Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

12 CHUYEN DE ON THI THPT QG 2016 CD7 SO PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ:. I. . KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. SỐ PHỨC TG: LIM  1); a làHÙNG Số phức z = a + bi (a, b  R , i là đơn vị ảo, i2 = TUẤN phần thực, b là phần ảo của z. CT 1) * z là số thực  phần ảo của z bằng 0 (b = 0) ; (a = 0) Tập hợp số phức kí hiệu là  CT 2). Cho 2 số phức z = Ta có:. z là phần ảo  phần thực của z bằng 0. a + bi và z’ = a’ + b’i. ( a , b, a ', b '  R ). . a a ' z z '   b b '. . z  z '   a  a’   b  b’ i z  z '  a  a’  b  b’ i.       Số đối của z = a + bi là – z =  a – bi . *. .  . y. b. u OM (a;b) Biểu diễn số phức z = a + bi. . O. M. x a. zz '   aa’  bb’   ab’  a’b  i. CT 5) Chia hai số phức :. CT 6) Căn bậc hai của số phức. 2 0 ).   B 2  4 AC CT 7) Phương trình bậc hai Az + Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước, A  B  a)  0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 A , (  là 1 căn bậc hai của  ) B  b)  0 : Phương trình có 1 nghiệm kép là 2 A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CT 8) Dạng lượng giác của số phức : z = r (cos   i sin  ) ( Với r > 0 ) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b  R, z 0) a b r  a 2  b2 ;cos   ;sin   r r với: +  là một acgumen của z. +  (Ox, OM ) Chú ý : đơn vị đo của  là Rad CT 9) Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu z = r(cos   i sin  ) ,. z ' r '(cos  ' i sin  ') thì : a) z. z ' r.r '[cos(   ')  i sin(   ') ] ; z r  [cos(   ')  i sin(   ')] z ' r' b) n n n  N * thì [ r (cos   i sin  )] r (cos n  i sin n ). CT 10) Công thức Moa-vrơ : CT 11) Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác :. II.. BÀI TẬP. Dạng 1:. CÁC PHÉP TÍNH CƠ BẢN. Bài Tập 1.. Thực hiện phép tính :. 3 a) 1  2i 3i e) (1  2i )(1  i ). 1 i b) 1  i (1  2i ) 2  (1  i ) 2 2 2 f) (3  2i )  (2  i ) Bài Tập 2. Phân tích ra thừa số : 2 a) a + 1 b) 2a2 + 3 c) 4a4 + 9b2 Bài Tập 3. Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau : a)  1 + 4 3.i b) 4 + 6 5.i c)  1  2 6 .i. Dạng 2:. m c) i m a i b g). TÌM CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH SỐ PHỨC. i a d) 3a2 + 5b2 d)  5 + 12.i. a i a d) a  i a h) (2 – i)6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dạng 3:. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH PHỨC, TÌM SỐ PHỨC THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC. Dạng 4:. BÀI TOÁN VỀ MÔ ĐUN CỦA SỐ PHỨC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dạng 5:. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC. Dạng 6:. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ẨN SỐ PHỨC  z1  z 2  4  i  2 z  z 22 5  2i Bài Tập 45. Giải các hệ phương trình : a)  1 Dạng 7: DẠNG LƯƠNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC Bài Tập 46. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:   cos  i. sin 4 4 a)  2  2 3.i b) 4 – 4i c) 1  3.i d).  z1 .z 2  5  5.i  2 z  z 22  5  2.i b)  1. e).  sin.    i.cos 8 8. f). (1  i. 3 )(1  i ).    i.sin ) 4 4   3(cos  i.sin ) 12 12 2(cos.      i. sin ).3(cos  i. sin ) 6 6 4 4 Bài Tập 47. Thực hiện phép tính : a) 5 Bài Tập 48. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau: (cos. b).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 1  i 3. b) 1 + i   Bài Tập 49. Tính : a) (cos 15 + isin 15 )5 12. c) (1  i 3 )(1  i )   2(cos  i sin 6 6 6 )]7 b) [ c) ( 3  i ) 21. 2008 1  5  3i 3  3  i 1  i      2   1  2i 3  2   e)  f)  i  g)  Bài Tập 50. Cho số phức z = x + yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức : z i a) z2 – 2z + 4i b) iz  1. 1 i 3 d) 1  i d) (1 + i)16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×