Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giao an tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.31 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kỹ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên - Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh 2.Kĩ năng: - Giải toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật 3.Thái độ: - GDHStính chính xác cẩn thận trong khi làm bài II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1.Giáo viên: Phấn màu 2.Học sinh: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức: 1’ B: Tiến trình giờ dạy: Tgian 4’. Nội dung 1. kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS lên bảng yêu cầu -3 HS lên bảng làm bài làm các bài tập HS dưới lớp theo dõi nhận -Chữa bài nhận xét xét bài làm của bạn. 30’ 2’. 2. Bài mới a.G iới thiệu bài. 6’. b.HD luyện tập a.Bài tập 1. Giới thiệu bài -Nêu nội dung giờ học HD luyện tập - Bài tập yêu cầu chúg ta làm gì? Khi đặt tính thực hiện tính tổng của nhiều số hạng chúng ta phải chú ý điều gì? -Yêu cầu HS làm bài - yêu cầu HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng -Nêu yêu cầu bài tập -GV HD để tính bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng......... -GV có thể làm mẫu 1. 6’. b.Bài tập 2. -Nghe -Nêu -Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau -4 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT - tự nhận xét -Nêu -Nghe giảng sau đó 2 HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5’ c.Bài tập 3. 6’ d.Bài tập 4. biểu thức sau đóyêu cầu HS làm a)96+78+4=(96+4)+78 =100+78=178 67+21+79=67+(21+79) =67+100=1667 408+85+92=(408+92)+ 85 =500+85=585 -Nhận xét -Gọi HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài a)x-306=504 x=504+306 x=810 -Nhận xét -Gọi HS đọc đề bài -yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét 5’ e.Bài tập 5 3’ 3. Củng cố dặn dò. -GV hỏi:Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào? Tổng kết giờ học. -1 HS lên bảng làm. HS cả lớp làm vào vở BT b)x+254=680 x=680-254 x=426 -Đọc -1 HS lên bảng làm bài tập HS cả lớp làm vào vở BT Số dân tăng thêm sau 2 năm là:79+71=150( người) -Số dân của xã sau 2 năm là 5256+150=5400 người -đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau -Chu vi hình chữ nhật là (a+b)x2. ĐẠO ĐỨC TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (TIẾT 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.MỤC TIÊU: - Như tiết 1. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1.Giáo viên: phiếu học tập 2.Học sinh: -Vở bài tập đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 2’ 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới. 28’ a.Giới thiệu bài 2’ b.HĐ1 Làm việc 15’ cá nhân. 11’. Hoạt động của GV -Yêu cầu. -Nhận xét – bổ xung.. Hoạt động của HS -2 Hs đọc ghi nhớ của phần tiết 1. -Nhận xét và bổ xung.. - Tổ chức cho HS làm -Tự làm vào vở bài tập. bài tập 4. -Một số HS đọc bài làm và giải thích. -Lớp trao đổi nhận xét. a,b,g,h,k là tiết kiệm tiền của. c,d,đ,e, i là lãng phí tiền của. -Em hãy nêu một số -Nêu: việc mà gia đình em đã tiết kiệm tiền của? -Nêu những việc mà -Nêu: gia đình em chưa tiết kiệm tiền của? -Nhận xét tuyên dương và nhắc nhở. -Hình thành nhĩm. c.HĐ 2: Thảo -Chia nhóm giao nhiệm -Nhận tình huống đóng luận nhóm và vụ mỗi nhóm thảo luận vai theo tình huống. đóng vai. các tình huống ở bài -Một vài nhóm lên đóng tập 5. vai. -Cách ứng xử như vậy -Nêu: đã hợp lí chưa? Em có cách ứng xử nào khác? -Em cảm thấy thế nào -Nêu: khi được ứng xử như vậy? KL: Cách ứng xử phù -1-2HS nhắc lại kết luận. hợp mỗi tình huống. -Vậy cần phải tiết kiệm Sử dụng đúng lúc, đúng như thế nào? chỗ, hợp lí, …. -Tiết kiệm có lợi ích Giúp ta tiết kiệm công.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> gì? 3’. 3.Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. dò. sức, để tiền của dùng vào việc khác. .. TẬP ĐỌC NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Đọc đúng các từ và câu. - Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài: 3.Thái độ: - Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốit đẹp hơn II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên:Tranh minh hoạ bài tập đọc. 2. Học sinh: SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp:1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 4’ 1. Kiểm tra bài cũ. 30 2’ 10’. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài b.HĐ 1: Luyện đọc.. Hoạt động của GV -Gọi HS lên đọc bài -Gọi HS đọc: -Nhận xét chung.. Hoạt động của HS -Thực hiện. -2HS đọc phần 1 bài -Nhận xét.. Dẫn dắt ghi tên bài.. -Nghe và nhắc lại tên bài học - Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp.. Cho HS đọc. -Yêu cầu đọc đoạn -HD đọc câu văn dài. - Ghi những từ khó lên bảng. -Luyện đọc câu dài. -Đọc mẫu. -Phát âm từ khó. Yêu cầu:. 10’. c.HĐ 2: Tìm hiểu bài.. -Nối tiếp đọc cá nhân - 2HS đọc cả bài. -Đọc diễn cảm bài. - Lớp đọc thầm chú giải. - 2HS đọc từ ngữ ở chú -Cho HS đọc thầm trả giải. lời câu hỏi -1HS đọc đoạn 1. -HS đọc thành tiếng H:Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài? – Cho HS đọc thầm lại cả. -đọc thầm -Câu nếu chúng ta có phép lạ -nói lên ước muốn của các.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bài H: Mỗi điều nói lên 1 điều ước của các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì?. 8’. 3’. d.HĐ 3: đọc diễn cảm.. 3.Củng cố dặn dò. bạn nhỏ rất tha thiết. -HS đọc thấm cả bài -K1:Các bạn muốn cây mau lớn để hái quả K2: Ước trẻ em trở thành người lớn ngay để làm việc -Cho HS đọc kổ 3,4 K3: Ước trái đất khơng H: Hãy giải thích ý cịn mùa đơng nghĩa của các cách nói K4: Ước trái đất khơng sau cịn bom đạn a)Ước “không có mùa -Đọc lại đông” -Ước “Hố trái bom thành trái ngon” -Là ước thời tiết lúc nào cũng dễ chịu khơng cịn tai H:Em thấy những ước họa mơ của các bạn nhỏ -Lắ¬c thế giới hồ bình trong bài thơ là những khơng cịn bom đạn chiến ước mơ như thế nào? tranh -Cho HS đọc thầm lại - Đó là những ước mơ lớn bài thơ những ước mơ cao đẹp H: em thích ước mơ nào ước mơ về cuộc sống no trong bài thơ? đủ......... -Nhận xét khen những ý kiến hay -Nhận xét – chốt lại. -Cả lớp đọc thầm lại bài -Đọc diễn cảm bài và HD. -4 HS nối tiếp lại đọc -lớp nhận xét -Nhận xét tuyên dương. -H: Em hãy nêu ý nghĩa bài thơ -Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THỂ DỤC Bài 15: Kiểm tra: Quay sau, đi đều vịng phải, vịng trái. Đổi chân khi đi đều sai nhịp. I.Mục tiêu: - Kiểm tra động tác: Quay sau, đi vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện động tác đúng khẩu lệnh. