Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ke hoach kiem tra noi bo nam hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.56 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI TRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ Số:. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. /KH-KTNB. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Kim Thư, ngày 16 tháng 9 năm 2015. KẾ HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ TRƯỜNG HỌC Năm học 2015 – 2016 I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ: Căn cứ các văn bản pháp luật về thanh tra; Chỉ thị số 3131/CT-BGDĐT ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về nhiệm vụ trọng tâm năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên; Hướng dẫn số 4190/BGDĐT-TTr ngày 17/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện công tác thanh tra năm học 2015-2016 và công văn số: 9817/SGD&ĐT-TTr ngày 26/8/2015 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra năm học 2015-2016; Kế hoạch kiểm tra nội bộ số 452/KH-KTNB ngày 15/9/2015 của Phòng GD&ĐT Thanh Oai. Trường Mầm non Kim Thư xây dựng Kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2015 – 2016 như sau: II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Kiểm tra các hoạt động của trường mầm non: xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch giáo dục từng năm học; việc thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; phân công, quản lý, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; quản lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; tiếp nhận trẻ em, quản lý trẻ em và các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của nhà trường, nhà trẻ; quyết định khen thưởng, phê duyệt kết quả đánh giá trẻ theo các nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; tổ chức các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lý; thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội trong nhà trường, nhà trẻ hoạt động nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ; thực hiện xã hội hoá giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng. III. NHIỆM VỤ: 1. Nhiệm vụ trọng tâm: Tiếp tục kiện toàn Ban kiểm tra nội bộ nhà trường, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao, nâng cao chất lượng đội ngũ làm công tác kiểm tra, cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tác viên thanh tra giáo dục. Đổi mới mạnh mẽ hoạt động kiểm tra nội bộ trường học; tăng cường công tác kiểm tra nội bộ trường học tập trung ở các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục của nhà trường; nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo (nếu có), việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, công tác phòng chống tham nhũng theo quy định. Chịu sự thanh tra, kiểm tra của các cơ quan chức năng, thực hiện triển khai, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng (nếu có). 2. Nhiệm vụ cụ thể : Tăng cường tuyên truyền, quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật: Nghị định số 42/2013/NĐ-CP; Nghị định số 138/2013/NĐ-CP; Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2014/TT-TTCP và các văn bản khác về thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở... nhằm tạo sự thống nhất trong nhận thức của toàn thể cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của nhà trường. Ban kiểm tra nội bộ nhà trường, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao, nâng cao chất lượng đội ngũ làm công tác kiểm tra, cộng