Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

giao an tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.5 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31. Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016 TOÁN THỰC HÀNH (Tiếp theo). Tiết 151 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ. 2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ trên bản đồ một đoạn thẳng AB biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. 3. Thái độ: - Tự giác thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, bút chì. IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 4’ 1.KT bài cũ:. 1’ 12'. Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS nêu dụng cụ đo độ dài đoạn thẳng trên - HS lên bảng. mặt đất. - GV nhận xét, đánh giá.. 2.Bài mới: a . Giới thiệu bài b. Hướng dẫn vẽ -Ghi đầu bài lên bảng. đoạn thẳng AB - GV yêu cầu HS nêu ví trên bản đồ dụ trong SGK. - GV dùng thước dây, đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B. + Để vẽ được đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết chúng ta cần xác định được gì? + Dựa vào đâu để tính độ dài của đoạn thẳng AB thu nhỏ? - Yêu cầu HS tính độ dài của đoạn thẳng AB thu nhỏ.. -Lắng nghe, ghi bài. - Nêu.. + Xác định được độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ.. + Dựa vào độ dài thật của đoạn thẳng AB và tỉ lệ của bản đồ. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. 20m = 2000cm Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là: 2000 : 400 = 5 (cm) - Đoạn thẳng AB thu nhỏ - Dài 5cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18'. trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 dài bao nhiêu cm? - Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. - GV chốt: + Chọn điểm A trên giấy. + Đặt một đầu thước tại điểm A sao cho điểm A trùng với vạch chỉ 5cm của thước. + Tìm vạch chỉ số 5cm trên thước, chấm điểm B trùng với vạch chỉ 5cm của thước. + Nối A với B ta được đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. - Yêu cầu HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo ở tiết 3. Luyện tập học trước. Bài 1 Giải toán có - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài lời-sgk t159 bảng lớp trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.. - Nêu. - Theo dõi và ghi nhớ.. - Nêu (3m). - Tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp và vẽ. + Chiều dài bảng là 3m. + Tỉ lệ bản đồ 1 : 50. 3m = 300cm Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 là: 300 : 50 = 6 (cm) 6cm A. B Tỉ lệ: 1 : 50. 3’. - GV nhận xét. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố, dặn - Chuẩn bị bài sau. dò. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Tiết 152 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. 2. Kĩ năng: - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS đọc số sau: 345 450; 2345; 1 790 003. - GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng. 30' b. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1.Viết theo mẫu - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3.Đọc các số - Chúng ta đã học các lớp nào? Trong mỗi lớp có những hàng nào? - Yêu cầu HS đọc các số trong bài ý a) và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?. vào vị trí của chữ số đó trong. Hoạt động học - 3 HS lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài.. - Nêu. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nêu: + Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. + Lớp nghìn gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. + Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. - Tiếp nối nhau đọc số: + 67 358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. + 851 904: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư. Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. + 3 205 700: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. + 195 080 126: Một trăm chín Bmươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu. Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu. a) Trong các dãy số tự - Trong các dãy số tự nhiên, nhiên, hai số liên tiếp hơn hai số liên tiếp hơn (hoặc (hoặc kém) nhau mấy đơn kém) nhau 1 đơn vị. vị?. Bài 4 a) Trong các dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị? b) Số tự nhiên bé nhất là số nào? b) Số tự nhiên bé nhất là số c) Có số tự nhiên nào? lớn nhất không? Vì sao? c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?. 3’. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau.. - Số tự nhiên bé nhất là số 0 vì không có số tự nhiên nào bé hơn số 0. - Không có số tự nhiên lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó. Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo). Tiết 153 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - So sánh được các số có đến sáu chữ số. 2. Kĩ năng: - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 4’ 1.KT bài cũ:. 1’ 30'. Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS đọc các số sau: 2 253 659; 45 902 403 - 2 HS lên bảng. và nêu rõ chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào? - GV nhận xét, đánh giá.. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. b. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1.Điền dấu - Bài tập yêu cầu chúng ta - So sánh các số tự nhiên rồi làm gì? viết dấu so sánh vào chỗ trống. - Yêu cầu HS làm dòng 1, - 2 HS lên bảng làm bài. 2. 989 < 1321 27 105 > 7985 34 579 < 34 601 150 482 > 150 459 - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2. Viết các số - Gọi HS đọc yêu cầu của - Viết các số sau theo thứ tự theo thứ tự từ bé bài. từ bé đến lớn. đến lớn. - 2 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS làm bài.. a) 999; 7426; 7624; 7642. b) 1853; 3158; 3190; 3518. - Yêu cầu HS giải thích - Giải thích. cách sắp xếp số của mình. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3. Viết các số - Gọi HS đọc yêu cầu của sau theo thứ tự từ bài. - Viết các số sau theo thứ tự lớn đến bé. từ lớn đến bé. - Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 10261; 1590; 1567; 897. b) 4270; 2518; 2490; 2476;. - Yêu cầu HS giải thích - Giải thích. cách sắp xếp số của mình. - GV nhận xét, đánh giá.. 3’. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo). Tiết 154 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3 5, 9. 2. Kĩ năng: - Ren kĩ năng làm các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết đã học 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 4’. 33’. Nội dung 11.KT bài cũ:. Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS viết số bé nhất: có một chữ số, có hai - HS lên bảng. chữ số, có ba chữ số? - GV nhận xét, đánh giá.. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng. 2.2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1.Tìm số đã cho chia hết cho - Gọi HS đọc đề bài. 2,5,3,9? - Yêu cầu HS làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài.. - Đọc. - 5 HS nối tiếp lên bảng làm bài. a) Số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136. Số chia hết cho 5 là: 605; 2640. b) Số chia hết cho 3 là: 7362; 2640; 20601. Số chia hết cho 9 là: 7362; 20601. c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2640. d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605. e) Số không chia hết cho cả 2 Bài 2. Viết số - GV nhận xét, chữa bài. và 9 là: 605; 1207. thích hợp vào ô - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. trống bài. - 4 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. a) 2 52 ; 5 52 ; 8 52 b) 1 0 8 ;. 1 9 8. c) 92 0. 3’. d) 25 5 - Yêu cầu HS giải thích - Giải thích. cách điền số. Bài 3. Tĩm x - GV nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. bài. - x phải thỏa mãn: - Số x phải tìm phải thỏa + Là số lớn hơn 23 và nhỏ hơn mãn các điều kiện nào? 31. + Là số lẻ. + Là số chia hết cho 5. - x vừa là số lẻ vùa là số - Những số có tận cùng là 0 chia hết cho 5, vậy x có tận hoặc 5 thì chia hết cho 5, x là cùng là mấy? số lẻ nên x có tận cùng là 5. - Hãy tìm số tận cùng là 5 - Đó là số 25. và lớn hơn 23 nhỏ hơn 31. - Yêu cầu HS trình bày bài 3. Củng cố, dặn vào vở. dò - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN. Tiết 155 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số - 1 HS lên bảng. có ba chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. HS luyện tập Bài 1.Đặt tính rồi - Bài tập yêu cầu chúng ta - Đặt tính rồi tính. tính làm gì? - 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm dòng 1, a) 6195 47836 2. + 2785 + 5409 8980 53245 b) 5342 29041 - 4185 - 5987 1157 23054 Bài 2. Tĩm x -GV nhận xét, chữa bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của - Tìm x. bài. - 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. a) x + 126 = 480 x = 480 - 126 x = 354 b) x - 209 = 435 x = 435 + 209 x = 644.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất.. - GV nhận xét, đánh giá - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV nhắc HS áp dụng các tính chất đã học của phép cộng các số tự nhiên để thực hiện tính theo cách thuận tiện. - Yêu cầu HS làm bài dòng 1. - GV nhận xét, đánh giá. 3’. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Theo dõi. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 b) 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280. Bài 5. Giải toán - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. có lời-sgk t163 bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: - GV nhận xét, chữa bài. 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển -Lắng nghe, thực hiện. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 32. Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số). 2. Kĩ năng: - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. Biết so sánh số tự nhiên. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng tính: - 2 HS lên bảng. a) 10592 + 79438 2.Bài mới: b) 80200 - 19194 2.1. Giới thiệu bài - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.2. Hướng dẫn HS luyện tập -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. Bài 1.