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. - Cịi, bàn, ghế GV. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. -Trị chơi: Tự chọn. -Ơn động tác quay sau, đi đều, vịng phải, vịng trái, đổi chân khi sai nhịp. -GV điều khiển tập. B.Phần cơ bản. 1) Kiểm tra đội hình đội ngũ. -Nội dung kiểm tra: Kiểm tra động tác, quay sau, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. -Kiểm tra theo tổ theo sự điều khiển của GV. Đánh giá: +HTT: Thực hiện động tác đúng khẩu lệnh +HT: Thực hiện động tác đúng khẩu lệnh, mất thăng bằng, nhưng thứ tự động tác đúng. CHT:Làm động tác khơng đúng với khẩu lệnh. 2)Trị chơi vận động -Nêu tên trị chơi: Giải thích cách chơi. -Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần. -Lớp chơi chính thức cĩ thi đua. C.Phần kết thúc. -Làm một số động tác thả lỏng. -Đánh giá và cơng bố kết quả kiểm tra. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.. Thời lượng 1-2’ 1-2; 1-2’ 2-3’. 14-15’. Cách tổ chức    .      . . .          4-5’. 4-6’.    .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆ HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó bằng 2 cách - Giải toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số 2.Kĩ năng: HS biết vận dụng công thức để làm bài tập 3.Thái độ: - GDHS tính cẩn thận trong khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1.Giáo viên: phấn màu 2.Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp : 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 3’ 1. kiểm tra bài cũ 30’ 2’ 8’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS lên bảng yêu cầu -3 HS lên bảng làm bài tập -Chữa bài -HS dưới theo dõi nhận xét nhận xét. 2. Bài mới HĐ 1 giới thiệu bài -Giới thiệu bài HĐ 2 HD tìm 2 số -Nêu nội dung bài khi biết tổng và hiệu của 2 số đó a)Giới thiệu bài toán - Gọi HS đọc VD SGK -H: Bài toán cho biết gì? -bài toán hỏi gì? b)HD vẽ sơ đồ bài tóan +Gv vẽ đoạn thẳng biểu diễn số lớn lên bảng +Gv vẽ đoạn thẳng biểu diễn số bé sau đó yêu cầu HS lên bảng biểu diễn tổng và hiệu 2 số trên sơ đồ c)HD giải bài toán cách 1 -Yêu cầu HS quan sát kỹ sơ đồ bài và suy nghĩ cách tìm 2 lần của số bé +phần hơn của số lớn so với số bé chính là gì của 2. - nghe - đọc - nêu - nêu Vẽ sơ đồ bài toán +Ngắn hơn so với với đoạn thẳng biểu diễn số lớn -HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> số? |+Hãy tìm số lớn bé?. 6’. 7’. 7’. 3’. --Nếu bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé thì số lớn sẽ bằng số bé. -Yêu cầu HS trình bày bài giải -là hiệu của 2 số d) HD giải bài toán cách 2 -Số bé 60:2=30 +hãy tìm số lớn , bé -số lớn 30+10=40 -1 HS lên bảng làm cả lớp -Yêu cầu HS trình bày bài làm vào giấy nháp giải -đọc thầm lời giải và nêu -Suy nghĩ sau đó phát biểu HĐ 2 luyện tập yêu cầu HS đọc đề bài ý kiến thực hành -Bài toán cho biết gì? a.bài tập 1 -Bài toán hỏi gì? -Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết điều đó Số lớn là 80:2=40 -Gọi HS đọc yêu cầu bài -Số bé là 40-10=30 -Yêu cầu HS làm bài -1 HS lên bảng làm cả lớp -Nhận xét b.Bài tập 2 -Yêu cầu HS tự nhẩm và làm vào giấy nháp -đọc thầm lời giải và nêu nêu 2 số mình tìm được H:1 số khi cộng với 0 cho kết quả là gì? Và ngược c.Bài tập 4 - Đọc lại - Áp dụng điều này bạn - Nêu nào tìm được 2 số mà - Nêu tổng của chúng bằng hiệu - Dạng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng và bằng 123 -Yêu cầu HS nêu cách tìm -2 HS lên bảng làm mỗi 2 số khi biết tổng và hiệu HS làm 1 cách -HS nêu ý kiến của 2 số đó 3. củng cố dặn dò. -Tổng kết bài học dặn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÍNH TẢ (Nghe - viết ) TRUNG THU ĐỌC LẬP I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng 1 đoạn trong bài Trung thu độc lập 2.Kĩ năng: - Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu r/d/gi hoặc có vần yên/iêng để điền vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho 3.Thái độ: - GDHS biết cách trình bày bài sạch đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu viết nội dung bài tập 2.Học sinh:.Vở ô ly III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2.Tiến trình giờ dạy: Tgian. Nội dung 1. kiểm tra bài cũ 2 Bài mới a.G iới thiệu bài HĐ 1. nghe viết. Hđ 3 làm bài tập 2. Hoạt động của GV Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá. Hoạt động của HS -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu -Nghe. -Nêu nội dung cần làm của bài a)HD chính tả -Nghe -Đọc 1 lượt tồn bài chính tả -Ghi lên bài lớp 1 vài tiếng hay viết sai:Trăng, khiến, xuống, sẽ soi sáng b)GV đọc tứng câu hoặc bộ ngắn trong câu cho HS viết -Viết bài -c)Chấm 5-7 bài -Nhận xét bài làm của HS -đổi vỏ sốt lỗi cho nhau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho HS đọc yêu cầu BT2 Câu 2a -Giao việc:Bt 2 các em phải chọn những tiếng bắt đầu bằng r hoặc d/gi để điền vào chỗ trống sao cho đúng -Cho HS làm bài +3 HS làm bài vào giấy khổ to +HS cịn lại làm vào giấy nháp -Cho HS trình bày lại bài -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Các tiếng cần điền là: giắt, rơi , dấu, rơi ,gì,dấu,rơi,dấu H: Câu chuyện đánh dấu mạn thuyền nịi về gì?. -1 HS đọc yêu cầu BT 2a+ đọc câu chuyện vui đánh dấu mạn thuyền -HS làm bài tìm các tiếng để điền vào chỗ trống -3 HS làm vào giấy khổ to -3 HS làm vào giấy lên gián trên bảng -lớp nhận xét -Chép lời giải đúng vào vở. -Nĩi về anh chàng ngốc H:Câu chuyện chú dế sau lị đánh rơi kiếm sưởi nĩi về điều gì? xuống................ Câu a: Cho HS đọc yêu cầu BT3 -tiếng đàn chú dế sau lị -Giao việc các em tìm các sưởi khiến chú bé Mơ-Da tiếng mở đầu bằng r/d hoặc ao ước trở thành nhạc gi đúng với nghĩa đã chọn sĩ........ -Cho HS làm bài dưới hình -1 HS đọc to lớp lắng thức thi tìm từ nhanh nghe -Cho HS trình bày bài làm -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)các tiếng mở đầu bằng r,d,gi:rẻ, danh nhân 3 củng cố dặn dò ,giường -Câu B tương tự cách làm như câu a -Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả những từ ngữ được luyện tập. -HS làm bài vào vở 3 HS làm bài vào giấy do GV phát -HS nào tím được từ nào đúng nhanh viết đúng chính tả => thắng -Chép lại lời giải đúng vào vở.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU. CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được quy tắc viết tên người tên địa lý nước ngồi 2.Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người tên địa lý nước ngoài phổ biến, quen thuộc 3.Thái độ: - GDHS biết viết hoa tên địa lý nước ngoài II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Phiếu học tập 2.Học sinh:.SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian. Nội dung 1 kiểm tra. Giáo viên Học sinh Gọi HS lên bảng kiểm -2 HS lên viết trên bảng tra bài cũ lớp (cả tên tác giả) -Nhận xét cho điểm HS 2 Bài mới HĐ 1 giới thiệu -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài bài HĐ 2 làm bài tập -Phần nhận xét 1 -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 -Giao việc:BT1 nhiệm vụ của các em là phải đọc cho đúng các tên đã học để các em đọc được các em nghe cơ đọc mẫu 1 lần -1 Số HS đọc tên người tên Hđ 3 làm bài tập -Cho HS đọc tên người địa lý dã ghi ở BT1 tên địa lý -HS nhận xét 2 -Nhận xét -1 HS đọc to lớp đọc thầm -Cho HS đọc yêu cầu bài tạp 2 -Giao việc:BT2 yêu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cầu các em nêu nhận xét về cấu tạp và cách viết mỗi bộ phận trong tên riêng nước ngồi -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày dựa vào gợi ý -Nhận xét chốt lại *tên người Lép Tơn-Xtơi: gồm 2 bộ phận lép và tơn xtơi Bộ phận 1 gồm1 tiếng:lép Bộ phận 2 gồm2 tiếng: Tơn xtơi Tương tự với các tên khác *Tên địa lý -Hi-M a-lay-a :Một bộ phận 4 tiếng Tương tự với các tên khác H Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết như thế nào? H Cách viết các tiếng trong từng bộ phận được viết như thế nào? -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 -Giao việc: các em Hđ 3 ghi nhớ phải nhận xét xem cách viết các tên người tên HĐ 4 làm bài tập địa lý cĩ gì đặc biệt 1 -Cho HS làm bài. -HS làm bài các nhân -1 Vài HS trình bày -Lớp nhận xét. -Được viết hoa -Giữa các tiếng trong cùng bộ phận cĩ gạch nối -HS đọc to lớp lắng nghe. -HS đọc thầm lại tên người tên địa lý ở bài tạp 3 và làm bài -1 Số HS phát biểu -Lớp nhận xét. -2-3 HS đọc phần ghi nhớ Cho HS trình bày cả lớp đọc thầm -Nhận xét chốt lại cách -1 HS lấy VD minh hoạ nội viết giống như tên dung 1.............. riêng việt nam:Tất cả các tiếng đều viết hoa -1 HS đọc to lớp lắng nghe -Cho HS đọc phần ghi nhớ của bài học -Cho HS lấy ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> minh hoạ -HS làm bài các nhân vào Phần luyện tập vở -Cho HS đọc yêu cầu -3 HS làm bài vào giấy bài tập 1 -HS làm bài vào giấy lên -Giao việc:BT3 các em dán trên bảng lớp và trình phải viết lại các tên bày riêng đĩ cho đúng -lớp nhận xét -Cho HS làm bài phát giấy cho 3 HS -Về Lu-i Pa-Xtơ -Cho HS trình bày bài làm -Nhận xét chốt lại lời giải đúng H:đoạn văn viết về ai Gv đoạn văn viết về nơi gia đình lu-i paxtơ(1822-1895) là nhà bác học nổi tiếng thế giới đã chế ra các loại vác xin trị bệnh trong đĩ cĩ bệnh than bện dại -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Giao việc:Viết lại những tên riêng đĩ cho đúng quy tắc -Cho HS làm bài phátgiấy cho 3 HS -Cho HS trình bày. -1 HS đọc lớp lắng nghe. -HS làm bài các nhân -3 HS làm bài vào giấy -3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng kết quả bài làm -Lớp nhận xét. -1 HS đọc to lớp lắng nghe 3 Củng cố dặn dị -Nhận xét chốit lại lời giải đúng .An-be Anh-xtanh(nhà vật lý học nổi tiếng thế giới người anh(18791955)) -Các nhĩm theo hiệu lệnh ....................Tương tự làm bài -lớp nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu bài tập -1 Hs nhắc lại -Giao việc:thi chép đúng tên nước với tên thủ đơ nước ấy chúg ta.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> sẽ thi dưới hìh thức tiếp sức cơ sẽ phát cho 4 nhĩm bảng tên của các nước -Cho HS thi -Nhận xét chốt lại kết quả điền đúng H Nhác lại nội dung cần ghi nhớ -Nhận xét tiết học khen những nhà du lịch giỏi -Dặn những HS viết chưa đủ tên các địa danh trong bài tập 3 về nhà viết tiếp. KHOA HỌC BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh. - Nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn trong khi cảm thấy khó chịu, không bình thường. 2.Kĩ năng: - HS biết được những dấu hiệu của một số bệnh. 3.Thái độ: GDHS biết cách phòng một số bệnh II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1.Giáo viên: Tranh, phiếu 2.Học sinh: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A.Ổn định tổ chức lớp: 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của GV 4’ 1.Kiểm tra bài cũ. -Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu hóa? Nêu nguyên nhân gây bệnh đó? 30’ 2.Bài mới. -Nhận xét 2’ a.Giới thiệu bài 18’ HĐ 1:Quan sát các hình trong SGK và -Giao nhiệm vụ quan sát hình SGK và thảo thảo luận luận câu hỏi trang 32. MT: Nêu được -Kể tên một số bệnh những biểu hiện em thường mắc? của cơ thể khi bị -Khi bị bệnh đó em bệnh. cảm thấy thế nào? -Khi cảm thấy trong cơ thể có những dấu hiệu không bình thường em sẽ làm gì? Tại sao?. 12’. 3’. Hoạt động của HS -3HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét bổ sung.. - Mở sách GK trang quan sát và thảo luận theo nhĩm -Đại diện các nhóm trình bày kể chuyện trước lớp. -Tiêu chảy, … -Đau bụng dữ dội, buồn nơn, đi ngồi liên tục, … -Báo ngay với bố mẹ, thầy cô giáo hoặc người lớn tuổi, vì người lớn sẽ biết cách giúp em khỏi bệnh. -Nhận xét bổ sung. -2HS đọc lại ghi nhớ SGK. -Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu.. -KL: -Ghi tóm tắt ý chính lên bảng. -Chia thành nhóm nhỏ phát cho mỗi nhóm một tờ giấy ghi các tình huống -Theo dõi giúp đỡ từng -Các nhóm đóng vai các HĐ 2: Trò chơi thành viên trong nhóm góp ý đĩng vai Mẹ ơi, con nhóm. kiến cho nhau. sốt. -Nhận xét tuyên dương -Một số nhóm trình bày. MT: HS biết nói nhóm HS đã tích cực. -Nhận xét bổ sung. với cha mẹ hoặc người lớn tuổi khi -Nhắc nhở HS chưa tích cực. cảm thấy trong người khó chịu khơng bình thường. 