tác viên thanh tra giáo dục. Kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ, kế hoạch của cá nhân và các bộ phận công tác; xác minh và giải quyết các khiếu nại tố cáo thuộc trách nhiệm quản lý theo thẩm quyền (nếu có); các hoạt động kiểm tra tại đơn vị được triển khai thường xuyên, công khai, kết quả kiểm tra phải được ghi nhận bằng biên bản và được lưu trữ cẩn thận để làm cơ sở cho việc đánh giá thi đua, khen thưởng, kỉ luật; báo cáo kết quả về các cấp quản lý theo quy định; Ban kiểm tra nội bộ nhà trường hoạt động độc lập với Ban thanh tra nhân dân; IV. NỘI DUNG KIỂM TRA: 1. Kiểm tra toàn diện nhà trường: Ban kiểm tra nội bộ nhà trường kiểm tra 2 lần/năm học với 12 nội dung sau: Thời điểm Nội dung kiểm tra toàn diện nhà trường - Công tác tổ chức đội ngũ, cán bộ, giáo viên, nhân viên:. KT (tháng/năm) 9/2015;. Người/bộ phận KT Hiệu trưởng. 5/2016 - Cơ sở vật chất kĩ thuật. - Thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục. 9/2015; 5/2016. Phó HT phụ trách CSNDCSVC. 12/2015;. Hiệu trưởng. 5/2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hoạt động chuyên môn và chất lượng giảng dạy. Các tháng trong từng học kì. Phó HT phụ trách CM. - Công tác phổ cập giáo dục cho trẻ 5 tuổi. 10/2015; 5/2016. Phó HT phụ trách CM. - Phòng chống tham nhũng, tiếp công dân. 12/2015;. Hiệu trưởng. 5/2016 - Công tác y tế học đường, an toàn trường học. 12/2015; 5/2016. - Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ. 12/2015; 5/2016. - Công tác quản lý, sử dụng thiết bị, đồ dùng đồ chơi. 9/2015; 5/2016. - Hệ thống hồ sơ, sổ sách quản lý hành chính. Phó HT phụ trách CSNDCSVC Phó HT phụ trách CSNDCSVC Phó HT phụ trách CSNDCSVC. 31/12/2015; Hiệu trưởng 31/5/2016. - Kiểm tra các chuyên đề( PTTC, tạo hình, âm nhạc): giáo án của giáo viên, hồ sơ tài chính, nề nếp học sinh. 12/2015; 5/2016. Phó HT phụ trách CM. 2. Kiểm tra hoạt động sư phạm của nhà giáo: 2.1. Kiểm tra toàn diện giáo viên: Trong năm học sẽ kiểm tra 9/27 giáo viên, đạt tỷ lệ 33,3% so với tổng số GV hiện có. TT. Họ và tên GV. Năm sinh. Trình độ CM. 1. Nguyễn Thị Hoa. 1976. ĐH. Nhiệm Thời điểm Người/bộ vụ được phận KT KT phân (tháng/năm) công Tháng BGH + GVlớp 10/2015 TTCM môn+ 5 tuổi. 2. Lê Thị Thoa. 1991. TC. GV lớp 5 tuổi. 3. Lâm Bảo Ngọc. 1982. ĐH. GV lớp 5 tuổi. Tháng 11/2015. 4. Nguyễn Thị Hoài Phương 1985. ĐH. GV lớp 5 tuổi. Tháng 12/2015. Tháng 11/2015. TT các khối HP phụ trách CM + TTCM môn+ TT các khối BGH + TT CM+ TT các khối BGH + TTCM+ TT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Lê Thị Hiển. 1989. ĐH. GV lớp 5 tuổi. Tháng 1/2016. 6. Phạm Thanh Hiền. 1991. ĐH. GV lớp 4 tuổi. Tháng 2/2016. 7. Nguyễn Thị Thạch. 1970. ĐH. GV lớp 4 tuổi. Tháng 3/2016. 8. Tạ Hoàng Hương Giang. 1985. ĐH. GV lớp 3 tuổi. Tháng 3/2016. 9. Trần Thị Hồng Gấm. 1983. TC. GV lớp 3 tuổi. Tháng 4/2016. các khối HP phụ trách CM + TTCM+ TT các khối BGH + TTCM + TT các khối BGH CM + TTCM+ TT các khối HP phụ trách CM+ TTCM + TT các khối BGH CM+ TTCM + TT các khối. - Kiểm tra chuyên đề giáo viên: + Kiểm tra định kì hồ sơ giáo án của giáo viên: Số giáo viên được kiểm tra: 27/27 = 100%. Số lượt kiểm tra: 4 lần/năm học Thời điểm kiểm tra: 10/11/2015; 20/12/2015; 20/3/2016; 20/5/2016. Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ trưởng chuyên môn cùng các nhóm trưởng chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét và kí tên người kiểm tra. + Kiểm tra định kì giờ dạy chính khóa của giáo viên: Số giáo viên được kiểm tra: 18/27 = 66,7%. Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học Thời điểm kiểm tra: 12/2015; 5/2016 Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn cùng các nhóm chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét, đánh giá giờ dạy. + Kiểm tra định kì giờ dạy ngoại khóa của giáo viên: Số giáo viên được kiểm tra: 18/27. = 66,7%. Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học. Thời điểm kiểm tra: Tháng 11/2015; tháng 4/ 2016 Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn cùng các nhóm chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét, đánh giá giờ dạy. + Kiểm tra định kì việc sử dụng TBDH của giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số giáo viên được kiểm tra: 27/27 = 100%. Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học. Thời điểm kiểm tra: Tháng 9/2015; tháng 5/2016 Người thực hiện: Người thực hiện: Phó HT phụ trách CSND-CSVC chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn cùng các nhóm chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét, đánh giá . + Kiểm tra định kì chuyên đề phát triển vận động của giáo viên: Số giáo viên được kiểm tra: 4 /27. = 29,6%. Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học. Thời điểm kiểm tra: Tháng 12/2015; tháng 5/ 2016 Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn cùng các nhóm chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét, đánh giá giờ dạy. 3. Kiểm tra chuyên đề: - Kiểm tra thực hiện “3 công khai”; - Kiểm tra việc thực hiện đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo thực hiện và công tác quản lý của hiệu trưởng; - Kiểm tra việc quản lý hành chính, tài chính, tài sản của nhà trường; - Kiểm tra các yêu cầu cần thiết phục vụ cho việc tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo theo qui định của Luật Tiếp công dân, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo; - Kiểm tra việc thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc đưa nội dung phòng chống tham nhũng vào giảng dạy tại các cơ sở giáo dục từ năm học 2013-2014. - Kiểm tra thực hiện các cuộc vận động, các phong trào của Ngành; + Việc đẩy mạnh cuộc vận động “ Học tập và làm theo tư tưởng HCM, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” + Cuộc vận động “ Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” + Việc thực hiện phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” 4. Kiểm tra hoạt động của các tổ, nhóm chuyên môn, các bộ phận như thiết bị, tài chính, văn thư, bán trú. 100% các tổ, bộ phận được kiểm tra, ít nhất kiểm tra mỗi, tổ, bộ phận kiểm tra 2 lần/ năm học. V. Kế hoạch cụ thể: Thời gian. Nội dung kiểm tra. Đối tượng kiểm tra. Người phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kiểm tra công tác tuyển sinh. - Ban tuyển sinh - Ban kiểm tra nội bộ - Giáo viên - BGH, tổ CM - Giáo viên - BGH. - Kiểm tra hồ sơ giáo viên - Kiểm tra số lượng và trang trí lớp học Tháng 9 - Kiểm tra hoạt động sư phạm của - Giáo viên giáo viên - Kiểm tra công tác Y tế - Nhân viên Y tế - Kiểm tra các khoản thu - Tài chính, kế toán - Kiểm tra công tác bán trú - Kế toán - Kiểm tra hồ sơ chuyên môn của - Giáo viên giáo viên - Kiểm tra hoạt động sư phạm của - Giáo viên giáo viên - Kiểm tra hồ sơ học sinh - Giáo viên. Tháng 10. - Kiểm tra chuyên đề. - Giáo viên. - Kiểm tra hồ sơ phổ cập. - Ban phụ trách công tác phổ cập - Cô nuôi. - Kiểm tra khẩu phần ăn, vệ sinh an toàn thực phẩm - Kiểm tra toàn diện giáo viên. Tháng 11. Tháng. - Giáo viên. - Kiểm tra hoạt động của