp dòng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đó làđiểm D Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA Thực hành 10’ dán hình 7-8’. * Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng - Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật - Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu. * HS theo dõi nắm bắt cách dán, thực hành dán hình - 3 - 4 em nhắc lại. - Nhặt bỏ sọt. - HS lắng nghe rút kinh - Cho học sinh nhắc lại các bước nghiệm cắt dán hình vuông . - Lắng nghe - Yêu cầu nhặt rác nơi chỗ ngồi.. 5’. Hoạt - Đánh già sự chuẩn bị, học tập động 3 của học sinh Củng - Nhận xét tiết học cố, dặn - Lắng nghe. dò..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tự nhiên xã hội Bài : CON GÀ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS biết quan sát và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà - Biết phân biệt gà mái, gà trống, gà con - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà. Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng 2. Kĩ năng: - Có ý thức chăm sóc gà ( nếu ở nhà và ở địa phương có nuôi gà). 3. Thái độ: - GD hs yêu thích con vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh về con gà - Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt - GV hỏi HS trả lời các câu hỏi - HS dưới lớp theo dõi nhận xét động 1 sau các bạn 3’ Kiểm - Nêu các bộ phận của con cá? - Gồm đầu ,mình ,đuôi ,vây tra - Ăn thịt cá có ích lợi gì? - Cung cấp nhiều chất đạm cho cơ thể - GV nhận xét, cho điểm - HS dưới lớp nhận xét bạn trả lời Hoạt động 2 * Cho cả lớp hát bài: Đàn gà con - Cả lớp hát bài: Đàn gà con Bài - Bài hát cho ta thấy những chú - HS lắng nghe mới gà thật đáng yêu. Vậy các chú 2’ * Giới còn những đặc điểm gì nữa, ta thiệu cùng tìm hiểu qua bài ngày hôm bài nay nhé. 10’. Làm việc với sgk MĐ: HS biết đặt câu hỏi. HS biết tên các bộ phận của con. Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện - GV cho HS quan sát tranh vẽ con gà - Phát phiếu học tập cho HS Khoanh tròn trước câu em cho là đúng Gà sống ở trên cạn - Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân - Gà ăn thóc, gạo, ngô. - HS thảo luận theo nhóm. - Gà sống ở trên cạn s - Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân đ - Gà ăn thóc, gạo, ngô đ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> gà Biết phân biệt gà trống, gà mái, gà con. 8’. Đi tìm kết kuận MĐ: củng cố về con gà cho HS. - Gà ngủ ở trong nhà - Gà không có mũi - Gà di chuyển bằng chân - Mình gà chỉ có lông - Cơ thể gà gồm: - Đầu cổ chân thân lông vẩy - Đánh dấu x vào ô trống nếu em thấy câu trả lời đúng - Gà có ích lợi: - Lông để làm áo - Lông để nuôi lợn - Trứng và thịt để ăn - Phân để nuôi cá, bón ruộng - Để gáy báo thức - Để làm cảnh - Vẽ con gà mà em thích GV chữa bài, nhận xét * GV đặt câu hỏi HS trả lời - Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? - Gà di chuyển bằng gì? - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở chỗ nào?. - Gà cung cấp cho ta những gì? - Gọi vài HS lên trả lời, lớp bổ sung GV kết luận: Con gà nào cũng có đầu, mình, chân và cánh. Toàn thân gà có lông che phủ. Đầu gà nhỏ, có mào. Mỏ gà nhọn, ngắn và cứng. Chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn, móng sắc để đào bới đất Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu. - Gà ngủ ở trong nhà s - Gà không có mũi s - Gà di chuyển bằng chân đ - Mình gà chỉ có lông s - Vài HS nhắc lại các bộ phận của con cá. - Gà có ích lợi: - Lông để làm áo x - Lông để nuôi lợn - Trứng và thịt để ăn x - Phân để nuôi cá, bón ruộng x - Để gáy báo thức x - Để làm cảnh x - Mỗi em vẽ một con. * HS trả lời câu hỏi Các bạn khác bổ sung - Gồm: Mình, đầu, đuôi, lông, thân - Gà di chuyển bằng chân - Con gà nào cũng có đầu, mình, chân và cánh. Toàn thân gà có lông che phủ. Đầu gà nhỏ, có mào. Mỏ gà nhọn, ngắn và cứng. Chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn, móng sắc để đào bới đất - Thịt và trứng - HS lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm, có lợi cho sức khoẻ Cho HS sắm vai 10’. 5’. * Cho HS chơi trò chơi sắm vai các chú gà - Đóng vai chú gà trống đánh thức mọi người dậy vào buổi sớm - Đóng vai gà mái tục tác đẻ trứng - Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp. Hoạt động 3 Củng * Hôm nay học bài gì? cố, dặn - Nêu bộ phận bên ngoài của con dò gà - Người ta nuôi gà để làm gì? - Nhận xét tiết học Tuyên dương một số bạn tích cực HD HS học bài ở nhà. * HS thực hành đóng vai Các bạn khác nhận xét. * Con gà - Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân - Lấy lông ,thịt ,trứng… - HS lắng nghe cô dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động tập thể ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Thực hiện tốt tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng dọc, hàng ngang. 