3.Củng -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về thực hiện cố dặn dò theo bài học..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỊA LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên: Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. - Dựa vào lược đồ (bản đồ) Bảng liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức. 2.Kĩ năng: - HS biết mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người. 3.Thái độ: - GDHS biết được một số đặc điểm sản xuất của người dân ở Tây Nguyên II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.Giáo viên: Tranh SGK 2.Học sinh: Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A.Ổn định tổ chức: 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian 4’ 30’ 2’ 15’. 13’. Nội dung Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Đưa ra các ô chữ kì diệu kèm theo câu hỏi của nội dung bài trước 2.Bài mới. -Nhận xét a.Giới thiệu bài HĐ 1:Trồng cây -Yêu cầu dựa vào kênh công nghiệp trên chữ và kênh hình ở đất ba dan. mực 1SGK thảo luận nhóm dựa vào câu hỏi +Kể tên các loại cây trồng chính có ở Tây Nguyên? Chúng thuộc loại cây gì? +Cây công nghiệp, cây lương thực hay cây rau màu? +Cây công nghiệp lâu năm nhất được trồng ở đây? +em biết gì về ca phê của Buôn mê?. Hoạt động của HS - 4HS lên bảng điền vào ô chữ kì diệu. -Nhận xét.. HĐ 2: Chăn nuôi +Cây công nghiệp có trên đồng cỏ. giá trị kinh tế như thế nào? -Nhận xét KL: -Dựa vào hình và bảng số liệu mục 2 SGK trả lời các câu hỏi -Hãy kể tên các vật nuôi chính có ở Tây Nguyên? - Con vật được nuôi nhiều ở Tây Nguyên?. -Có giá trị kinh tế cao. Thông qua việc xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài. -1-2 HS nhắc lại ý chính. -Nghe.. -Nhắc lại tên bài học. -Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu. -Đại diện các nhóm trình bày. -Cà phê, chè, ….. -Cây công nghiệp. -Cà phê là cây trồng lâu năm và nổi tiếng ở Buôn Mê Thuột. -Nêu:. -1-2HS lên chỉ bảng và nêu tên các vật nuôi sống ở Tây Nguyên. - Động vật có nhiều là bò vì ở đây có đồng cỏ tươi tốt. -Tây nguyên có những -Thuận lợi cho việc chăn thuận lợi nào để chăn nuôi gia súc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3’ 3.Củng cố dặn dò. nuôi trâu bò? -Ở Tây Nguyên voi -Voi dùng để chuyên chở được nuôi để làm gì? và dùng cho du lịch. KL: -1-2 HS chỉ sơ đồ nêu những nét chính về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1 .Kiến thức: - Rèn kỹ năng giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó - Củng cố kỹ năng đổi đơn vị đo khối lượng đơn vị đo thời gian 2. Kĩ năng: - HS vận dụng công thức để giải các bài tập 3.Thái đô: - GDHS tính chính xác,cẩn thận trong khi làm bài II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: phấn màu. 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: 1’.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B. Tiến trình giờ dạy: Tgian 3’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. 30’ 2’. 2 .Bài mới a.G iới thiệu bài b.HD Luyện tập a. Bài tập 1. 9’. Hoạt động của GV - Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập - Chữa bài nhận. Hoạt động của HS 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi nhận xét. -Nêu nội dung bài. -Nghe. Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài a)Số lớn là(24+6):2=15 số bé là15-6=9 -Nhận xét. 9’. b.Bài tập 2. 10’ c.Bài tập 3. 3’ 3 Củng cố dặn dò. -Yêu cầu nêu lại cách tìm số lớn số bé trong bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó -Gọi HS đọc đề bài toán sau đó yêu cầu HS nêu dạng toán và tự làm bài Tuổi của chị là (36+8):2=22T Tuổi của em là 22-8=14 T Nhận xét Bài giải 5 tấn 2 tạ =5200kg 8 tạ=800kg Số kg thóc thửa 1 thu được là ?(5200+800):2=3000kg Số kg thóc thửa 2 thu được là 3000-800=2200kg -Tổng kết giờ học. -3 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở bài tập c)số bé là (32599):2=113 số lớn là 163+99=212 -Nhận xét bài làm của bạn đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau -2 HS nêu -Đọc 2 HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 cách Tuổi của em là (36-8):2=14T Tuổi của chị là14+8=22T Bài giải 5 tấn 2 tạ=5200kg 8 tạ=800kg Số kg thóc thửa 2 thu được là (5200-800):2=2200kg Số kg thóc thửa 1 thu được là 2200+800=3000kg.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TẬP ĐỌC ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc lưu loát toàn bài. - Đọc đúng các từ và câu. 2.Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm, 3.Thái độ: - Hiểu ý nghĩa của bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học chị phụ trách đã quan tâm tới ước mơ của cậu làm cho cậu rất xúc động vui sướng vì được thưởng đôi dày trong buổi đến lớp đầu tiên II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1 .Giáo viên: Tranh minh họa. 2. Học sinh:.SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tgian. Nội dung Hoạt động của GV 1. kiểm tra bài cũ - Gọi HS kiểm tra bài cũ 2. Bài mới -Nhận xét a.G iới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “Đôi giày ba ta màu xanh” b.Đ ọc diễn cảm *đoạn 1 đọc với giọng kể toàn bài tả chậm rãi nhấn giọng ở các từ ngữ đẹp làm sao, cao.... *đoạn 2 đọc giọng nhanh vui hơn nhẫn giọng ở các từ ngẩn ngơ run rẩy...... 3.L uyện đọc a)Cho HS đọc đoạn. c.Tìm hiểu bài. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng trả lời theo đề nghị của cô giáo. -Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn 2 lượt -Luyện đọc từ ngữ dễ đọc -2 HS đọc cả bài -1 HS đọc to cả lớp đọc sai: Giày sát khuy.......... thầm theo -Cho HS đọc cả baì -1-2 HS giải nghĩa b)Cho HS đọc thầm chú --đọc thành tiếng giải+ giải nghĩa từ *Đoạn 1 -Là chị phụ trách đội H: Nhân vật tôi trong thiếu niên tiền phong truyện là ai? H:Ngày bé chị phụ trách -Mơ ước có 1 đôi giày ba ta màu xanh như của anh đội thướng mơ ước điều họ chị gì? -HS tự tìm và nêu H tìm những câu văn tả đẹp của đôi dày ba ta -Không đạt được H mơ ước của chị phụ trách đội ngày ấy có đạt được không? *Đoạn 2 cho HS đọc thành tiếng đoạn 2 -Cho HS đọc thầm đọan 2 -Vận động lái 1 cậu bé nghèo sống lang thang trả lời câu hỏi H:Chị phụ trách đội được trên đường phố -Lái ngẩn ngơ nhình theo giao việc gì? đôi giày của 1 cậu bé đang dạo chơi H:Chị phát hiện ra lái -Tay lái run rủn môi cậu thém muốn cái gì? mấp máy hết nhìn đôi ............... H Chi tiết nào nói lên sự giày lại nhìn xuống bàn chân.Lái cột 2 chiếc dày cảm động và niếm vui vào nhau đeo vào cổ nhảy của lái khi nhận đôi dày tưng tưng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Lắng nghe Hđ 5 đọc diễn cảm -GV đọc diễn cảm toàn bài Chú ý nhận dọng những chỗ đã HD -Cho HS đọc thi diễn cảm -Nhận xét khẻn thưởng 3 Củng cố dặn dò HS đọc hay H Em hãy nêu nội dung câu chuyện?. -2-3 HS thi đọc diễn cảm -Lớp nhận xét -Nói về chị phụ trách đội có tấm lòng nhân hậu hiểu trẻ em nên đã vận động được cậu bé lang thang đi học.......... -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà luyện đọc lại. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Rèn kỹ năng nói -Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe đã đọc về những ước mơ đẹp hoặc những viển vơ vô lý -Hiểu truyện trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện 2 Kĩ năng : HS chăm chú nghe lời bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn 3.Thái độ: - GDHS biết kể được nội dung của câu chuyện II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh SGk III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian. Nội dung. Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4’ 30’ 2’ 8’. 19’. 3’. 1 .Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a.Giới thiệu bài b.HD HS hiểu yêu cầu đề bài. c.trao đổi ý nghĩa câu chuyện khoảng. 3. củng cố dặn dò 3’. -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài -Nhận xét - đọc và ghi tên bài HD HS kể chuyện -Cho HS đọc yêu cầu đọc đề bài+ đọc gợi ý SGk - Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài cụ thể gạch nhựng từ sau: Được nghe được đọc: ước mơ đẹp:viển vông phi lý -Cho HS đọc lại gợi ý -Cho HS đọc gợi ý 1 Em hãy kể 1 ước mo cao đẹp hoặc 1 ước mơ viển vông phi lý -Cho HS đọc gợi ý 2,3 -GV các em phải kể chuyện có đầu đuôi gồm 3 phần -Kể xong cần trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện -Chuyện nào dài các em chỉ cần kể 1,2 đoạn là được -Cho HS thi kể theo cặp -Nhận xét khen những HS kể hay -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà kể chyện cho người thân nghe. -2 HS lên bảng HS 1 lên kể trước lớp. -1 HS đọc lớp đọc thầm theo. -3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý -Đọc thầm gợi ý 1. -đọc thầm gợi ý 2,3. -HS kể theo cặp trao đổi ý nghĩa của câu chuyện -đại diện các nhóm thi kể -lớp nhận xét. Môn: Kĩ thuật. Tiết 1 Bài 8: Cắt, khâu túi rút dây. I Mục tiêu. - HS biết cắt, khâu túi rút dây. - Cắt, khâu được túi rút giây. - Yêu thích sản phẩm do mình làm được. II Chuẩn bị. - Một số sản phẩm năm trước. - Mẫu túi vải rút giây. - Vật liệu và dụng cụ cần thiết. III Các hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ND – TL 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2-Giới thiệu bài. HĐ 1: HD quan sát và nhận xét. 8’. HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật. 12’. HĐ 3: Thực hành. 15’ 3.Củng cố dặn dò: 2’. Giáo viên -Chấm một số bài của tiết trước. -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài học. -Giới thiệu mẫu túi rút dây, HD quan sát mẫu. +Túi hình gì? +Có mấy phần? +Phần thân của túi được khâu bằng mũi khâu nào? +Kích thước của túi có thay đổi được không vì sao? -Nêu tác dụng của túi rút dây? -HD vận dụng kĩ thuật khâu đã học. -HD quan sát hình 2-9 SGK. -Em hãy nhắc lại cách khâu đường gấp mép? -HD vạch dấu và cắt hai bên phần luồn. -Nhắc một số điểm lưu ý: +Trước khi cắt cần vuốt thẳng vải, sau đó dán các điểm như ghi trong hình. Kẻ nối các điểm, các đường kẻ trên vải phải vuông góc. +Cắt vải theo đúng đường vạch dấu. +Khâu viền đường gấp mép vải trước, khâu hai mép vải ở 2 phần thân túi sau. …… -Nêu yêu cầu thực hành. -Theo dõi giúp đỡ từng HS. -Nhận xét tuyên dương. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. Học sinh -Tự kiểm tra và bổ sung nếu còn thiếu. -Quan sát và nhận xét túi mẫu. -Hình chữ nhật. 2Phần: Phần thân túi và phần luồn dây. -Được khâu băng mũi khâu thường hoặc khâu đột. -Thay đổi tùy thuộc và người sử dụng. -Nêu: -Nghe và quan sát. -Quan sát để nắm được quy trình. -2HS nhắc lại. -Quan sát. -Nghe.. -Thực hành: Đo, cắt, vải, cắt dây, khâu hai bên đường nẹp phần luồn dây. -Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2015 TOÁN GÓC NHỌN , GÓC TÙ , GÓC BẸT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nhận biết góc tù góc nhọn góc bẹt 2.Kĩ năng: - Biết sử dụng e kê để kiểm tra góc nhọn , tù, bẹt 3.Thái độ: - GDHS tính cẩn thận chính xác trong khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: e ke, thước kẻ 2.Học sinh: e ke, thước kẻ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 2’ 1. kiểm tra bài cũ 32’ 2’. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài. Hoạt động của GV - Gọi HS lên bảng yêu cầu hS làm bài tập - Chữa bài nhận xét. Hoạt động của HS -3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 12’. b.Giới thiệu góc nhọn,tù,bẹt. -Nêu mục đích bài học -Giới thiệu góc nhọn - GV vẽ lên bảng góc nhọn AOB như phần bài học SGK -Hãy đọc tên góc tên đỉnh các cạnh của góc này -Giới thiệu góc này là góc nhọn -Dùng e kê để kiểm tra độ lớn của góc AOB và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông -Nêu : Góc nhọn bé hơn góc vuông -Yêu cầu HS vẽ góc nhọn b)Giới thiệu góc tù -Vẽ lên bảng góc tù MON như SGK -Đọc tên góc tên đỉnh các cạnh của góc -Giới thiệu góc này là góc tù -Dùng êke để kiểm tra độ lớn của góc và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông? -Nêu góc tù lớn hơn góc vuông -Yêu cầu HS vẽ 1 góc tù c)Giới thiệu góc bẹt Vẽ góc bẹt COD và yêu cầu đọc tên góc tên đỉnh của góc và các cạnh -Gv vừa vẽ hình vừa nêu tăng dần độ lớn của góc COD đến khi 2 cạnhOC và OD của góc COD thẳng hàng cùng nằm trên đường thẳng lúc đó COD được gọi là góc bẹt -GV hỏi:Các điểm C,O,D của góc bẹt COD như thế nào với nhau? -Yêu cầu HS sử dụng e. -Nghe - Quan sát hình -Góc AOB có đỉnh O hai cạnh OA,OB -Nêu góc nhọn AOB -1 HS lên bảng kiểm tra cả lớp theo dõi. -1 HS vẽ lên bảng HS cả lớp vẽ vào nháp -Quan sát hình Góc MON có đỉnh O và 2 cạnh OM,ON -Nêu góc tù MON -1 HS lên bảng kiểm tra HS cả lớp theo dõi. -1 HS vẽ trên bảng HS cả lớp vẽ vào nháp -Góc COD có đỉnh là O và OC,OA là 2 cạnh -Quan sát theo dõi thao tác GV. -Thẳng hàng với nhau -Bằng 2 góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 18’. c.Luyện tập thực hành a.Bài 1. b.Bài 2. 