tổ chuyên môn - Kiểm tra giáo viên theo chuyên đề - Kiểm tra nhà bếp - Kiểm tra hoạt động sự phạm của giáo viên. Tổ chuyên môn. - Kiểm tra hồ sơ KĐCLGD trường MN, phần mềm KĐ - Kiểm tra giáo án. Ban kiểm định chất lượng - Giáo viên. - Kiểm tra toàn diện. - Giáo viên. - Kiểm tra toàn diện. - Giáo viên. - Kiểm tra chất lượng trẻ. - Giáo viên học sinh - Giáo viên. - Kiểm tra hồ sơ CM giáo viên. - Giáo viên - Tổ nhà bếp - Giáo viên. - BGH, tổ CM - BKTNB - BGH - BKTNB - PHTCM+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH, tổ chuyên môn - Hiệu trưởng - Ban giám hiệu - BGH, tổ chuyên môn - BGH - BGH, tổ chuyên môn - BGH, BKTNB - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 12. - Kiểm tra hồ sơ trẻ. - Hồ sơ trẻ. - Kiểm tra hồ sơ bán trú. - Hồ sơ nhà trường - Hồ sơ kế toán - Giáo viên. - Kiểm tra tài chính, tài sản - Kiểm tra việc thực hiện chương trình - Kiểm tra việc thực hiện bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. - Kiểm tra toàn diện Tháng 1. - Giáo viên 5 tuổi - Giáo viên. - Kiểm tra bếp ăn - Kiểm tra việc thực hiện chương trình - Kiểm tra toàn diện. - Cô nuôi Giáo viên. - Kiểm tra tổ chuyên môn - Kiểm tra hồ sơ bán trú. - Tổ CM - Kế toán. - Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên - Kiểm tra việc thực hiện chế độ chính sách đối với nhà giáo, học Tháng 2 sinh - Thực hiện quy chế dân chủ. - Giáo viên. - Giáo viên - HT, Kế toán, thủ quỹ. - HT, ban chỉ đạo - Thực hiện xây dựng trường học - HT, ban chỉ thân thiện, học sinh tích cực đạo - Kiểm tra chuyên đề - Giáo viên - Kiểm tra tài chính. Ban thanh tra ND - Công tác quản lý Ban thanh tra ND - Kiểm tra hoạt động sự phạm của - Giáo viên Tháng 3 giáo viên - Kiểm tra toàn diện - Giáo viên - Kiểm tra công tác y tế Tháng 4 - Kiểm tra hồ sơ phổ cập - Kiểm tra việc thực hiện các cuộc vận động. CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH - BGH-Ban TTND - BGH+ tổ trưởng CM - PHT phụ trách chuyên môn. - BGH+ tổ trưởng CM - BGH - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BGH - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BKTNB - BKTNB - BKTNB - BGH+ tổ trưởng CM BGH - BKTNB. - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - Nhân viên Y tế - BKTNB Ban phụ trách - Hiệu trưởng công tác phổ cập - CB,GV,NV - BKTNB.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Kiểm tra toàn diện. - Giáo viên. - Kiểm tra việc thực hiện chương trình - Kiểm tra việc đánh giá trẻ cuối năm - Kiểm tra việc đánh giá SKKN. - Giáo viên - Giáo viên - Hội đồng chấm SKKN - Hiệu trưởng. - BGH+ tổ trưởng CM - BGH - BGH+ tổ trưởng CM - BGH+ tổ trưởng CM - BKTNB. - Kiểm tra việc thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng - Kiểm tra các bộ phận - Các bộ phận - BGH trong nhà trường - Kiểm tra đánh giá xếp loại hiệu - PHT, giáo - BKTNB viên, nhân viên trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên theo chuẩn, xếp loại CCVC Tháng 5 cuối năm. - Kiểm tra thi đua - Hiệu trưởng - BGH + Ban TTND - Công tác 3 công khai - Ban thanh tra - BKTNB nhân dân - Kiểm tra việc thực hiện kế - Ban thanh tra - BKTNB hoạch của hiệu trưởng nhân dân - Hình thức kiểm tra theo kế hoạch, kiểm tra đột xuất, báo trước hoặc không báo trước. - Đối tượng: Tổ, bộ phận, cá nhân. Nơi nhận:. HIỆU TRƯỞNG. - Phòng GD&ĐT Thanh Oai; - Lưu VT/VP.. Nguyễn Thị Bích Hòa Thanh Oai, ngày .... tháng .... năm 2015 PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GD&ĐT TRƯỞNG PHÒNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×