Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra KHII co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Quảng Nam Trường PTDT nội trú HIỆP ĐỨC Họ và tên:…………………….. Lớp: 8/… Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian 90 phút (KKPĐ). Giám khảo ký. Nhận xét của giám khảo. I/ TRẮC NGHIỆM(4đ): A/ khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn a/ x+y = 0 b/ 2xy = 0 c/ 2x+3 = 0 d/ (x-3) (x+3 ) = 0 Câu 2: ( -2) là nghiệm phương trình nào trong các phương trình sau: a/ x-2 = 1 b/ x+2 = 0 c/ x+1 = 2 d/ (x-2) (x+1) = 0 Câu 3 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn a/ x+ 2> 3 b/ xy-4< 0 c/ 5xy -3> 1 d/ (x-2) (x+2) > 0 Câu 4 : Giá trị x=3 là nghiệm của bất phương trình nào? a/ 2x+ 3> 8 b/ x< 3 c/ x+1< 3 d/ x-2 < 0 Câu 5: Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là: a/ { 3 }. b/. {52 }. c/. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình. {52 ; 3 }. d/. {0 ; 52 ; 3}. x 5x 2 = + 3 − x ( x+ 2 )( 3 − x ) x +2 là: x ≠ 3 và x ≠ −2 d/ x ≠ 0 1+. a/ x ≠ 3 b/ x ≠ −2 c/ B/Điền vào chổ trống (…) để được một phát biểu hoàn chỉnh (1đ) Câu 1: Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng............................nhân với................ Câu 2: Trong tam giác, đường…………………của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng ……….với hai cạnh kề đoạn thẳng ấy. II/Tự luận (6 điểm) Câu 1(1đ) : Giải các phương trình: a) ( x − 1 )2 − ( x +1 )2=2 ( x − 3 ) b). x −3 2 3 x +1 − =− 2 x+ 3 x −3 x −9. Câu 2(1đ): Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 3m, Có chu vi là 26m.Tính diện tích của đám đất? Câu 3(1đ): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x-4< 2 Câu 4 (3đ): Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM-MÔN TOÁN 8 HỌC KỲ II (2015-2016 ) I/Trắc nghiệm: (4đ) A/(3đ) Mỗi câu 0,5 điểm 1.c 2.b 3.a 4.a 5.c 6.c B/ (1đ) Mỗi câu 0,5điểm Câu 1; Diện tích đáy , đường cao Câu 2 : Phân giác, tỉ lệ II/Tự Luận (6đ) Câu 1: Giải đúng và đầy đủ câu câu a) (0,5đ) câu b) (0,5đ) ⇔ ( x −1− x − 1 )( x − 1+ x+1 )=2 ( x −3 ) (0,25đ) a) ( x − 1 )2 − ( x +1 )2=2 ( x − 3 ) ⇔− 4 x=2 x − 6. ⇔ 6 x=6 ⇔ x=1. Vậy tập nghiệm S = { 1 }. (0,25đ). x −3 2 3 x +1 b) x+ 3 − x −3 =− 2 x −9 ĐKXĐ: x ≠ ± 3 x −3 2 3 x +1 − =− 2 x+ 3 x −3 x −9 2 ( x − 3 ) − 2 ( x +3 ) 3 x+ 1 ⇔ =− 2 2 x −9 x −9 2 ⇔ x − 6 x+ 9− 2 x −6+ 3 x +1=0 2 ⇔ x − 5 x + 4=0 ⇔ ( x −1 ) ( x − 4 ) =0 ⇔ x −1=0 hoặc x − 4=0 ⇔ x=1 hoặc x=4 Vậy tập nghiệm S = { 1; 4 }. Câu 2 (1đ) : Gọi x(m) là chiều rộng, điều kiện x>0 Thì chiều dài là :x+3 Ta có phương trình: (x+x+3)2 = 26 2x+3 = 13 Tìm được x=5(m)_, chiều dài = 8(m) Diện tích đám đất là : 5x8 = 40(m2) Câu 3 (1đ) : 2x-4< 2 2x< 2+4 ⇔ x< 3 Biểu diễn tập nghiệm đúng trên trục số Câu 4 (3đ): A Hình vẽ đúng: (0,5đ) P O Q R B. (0,25) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ). C C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nêu được PQ, QR, RP lần lượt là đường trung bình của các tam giác OAB, OBC,OAC. (1đ) 1 1 1 Nêu được PQ= 2 AB ; QR= 2 BC ; RP= 2 AC PQ. QR. RP. (0,5đ). 1. Chỉ ra được AB = BC = AC = 2 (0,5đ) Kết luận DPQR đồng dạng DABC theo trường hợp thứ nhất (c – c – c) (0,5đ ) *Lưu ý: Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng giáo viên đều cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×