3’. 3. Củng cố dặn dò. ke để kiểm tra độ lớn của góc bẹt so với góc vuông -Yêu cầu HS vẽ và gọi tên 1 góc bẹt -Yêu cầu HS quan sát góc trong SGK và đọc tên các góc nêu rõ đó là góc nhọn góc vuông ,góc tù hay góc bẹt - GV nhận xét có thể vẽ thêm nhiều hình khác trên bảng và yêu cầu HS nhận biết các góc nhon, vuông, tù, bẹt -HD HS dùng e ke để kiểm tra các góc của từng hình tam giác trong bài. -1HS lên bảng vẽ cả lớpvẽ vào nháp -HS trả lời trước lớp +Góc nhọn là MAN +Vuông CIK +Tù:PBQ;GOH +Bẹt là:XEY -. -Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.DEG có 1 góc vuông.MPN 1 góc tù -Trả lời theo yêu cầu. - Tổng kết giờ học. 2’. LUYỆN TỪ VÀ CÂU DẤU NGOẶC KÉP I.MỤC TIÊU -1 Nắm được yêu cầu tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép -2 Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong cái viết II.ĐÒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ. III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 4’ 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a.G iới thiệu bài. Hoạt động của HS Gọi HS lên bảng hỏi lại bài -Nhận xét -Giới thiệu bài. Hoạt động củaGV 3 HS lên bảng Dấu ngoặc kép.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -đọc và ghi tên bài. 4. b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập Làm bài tập 1. 4’. Làm bài tập 2. Làm bài tập 3. c.Ghi nhớ 4 d.L àm bài tập. Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 đọc đoạn -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả GV dán giấy khổ to có viết sẵn BT1 -Nhận xét chốt lại +Một từ hay cụm từ : “người lình ...” “Đầy tớ trung thành của nhan dân” +1 Câu trọn vẹn hay đoạn văn “Tôi chỉ có 1 ham muốn” -Cho HS suy nghĩ chuẩn bị câu trả lời H:Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập H: khi nào dấu ngoặc kép được phối hợp với dấu 2 chấm -Nhận xét chốt lại lới giải đúng -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 - -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải đúng -Cho 2-3 HS đọc phần ghi nhớ SGk Phần luyện tập -Cho HS đọc yêu cầu BT1 đọc đoạn văn -Cho HS làm bài GV dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to đã chép sẵn trong đoạn văn -lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn là: “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ em?” và.......... -1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo HS làm bài -HS trình bày kết quả lớp nhận xét. -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS chuẩn bị -Tự trả lời ........... -Lớp nhận xét -1 HS đọc to lớp lắng nghe -làm bài cá nhân -Phát biểu ý kiến -Lớp nhận xét -3 HS đọc -1 HS đọc to lớp lắng nghe -làm bài cá nhân. -Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3. củng cố dặn dò. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày bằng cách trả lời câu hỏi -Nhận xét chốt lời giải đúng Lờ i giaỉ đúng a)đặt dấu ngoặc kép vào chỗ “vôi vữa” b) “Trưởng thọ” “đoản thọ” -Nhận xét tiết học. -Đọc to lớp lắng nghe -làm bài cá nhân tự trả lời. -Lớp nhận xét -Ghi lời giải vào vở. KHOA HỌC ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: - Nói về chế độ ăn uống khi bị bệnh. - Nêu được chế độ ăn uống của người bị tiêu chảy. - Pha được dung dịch ô – rê – dôn và chuẩn bị nước cháo muối. 2.Kĩ năng: -Vận dụng những điều kiện đã học vào cuộc sống. 3.Thái độ: - GDHS biết cách phòng bệnh II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: Các hình trong SGK. 2. Học sinh: Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian. Nội dung 1.Kiểm tra. 4’-5’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS lên bảng trả lời -2HS lên bảng trả lời câu hỏi. câu hỏi SGK bài trước. Về những dấu hiệu cho biết cơ thể khoẻ mạnh và cơ thể bị bệnh. -Người thân bị bệnh em sẽ - Nối tiếp nhau trả lời. làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2.Bài mới. HĐ 1: Chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường.10’ MT: Nói về chế độ ăn uống khi mắc một số bệnh thông thường.. HĐ 2:Thực hành pha dung dịch ô – rê – dôn và chuẩn bị vật liệt để nấu cháo muối 12’ MT:Nêu được chế độ ăn uống của người bị bệnh tiêu chảy. Biết pha dung dịch ….. -Nhận xét cho điểm. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS quan sát hình SGK thảo luận và trả lời câu hỏi trang 34, 35. -Khi bị bệnh thông thường chúng ta cần cho người bệnh ăn những thức ăn nào? -Đối với những người bị ốm nặng chúng ta nên cho ăn những thức ăn đặc hay loãng? Tại sao? -Đối với những người bị ốm không muốn ăn, hoặc ăn quá ít chúng ta nên cho chế độ ăn như thế nào? -Đối với người bệnh cần ăn kiêng chúng ta cho ăn như thế nào? -Làm thế nào để chống mất nước cho bệnh nhân bị tiêu chảy? Đặc biệt trẻ em? -Nhận xét tổng hợp ý kiến. -Giọi HS đọc. -Yêu cầu HS quan sát và đọc lời thoại hình 4-5 SGK -Gọi HS thực hiện pha.. -Đại diện các nhóm lên bốc thăm câu hỏi và thảo luận theo yêu cầu của thăm. -Cho ăn các thức ăn có chứa nhiều chất thịt, cá, trứng, sữa uống nhiều chất lỏng …… -Ăn thức ăn loãng như cháo, thịt băm nhỏ, cháo cá, cháo trứng, nước cam vắt, vì thức ăn này dễ nuốt trôi … -Nên dỗ dành động viên họ cho họ ăn nhiều trong bữa ăn … -Phải kiêng tuyệt đối theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ. -Phải ăn uống bình thường ngoài ra, cho uống dịch ô – rê – dôn, uống nước cháo. -Quan sát hình SGK. -2HS thực hành pha theo yêu cầu. -Nêu.. -Bác sĩ đã khuyên người -HS đọc phần HD ghi trên bệnh bị tiêu chảy cần ăn gói ô – rê – dôn làm theo uống như thế nào? HD. Làm việc theo nhóm. Theo dõi giúp đỡ từng -3-6 nhóm trình bày sản nhóm. phẩm. -Nhận xét tuyên dương các nhóm làm đúng tiến trình lưu loát. -Nhận phiếu và thảo luận tìm HĐ 3: Trò -Chia nhóm và phát phiếu ra cách giải quyết. chơi: Em tập tình huống cho mỗi nhóm. -Tập đóng vai trong nhóm sau đó cử đại diện trình bày làm bác sĩ. -Tổ chức thi đua diễn. trước lớp. 10’.