Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

VIOLYMPIC TOAN 9 VONG 16 PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 9 VÒNG 14 NĂM HỌC 2012 – 2013 BÀI THI SỐ 1 1. Với. , số nghiệm của phương trình. là. 2. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là. 3. Biết. là hai nghiệm của phương trình. và. . Khi đó. =. 4. Nếu một đa giác đều có góc bằng. thì số cạnh của nó là. 5. Nghiệm lớn của phương trình. là. 6. Nghiệm nhỏ của phương trình. là. . Gọi S là tập hợp các giá trị của 7. Cho phương trình trình có nghiệm kép. Khi đó tổng lập phương các phần tử của S là. để phương. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8.. 9.. Hệ phương trình. Biết hệ. (với. ) có nghiệm. có nghiệm (1; 2). Khi đó. . Khi đó. =. =. 10. Cho ba đường tròn tiếp xúc ngoài nhau đôi một và cùng tiếp xúc với một đường thẳng. Đường tròn nhỏ có bán kính là 4; hai đường tròn lớn bằng nhau và có bán kính là BÀI THI SỐ 2 1. Biết. là nghiệm nhỏ của phương trình. 5. Nghiệm nhỏ của phương trình. . Khi đó. =. là. 6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) và có AB // CD; AB = R; CD = R ; O ở trong tứ giác. Khi đó = .. 7. Hai đường chéo của một ngũ giác đều (không xuất phát từ một đỉnh) tạo với nhau một góc nhọn có số đo là .. 8. Nếu phương trình nguyên lớn nhất của. có hai nghiệm phân biệt thì giá trị là. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 4; AD = 2 và BC =. . Khi đó. 10. Gọi. là nghiệm của hệ phương trình. , thế thì. =. BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 1. Nghiệm không phụ thuộc vào. 2. Nghiệm lớn của phương trình. của phương trình. là. là. =. =. 4. Nghiệm lớn của phương trình là 8. Một hình vuông nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 5 (tức là hình vuông có 2 đỉnh thuộc nửa đường tròn, 2 đỉnh còn lại nằm trên đường kính). Diện tích của hình vuông đó là. 9. Cho phương trình. . Để phương trình có một nghiệm là thì. =. 10. Cho ba đường tròn tiếp xúc ngoài nhau đôi một và cùng tiếp xúc với một đường thẳng. Đường tròn nhỏ có bán kính là 4; hai đường tròn lớn bằng nhau và có bán kính là. BÀI THI SỐ 4 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Cho hình thang vuông ngoại tiếp một đường tròn. Phát biểu nào sau đây đúng ? (1) đường kính của đường tròn bằng đường cao của hình thang. (2) tâm của đường tròn ở trên đường trung bình của hình thang. (3) tổng hai cạnh đối diện của hình thang bằng nhau. Kết quả là: chỉ (1) và (2) chỉ (2) và (3) chỉ (1) và (3) cả (1), (2), (3) 2. Câu nào sau đây đúng với nghiệm của hệ ? cả x và y đều nguyên chỉ có x nguyên chỉ có y nguyên cả x và y đều không nguyên 3. Phương trình nào sau đây không có hai nghiệm phân biệt ? , với không có phương trình nào 4. Để hệ phương trình. vô nghiệm thì:. không có giá trị 5. Với giá trị nào của thì phương trình với mọi m m=1 với mọi m khác 1 6. Gọi là nghiệm của hệ phương trình. có hai nghiệm phân biệt ?. , thế thì. bằng:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7 một đáp số khác 7. Nghiệm nhỏ của phương trình. là:. 8. Cho hệ phương trình có nghiệm . Khi đó bằng: 0,2 5 -1 không có giá trị và cắt nhau tại một điểm trên trục 9. Biết hai đường thẳng tung. Thế thì tung độ giao điểm là: 0 0,2 2 một đáp số khác 10. Đa giác đều cạnh có góc bằng ; đa giác đều cạnh có góc bằng . Nếu thì thỏa mãn hệ thức nào dưới đây ?. BÀI THI SỐ 5 1. Nối ba tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với các cạnh của tam giác ABC ta được một tam giác:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> luôn có ba góc nhọn có một góc tù và hai góc nhọn không bằng nhau có một góc tù và hai góc nhọn bằng nhau tùy theo dạng tam giác ABC có thể có một góc tù hoặc không 2. Cho hai điểm A(3; 5) và B(- 2; 1). Đường thẳng (AB) đi qua điểm nào dưới đây ?. qua cả ba điểm trên 4. Câu nào sau đây đúng với nghiệm. của hệ. ?. 6. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 2CB. Vẽ các đường tròn đường kính AC và CB. Tiếp tuyến chung ngoài EF của chúng cắt đường thẳng AB tại D. Biết BD = 2, thế thì độ dài tiếp tuyến chung EF là:. một đáp số khác 8. Cho hệ phương trình là:. . Điều kiện của. để hệ có nghiệm. mà. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9. Cho hệ phương trình nào dưới đây ? 1 1,2 1,4 1,5. có nghiệm là. . Khi đó. gần nhất với số. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×