2. Kĩ năng: - Thuần thục các động tác. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực tập luyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sân trường sạch sẽ, còi, tranh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’ 5’. Nội dung Hoạt động 1:. Hoạt động 2: 23’ 25’. Hoạt động của giáo viên * Phần mở đầu: - GV tập hợp thành 3 hàng dọc. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - GV nhắc lại nội dung trang phục của HS. - Đứng vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2 * Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: + GV hô khẩu lệnh cho một tổ ra làm mẫu. Sau đó cho làm cả lớp, rôi giải tán, tập hợp lại. + GV nhận xét tuyên dương - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang: + GV hô khẩu lệnh cho một tổ ra làm mẫu. Sau đó cho làm cả lớp, rồi giải tán, tập hợp lại. + GV nhận xét tuyên dương. - Trò chơi " Diệt các con vật có hại" + GV nêu tên trò chơi. Hỏi các thêm các con vật có hại mà các em biết. Sau đó cho học sinh chơi thử và chơi thật. - Giáo dục học sinh yêu các con. Hoạt động của học sinh x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. x. x. x. x. x. x x. x x. x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> vật có lợi. Hoạt động 3:. 3’ 5’. * Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ theo nhịp. - Đứng vỗ tay và hát. - GV cùng học sinh hệ thống bài.. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x x. - Nhận xét giờ học. HS hô " Khỏe" Kết thúc " Giải tán". - Dặn dò về nhà tập hợp lại hàng HS lắng nghe. dọc hàng ngang.. x x x. x x x. x x x. x x x.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết học tại thư viện TỰ ĐỌC SÁCH THEO Ý THÍCH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tìm cuốn sách mà mình yêu thích để đọc. 2. Kĩ năng: - Giúp học sinh có kĩ năng tìm sách, đọc sách, kĩ năng sử dụng các đồ dùng, thiết bị trong thư viện. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức ham đọc sách, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn nắp khi tìm sách, khi ngồi đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 2’. 5’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. 20’- Hoạt 25’ động 3: 3’ - Hoạt 7’ động 4:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Ổn định tổ chức: - Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị trí thích hợp. * Hướng dẫn tìm sách. - Học sinh sẽ tìm đọc sách theo ý thích của mình. - Hướng dẫn học sinh tìm sách đọc sách: + Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại sách trên giá để học sinh biết (có biển chỉ dẫn) + Cách nhận biết các loại sách theo mã màu (theo biển chỉ dẫn) + Hướng dẫn cách tìm sách:  Tra danh mục ở đầu giá sách hoặc theo mã màu.  Lấy quyển sách theo số dán ở gáy hoặc lấy truyện theo mã màu. - Hướng dẫn cách ngồi đọc sách: + Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ngồi đọc sách. * Tìm sách và đọc sách - Giáo viên theo dõi học sinh tìm sách và đọc sách, giúp đỡ học sinh. * Thu hoạch - Giáo viên nhận xét giờ học và dặn. - Học sinh để giày dép gọn gàng và ngồi vào vị trí bàn đọc. - Học sinh nghe. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại cách tìm sách.. - Học sinh nghe và nhắc lại. - Học sinh tìm và đọc sách.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động tập thể CHĂM SÓC BỒN HOA CÂY CẢNH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hiểu và làm được cách chăm sóc bồn hoa cây cảnh. 2. Kĩ năng: - Biết cách bảo vệ và yêu quý thiên nhiên. 3. Thái độ: - Biết chăm sóc bồn hoa cây cảnh của nhà mình và xã hội.. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Đài đĩa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Nội Hoạt động của giáo viên dung Hoạt * Phần mở đầu: 2’ động 1: - Kiểm tra sĩ số. - Giới thiệu bài. - Trò chơi. Hoạt * Phần cơ bản: 30’ động 2: - Nêu ý nghĩa về bồn hoa, cây cảnh. + Giới thiệu các loại cây cảnh và hoa. + Đặt các câu hỏi liên quan tới những loài hoa và cây cảnh. Ví dụ: - Ngày chợ hoa và cây cảnh là ngày gì? - Để hoa và cây được tốt bạn phải chăm sóc như thế nào? - Chúng ta nên chăm sóc những hoa và cây cảnh nơi mình học và ở? - Ý nghĩa của các loài hoa mà bạn biết? - Chơi trò chơi: “Cắm hoa” Tg. 3’. Hoạt * Phần kết thúc: động 3: - GV nhận xét. - Hướng chủ đề sinh hoạt tiết sau.. Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - HS tham gia chơi tích cức. - HS lắng nge.. - HS trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe. - HS tham gia chơi tích cực.. - HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS thực hành luyện đọc. * Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Luyện đọc câu. - HS luyện đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc cá nhân, đồng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài thanh. còn yếu. * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần an, - HS đặt câu có vần ân, at. at..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - HS theo dõi cách viết - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, - Viết trên không trung kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. - HS thực hành viết vở Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần an, at. - HS đọc bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS thực hành luyện đọc. * Luyện đọc bài: Cái bống. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Luyện đọc câu. - HS luyện đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc cá nhân, đồng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài thanh. còn yếu. * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần - HS đặt câu có vần ân, at. ach, anh..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - HS theo dõi cách viết - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, - Viết trên không trung kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. - HS thực hành viết vở Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần oanh, oach. - HS đọc bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS thực hành luyện đọc. * Luyện đọc bài: Cái nhãn vở. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Luyện đọc câu. - HS luyện đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc cá nhân, đồng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài thanh. còn yếu. * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần ao, - HS đặt câu có vần ân, at. au..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - HS theo dõi cách viết - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, - Viết trên không trung kết thúc của các chữ. - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. - HS thực hành viết vở Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ao, au. - HS đọc bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng trừ các số tròn chục, cộng, trừ số có 2 chữ số với số với số có 1 chữ số, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1:. 10’. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *GV củng cố ôn luyện các dạng toán đã học.. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.. * Đặt tính rồi tính 40 30 30 + + + 4 2 8. 9 + 50. - GV theo dõi Bài 2:. - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp.. - Hs thực hành bảng gài.. * Số? 60,...,62,....,...,....,66,....,....,....,70 - HS lên làm bảng con. 90,...,....,87,...,....,...,83,....,....,80 - Lớp làm bảng con.. 10’. Bài 3: 10’. - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài. - HS làm bảng con, làm vở ô li.. * Giải bài toán theo tóm tắt sau:. - HS đọc bài toán.. Có : 40 con ngan Thêm :3 con ngan. Có tất cả : .......con ngan.. - Bài toán cho biết có 40 con ngan, thêm 3 con ngan. - Tìm có tất cả.....con ngan. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vở li..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5’. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập bảng cộng trừ các số tròn chục, cộng, trừ số có 2 chữ số với số với số có 1 chữ số, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1:. 10’. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *GV củng cố ôn luyện các dạng toán đã học. * Tính 40 + 40 – 50 = 40 + 30 – 60 = 20 + 50 – 30 = 60 + 30 – 50 = 70 + 20 – 30 = 40 + 50 – 70 = - GV theo dõi.. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.. - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp.. Bài 2:. * Điền số? - Hs làm bảng con và vở ô li. 30,..........................................,41 69,..........................................,59 - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài - Đổi vở nhận xét.. Bài 3:. * Giải bài toán them tóm tắt sau: - HS đọc đề bài. Có : 15 con lợn Thêm : 3 con lợn. Có tất cả :......con lợn. - Bài toán cho biết có 15 con ngan, thêm 3 con ngan. - Bài toán cho biết gì? - Tìm có tất cả .....con ngan. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vở li.. 10’. 10’. *Hoạt động của giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 5’. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập phù hợp với từng đối tượng học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. 10’. Bài 1:. Bài 2:. *Hoạt động của giáo viên:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hs hoàn thành các bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài trong ngày. tập. *GV củng cố ôn luyện các dạng - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ toán đã học. trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp. *Tính 40 + 10 – 50 = 40 + 30 – 60 = - Thực hiện cộng nhẩm rồi điền 20 + 6 – 3 = 3 + 14 – 5 = kết quả. 30 + 2 + 7 = 30 + 50 – 20 = - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm cả - Ở dạng toán này ta thực hiện lớp làm vở li. mấy thế nào? - 1 HS đọc kết quả bài làm của mình. - Nhận xét bổ xung. *Cho các số 90, 70, 50, 30 - Các số đó gồm...chục....đơn vị. 10’ - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài Bài 3: 10’. *Hoạt động của học sinh:. - HS nêu miệng, làm vở li Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị - Đổi bài chéo nhóm sửa bài.. * Giải bài toán them tóm tắt sau: - HS đọc đề bài. Có : 55 con gà Thêm : 3 con gà Có tất cả :......con gà.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì?. 5’. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Bài toán cho biết có 55 con gà, thêm 3 con gà. - Tìm có tất cả .....con gà. - Yêu cầu một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vở li. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Luyện thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài. 2. Kĩ năng: - Làm quen với trò chơi “Tâng cầu”. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. 3. Thái độ: - Biết cách thể dục đúng và chuẩn các động tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Trên sân trường. Dọn vệ nơi tập, còi, kẻ ô chuẩn bị chơi trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt 15’ động 1:. Hoạt động 2: 20’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Phần mở đầu: Tập hợp 4 hàng ngang. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học: 2 - 3’ - Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc: 50 - 60m - Đi theo vòng tròn: 1’ - Xoay khớp cổ tay, cánh tay, cẳng tay và cổ tay, đầu gối: 1 - 2’ - Xoay hông: mỗi chiều 5 vòng. x x x x x x x x x x x x x x x x x x * Phần cơ bản: x x x x x x x x x - Ôn bài thể dục: 2 - 3 lần, mỗi x x x x x x x x x động tác 2 x 8 nhịp. X - Tâng cầu: 10 - 12’ - GV giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách x x x x x x x x x chơi. Tiếp theo cho HS giãn cách x x x x x x x x x cự li 1 - 2m để HS tập luyện. Có x x x x x x x x x thể tập theo đội hình vòng tròn x x x x x x x x x hoặc chữ U hoặc hình vuông X xem chương IV, Phần một. Trước khi kết thúc, GV cho cả lớp thi xem ai tâng cầu được - HS lắng nghe và theo dõi nhiều nhất theo lệnh thống nhất bắt đầu chơi của GV. - HS chơi trò chơi. * Phần kết thúc:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động 3: 3’. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1’ - Ôn 2 động điều hòa của bài thể dục, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. GV và HS cùng hệ thống lại bài học: 1 - 2’ - HS lắng nghe GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1 - 2’. SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh. - Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần. - Nêu phương hướng trong tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cờ, hoa bằng giấy màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt * Ổn định lớp: 3’ động 1: - Cho học sinh hát. - Học sinh hát. Hoạt * Lớp trưởng điều khiển giời sinh - Lớp trưởng nhận xét. động 2: hoạt. 15’ - Lớp trưởng nhận xét các mặt của lớp trong tuần. + Về nề nếp: + Về học tập: - Tổ trưởng các tổ lên báo cáo - Yêu cầu các tổ trưởng lên phát kết quả tổ mình. biểu ý kiến của tổ mình. - 1 số em lên phát biểu ý kiến. - Yêu cầu học sinh trong lớp có ý kiến. - Xếp loại thi đua giữa các tổ Tổ 1: Xếp loại...... - Đại diện các tổ lên nhận hoa Tổ 2: Xếp loại...... và cờ để dán. Tổ 3: Xếp loại...... - Các tổ lên dán cờ. Hoạt * Giáo viên chủ nhiệm nhận xét - Hs nghe. 7’ động 3: chung về lớp và nêu phương hướng của tuần tới: - Nhận xét ưu điểm: + Về nề nếp: + Về học tập: - Giáo viên nêu phương hướng của tuần sau. + Duy trì tốt những nề nếp đã có. Khắc phục những tồn tại của tuần - Cá nhân, tổ nhóm lên chung trước. vui văn nghệ. + Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ nhau trong học tập để có những kết quả tốt. 10’ Hoạt * Lớp trưởng điều khiển chương động 4: trình văn nghệ của lớp.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×