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> MT: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống. 3.Củng cố 3-4’ dặn dò.. Nhận xét tuyên dương. -2HS đọc phần bạn cần biết. -Nhận xét tổng kết tiết Về nhà học thuộc. học. -Nhắc nhở HS luôn có ý thức chăm sóc mình và người thân.. .. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố khả năng phát triển câu chuyện - Sắp xếp các đoạn văn theo trình tự thời gian - Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian 2.Kĩ năng: Biết vận dụng và sắp xếp đọan văn theo trình tự 3.Thái độ: GDHS có ý thức dùng từ hay, viết câu văn giàu hình ảnh II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ 2.Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung Hoạt động của gv 4’ 1. Kiểm tra -Gọi HS lên bảng bài cũ -Nhận xét 30’ 2’ 12’. Hoạt động của hs -3 HS lần lượt đọc bài làm về đề bài. 2. Bài mới a.Giới thiệu - Đọc và ghi tên bài bài b.Bài giảng - Cho HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc cả lớp lắng nghe c. Hướn - Giao việc :BT1 yêu cầu các - đọc lại truyện vào nghề.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> dẫn làm bài em dựa theo tiểu thuyết vào tập nghề để viết lại câu mở đầu cho từng đoạn văn(SGk trang 72) - Cho HS làm bài GV phát 4 tờ giấy khổ to cho 4 HS làm bài - Cho HS trình bày. 8’ a.Bài tập 1. 8’ b.Bài tập 2. 3’. - Mỗi HS làm bài cá nhân - 4 HS được phát giấy làm bài vào giấy 4 HS làm bài vào giấy lên dán kết quả vào bảng lớp -Nhận xét khen những HS -Lớp nhận xét viết hay -Cho HS đọc yêu cầu bài tập -1 HS đọc to lớp lắng nghe 2 -Giao việc:Yêu cầu các em đọc lại các đoạn văn vừa hoàn chỉnh và cho biết a)Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự nào? b)Các câu mở đầu đoạn văn đóng vái trò gì trong việc thể hiện trình tự ấy -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại ý đúng a)Các đoạn văn được sắp xếp theo trìh tự thời gian b)Các câu mở đầu đoạn có vai trò: thể hiện sự tiếp nối về thời gian để mỗi đoạn văn đó với đoạn văn trươc nó -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 -Giao việc:Em hãy kể lại 1 trong những trướng hợp câu chuyện đó.Khi kể các em cần chú ý làm nổi rõ trình tự nối tiếp nhau của các sự việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày trước lớp -Nhận xét khen những HS kể hay biết chọ đúng câu chuyện kể theo trình tự thời gian -Nhận xét tiết học -Yêu cầu ghi nhớ:có thể phát. - HS làm bài cá nhân - Lần lượt phát biểu - Lớp nhận xét. -1 HS đọc lớp lắng nghe. -HS chuẩn bị cá nhân -1 HS thi kể trước lớp -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> triển câu chuyện theo trình tự 3 .C ủng cố thời gian nghĩa là việc nào dặn dò xẩy ra trước thì kể trước và ngược lại. TUẦN 9 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 TOÁN TIẾT 41 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nhận biết được 2 đường thẳng vuông góc với nhau - Kiểm tra được 2 đường thẳng vuông góc với nhau tạo ra bốn góc vuông chung đỉnh 2.Kĩ năng; - Biết dùng e ke để kiểm tra và vẽ 2 đường thẳng vuông góc 3. Thái độ: GDHS tính tự giác ,tích cực trong khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: E ke thước thẳng 2.Học sinh: E ke thước kẻ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. kiểm tra bài cũ. 12’. 2 Bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu 2 đường thẳng vuông góc. -Gọi HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập HD luyện tập thêm của tiết 40 -Nhận xét Giới thiệu bài. -3 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của GV. -Đọc và ghi tên bài -GV vẽ lên bảng HCN ABCD và hỏi: đọc tên hình trên bảng và cho biết đó là hình gì? -Các gócA,B,C,D của hình chữ nhật ABCD là góc gì? ( nhọn vuông ,tù hay bẹt) -GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: cô thầy kéo dài cạnh CD thành đường thẳng DM kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM kéo dài cạnh BC thành đường thẳng BN khi đó ta được 2 đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tại C -GV: hãy cho biết góc BCD,DCN,NCM,BCM là góc gì? -Các góc này có chung đỉnh nào? -GV: Như vậy 2 đường thẳng BN và DM vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh C -Yêu cầu HS quan sát các đồ dùng học tập của mình quan sát lớp học để tìm2 đường thẳng vuông góc có trong thực tế -GV HD HS vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau: Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau, chẳng hạn ta muốn vẽ. -Nghe -Hình ABCD là hình chữ nhật -là góc vuông -HS theo dõi thao tác của GV A. B D. C. M N -Góc vuông -Đỉnh C. -HS quan sát VD: hai mép của quyển sáh, vở.......... -Theo dõi thao tác của GV làm và làm theo C.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HĐ 3 luyện tập thực hành 20’. đường thăng AB vuông góc với CD ta làm như sau +Vẽ đường thẳng AB +Đặt một cạnh ê ke trùng với đường thẳng AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh của kia của e kê. Ta được 2 đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau -Yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường thẳng MN vuông góc với PQ tại O bài 1 -Vẽ lên bảng 2 hành a,b như bài tập SGk H:Yêu cầu bài tập là gì? -Yêu cầu HS cả lớp cùng kiểm tra -Yêu cầu HS nêu ý kiến -Vì sao em nói 2 đường thẳng HI và KI vuông góc với nhau? Bài 2 -yêu cầu HS đọc đề bài -GV vẽ lên bảng HCN ABCD sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và ghi tên các cặp cạnh góc vuông vói nhau trong có trong hình CN ABCD vào vở bài tập -Nhận xét KL đáp án đúng Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. A B. O. D. -1 HS lên bảng thực hành vẽ, HS cả lớp vẽ vào nháp. -Nêu -HS dùng e ke để kiểm tra hình vẽ trong SGK 1 HS lên bảng làm -Nêu -Vì khi dùng e ke để kiểm tra thì thấy 2 đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh I -1 HS đọc trước lớp -HS vẽ tên các cặp cạnh sau đó 1-2 HS kể tên các cặp cạnh của mình tìm được trước lớpABvà AD, AD và DC.... -. -Yêu cầu bài làm trước lớp -Đọc 3 củng cố dặn dò. 3’ -Nhận xét cho điểm HS -1 HS đọc các cặp cạnh của mình tìm được.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> bài 4 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài -Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn trên bảng sau đó nhận xét và cho điểm HS Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập HDLT thêm và chuẩn bị bài sau. trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét -2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau -Đọc và tự làm -HS nhận xét bài bạn kiểm tra lại bì của mình theo nhận xét của GV. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian 2.Kĩ năng: - Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian 3.Thái độ: - GDHS có ý thức dùng từ hay,viết đúng ngữ pháp chính tả II. ĐỒ ĐÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên : Bảng phu ghi sẵn. 2.Học sinh :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 4’ 1. Kiểm tra bài cũ 30’ 2. Bài mới 2’ a.Giới thiệu bài 9’ HĐ 1 làm bài tập 1. Hoạt động của gv Gọi HS lên bảng -Nhận xét đánh giá. Hoạt động của hs -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu. -Đọc và ghi tên bài -Nghe Cho HS dọc yêu cầu bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 11’. 8’. 3’. H Đ 2làm bài tập 2. HĐ 4:Làm bài tập 3. 3 .củng cố dặn dò. -Giao việc đọc lại đoạn trích trong kịch Ở vương quốc tương lai và kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian -Cho HS chuẩn bị -Cho HS trình bày( có thể cho 2 HS khá giỏi làm mẫu) -Cho HS thi kể -Nhận xét khen những HS chuyển thể lời thoại trong kịch thành lời kể -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -Giao việc: em hãy kể lại câu chuyện theo hướng đó -Cho HS chuẩn bị -Cho HS trình bày -Nhận xét khen những HS kể hay -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc:so sánh cách kể chuyện trong BT 2 có gì khác với BT1 -Cho HS làm bài:GV dán tờ giấy bảng so sánh 2 cách kể chuyện trong 2 đoạn lên bảng -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Về trình tự sắp xếp các sự việc:có thể kể đoạn trong công xưởng xanh trước đoạn trong khu vườn kỳ diệu và ngược lại b)từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi H: Em hãy nhắc lại sự khác nhau giữa 2 cách kể chuyện theo trình tự thời gian và không gian -Nhận xét tiết học -Yêu cầu về nhà viết lại vào vở hoặc cả 2 đoạn văn hoàn chỉnh. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -Chuẩn bị cá nhân -1 Số HS trình bày -Lớp nhận xét -1 Số HS thi kể. -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS tập kể theo cặp -1 vài HS thi kể -Lớp nhận xét. -HS nhìn lên bảng so sánh phát triển ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> LỊCH SỬ ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết. - Từ bài 1- 5 học về hai giai đoạn lịch sử: buổi đầu dựng nước và giữ nước; hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập. - Kể tên một số sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng thời gian. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.Giáo viên: Hình vẽ trục thời gian. 2.Học sinh:Vở ô ly III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức lớp : 1’ B.Tiến trình giờ dạy: Tgian Nội dung 5’ 1.Kiểm tra bài cũ 8’. 2.Bài mới. HĐ 1: Làm việc cả lớp. Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên.. 5-6’. HĐ 2: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu.. Hoạt động của GV -Gọi 2 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi cuối bài trước. -Nhận xét cho điểm -Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 SGK -GV vẽ băng thời gian lên bảng.. -Chúng ta đã học được những giai đoạn lịch sử nào? -Gọi HS đọc yêu cầu và nêu yêu cầu thảo luận.. Hoạt động của HS -2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu GV. -Nhận xét bổ sung. -Nhắc lại tên bài học. -1HS đọc yêu cầu SGK trang 24 -Vẽ vào vở. (cá nhân) -Điền tên giai đoạn lịch sử vào chỗ chấm sao cho thích hợp. -1HS lên bảng điền vào băng thời gian.Lớp nhận xét. -1HS chỉ vào băng thời gian và trả lời câu hỏi. -2HS nhắc lại. -1HS đọc yêu cầu 2 SGK..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Làm việc theo cặp. -Thảo luận kẻ trục thời gian ghi các sự kiện tiêu biểu theo mốc thời gian. 18’. HĐ 3: Thi hùng biện.. Khoảng năm 179 700 năm -Kết luận: -Chia nhóm và nêu yêu cầu. Phát phiếu thảo luận nhóm. -Tổ chức thi nói trước lớp.. +2’. 3.Củng cố dặn dò:. -Yêu cầu ban giám khảo nhận xét tuyên dương. -Tổng kết giờ học. Nhắc HS về ôn bài.. Năm 938 -1Nhóm HS lên báo cáo kết quả lớp nhận xét bổ sung. -Hình thành nhóm -Nhận phiếu và thảo luận theo HD. -Đại diện các nhóm trình bày. -Lớp theo dõi nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> THỂ DỤC Bài 16: Động tác vươn thở và tay Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi. I.Mục tiêu: - Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi – Yêu cầu tham gia trị chơi tương đối chủ động, nhiệt tình. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. -Cịi, phấn trắng, thước giây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng cát để phục vụ trị chơi. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Khởi động. -Trị chơi tại chỗ. B.Phần cơ bản. 1)Bài thể dục phát triển chung. -Động tác vươn thở. Lần 1: Nêu tên động tác, làm mẫu và phân tích động tác, giảng giải từng nhịp để HS bắt chước. Lần 2 làm mẫu chậm và phân tích động tác. Lần 3: Hơ cho HS tập tồn bộ động tác. Lần 4: Mời cán sự khơ cho cả lớp tập. GV theo dõi sửa sai. -Động tác tay:. Thời lượng 6-10’. 18-22’ 12-14’ 3-4lần 2x8 nhịp. Cách tổ chức    . CB. 1. 2. 3. 4lần 2x8 nhịp. 4. CB 1. 4-6’. 2.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3 2)Trị chơi vận động -Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi -Nêu tên trị chơi -Nhắc lại cách chơi -Chơi thử và chơi chính thức. C.Phần kết thúc. -Một số động tác thả lỏng. Cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học. Và giao bài tập về nhà.. 4. 4-6’.    .

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×