Đặt tính rồi tính - Bài tập yêu cầu chúng - Đặt tính rồi tính. ta làm gì? - 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm dòng a) 2057 428 1, 2. x 13 x 125 6171 2140 2057 856 26741 428 53500 b) 7368 24 168 307. 13498 32 69 421.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0 Bài 2. Tĩm x. 58 26. - GV nhận xét, chữa bài. - Gọi HS đọc yêu cầu - Tìm x. của bài. - 2 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. a) 40 x x = 1400 x = 1400 : 40 x = 35 b) x : 13 = 205 x = 205 x 13 x = 2665 Bài 4. Điền dấu - GV nhận xét, đánh giá - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Để so sánh hai biểu thức với nhau trước hết chúng ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài cột 1. - Yêu cầu HS áp dụng tính nhẩm hoặc các tính chất đã học của phép nhân, phép chia để giải thích cách điền dấu.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, đánh giá - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - Đọc. - Tính giá trị các biểu thức, sau đó so sánh các giá trị với nhau để chọn dấu so sánh phù hợp. - 3 HS lên bảng làm bài. 13 500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006 - HS giải thích: + 13 500 = 135 x 100 áp dụng nhân nhẩm một số với 100. + 26 x 11 > 280 áp dụng nhân nhẩm một số với hai chữ số với 11 thì 26 x 11 = 286. + 1600 : 10 < 1006 áp dụng chia nhẩm một số cho 10 thì 1600 : 10 = 160. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. - Biết giải các bài toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng tính: - 2 HS lên bảng. a) 3167 x 204 2.Bài mới: b) 285120 : 216 2.1. Giới thiệu bài - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.2. Hướng dẫn -Lắng nghe, ghi bài. HS luyện tập -Ghi đầu bài lên bảng. Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức có chứa chữ. - Bài tập yêu cầu chúng ta - Tính giá trị của các biểu làm gì? thức có chứa chữ. - Yêu cầu HS làm ý a). - 1 HS lên bảng làm bài. a) Với m = 952, n = 28 thì: m + n = 952 + 28 = 980.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2. Tính.. m - n = 952 - 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26656 m : n = 952 : 28 = 34 - GV nhận xét, chữa bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của - Tính. bài. - 4 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. a) 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 = 12136 29150 - 136 x 201 = 29150 - 27336 = 1814 b) 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529 (160 x 5 - 25 x 4): 4 = (800 - 100) : 4 = 700 : 4 = 175. Bài 4. Giải toán - GV nhận xét, đánh giá có lời-sgk t164 - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. bài. + Bài toán yêu cầu chúng + Trong hai tuần, trung bình ta tìm gì? mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? + Để biết được trong hai - Biết tổng số mét vải bán tuần đó trung bình mỗi trong hai tuần và tổng số ngày cửa hàng bán được ngày mở cửa bán hàng của bao nhiêu mét vải chúng ta hai tuần. phải biết được gì? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 76 = 395 (m) Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nhận xét, đánh giá. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Tiết ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU:. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 714 : 14 = 51 (m) Đáp số: 51m -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016 TOÁN. 1. Kiến thức: - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. 2. Kĩ năng: - Làm các bài tập liên quan. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng tính bằng cách thuận tiện nhất: - 2 HS lên bảng. a) 36 x 25 x 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b) 108 x (23 + 7) - GV nhận xét, đánh giá.. 33’. 3’. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng. HS luyện tập Bài 2. Quan sát biểu đồ và trả lời - Yêu cầu HS quan sát biểu ccs câu hỏi đồ, TLCH: a) Diện tích Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? + Diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? + Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu kiBài 3. Quan sát lô-mét vuông? biểu đồ và trả lời - Yêu cầu HS đọc kĩ biểu ccs câu đồ, đọc kĩ câu hỏi và làm bài.. 3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, đánh giá. dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, ghi bài.. - Quan sát và trả lời: + Diện tích Hà Nội là 921 km 2. + Diện tích Đà Nẵng là 1255 km 2. + Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là 2095 km. 2. - Thực hiện. a) Trong tháng 12, cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 50 x 42 = 2100 (m) b) Trong tháng 12, cửa hàng bán được số cuộn vải là: 42 + 50 + 37 = 129 (cuộn) Trong tháng 12, cửa hàng bán được số mét vải là: 50 x 129 = 6450 (m) -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 1. Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng *******************. Tiết 2 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. 2. Kĩ năng: - Làm các bài tập liên quan. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại cách rút gọn và - 2 HS lên bảng. quy đồng mẫu số các phân số. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe, ghi bài. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng. HS luyện tập Bài 1. Khoanh đáp - Yêu cầu HS quan các - Quan sát và trả lời: Hình 3 2 án đúng. hình minh họa và tìm hình 2 đã tô màu 5 hình. được tô màu 5 hình. - Nối tiếp đọc: 1 - Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã tô màu + Hình 1 đã tô màu 5 hình. 3 trong các hình còn lại. + Hình 2 đã tô màu 5 hình. Bài 2. Rút gọn - GV nhận xét. phân số - Gọi HS đọc đề bài. - Hỏi: Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài.. 2 + Hình 4 đã tô màu 6 hình.. - Đọc. - Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng một số tự nhiên khác 1. - 3 HS lên bảng làm bài. 12 12 : 6 2   18 18 : 6 3 4 4:4 1   40 40 : 4 10 18 18 : 6 3   24 24 : 6 4. Bài 4. Quy đồng - GV nhận xét, đánh giá mẫu số hai phân - Yêu cầu HS nhắc lại - Nhắc lại. số. cách quy đồng mẫu số hai.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> phân số. - 2 HS lên bảng làm bài. 2 3 - Yêu cầu HS làm bài ý a), và b). a) 5 7 2 2 x7 14 3 3x5 15   ;   5 5 x7 35 7 7 x5 35 4 6 và b) 15 45 4 4 x3 12 6   ; 15 15 x3 45 giữ nguyên 45. Bài 5. Sắp xếp các - GV nhận xét, chữa bài. phân số theo thứ tự - Bài tập yêu cầu chúng ta tăng dần? làm gì? - GV hướng dẫn: + Trong các phân số đã cho, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1.. . - Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần. - Theo dõi. 1 1 ; + Phân số bé hơn 1 là: 3 6 . 5 3 ; + Phân số lớn hơn 1 là: 2 2 .. + Hãy so sánh hai phân số + Hai phân số có cùng tử số 1 1 nên phân số nào có mẫu số ; 3 6 với nhau. 1 1  lớn hơn thì bé hơn. Vậy 3 6 + Hãy so sánh hai phân số .+ Hai phân số có cùng mẫu 5 3 số nên phân số nào có tử số ; 2 2 với nhau. bé hơn thì bé hơn, phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.. 3’. - Yêu cầu HS dựa vào những điều phân tích trên để sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự tăng dần. 3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, đánh giá. dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 5 3  2 2.. Vậy - 1 HS lên bảng: 1 1 3 5 ; ; ; 6 3 2 2.. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2016 Tiết TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được cộng, trừ phân số. 2. Kĩ năng: - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng rút gọn và quy đồng phân số: - 2 HS lên bảng. 20 60 ; 35 12. 33’. - GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng. HS luyện tập - Yêu cầu HS nêu cách Bài 1. Tính thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - Yêu cầu HS tự làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài. - Nêu. - 4 HS nối tiếp lên bảng làm bài. 2 4 6 6 2 4   ;   a) 7 7 7 7 7 7 ; 6 4 2 4 2 6   ;   7 7 7 7 7 7. 1 5 4 5 9     b) 3 12 12 12 12 ; 9 1 9 4 5     12 3 12 12 12 ; 9 5 4   12 12 12 ;.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2. Tính. - GV nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. 5 1 5 4 9     12 3 12 12 12. - 4 HS lên bảng làm bài.. Bài 3. Tìm x. 2 3 10 21 31     a) 7 5 35 35 35 ; 31 2 31 10 21     35 7 35 35 35 ; 31 3 31 21 10     35 5 35 35 35 ; 3 2 21 10 31     5 7 35 35 35 3 1 18 4 22 5      b) 4 6 24 24 24 12 ; 11 3 11 9 3 1      12 4 12 12 12 4 ; 11 1 11 2 9 3      12 6 12 12 12 4 ; - GV nhận xét, đánh giá. 1 1 4 6 10 5 - Gọi HS đọc yêu cầu của      6 4 24 24 24 12 bài.. - Yêu cầu HS làm bài. - Tìm x. - 3 HS lên bảng làm bài. 2 a) 9 + x = 1. x = 6 b) 7. 3’. 3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, chữa bài. dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. c) x x. 1. 2 9. 7 x = 9 2 -x = 3 6 2  x = 7 3 4 x = 21 1 1 - 2 = 4 1 1  = 4 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> x. 3 = 4. -Lắng nghe, thực hiện.. TUẦN 33 Tiết 1 Tiết 2. Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2016 Chào cờ **************** Âm nhạc Đ/c Thành soạn giảng ****************. Tiết 3 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Thực hiện được nhân, chia phân số. 2. Kĩ năng: - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng tính.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 38 4 5 3    11 17 11 17. 33’. - 1 HS lên bảng.. nhanh: - GV nhận xét, đánh giá.. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS -Ghi đầu bài lên bảng. luyện tập Bài 1. Tính - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân, chia các phân số. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét, chữa bài, cho điểm. a) 2 4 8 8 2 8 3 4 x  ; :  x  ; 3 7 21 21 3 21 2 7 8 4 8 7 2 4 2 8 :  x  ; x  . 21 7 21 4 3 7 3 21. Bài 2. Tìm x - Yêu cầu HS tự làm bài.. -Lắng nghe, ghi bài. - Nêu. - HS nối tiếp lên bảng làm bài. b) 3 6 6 3 6 11 x 2  ; :  x 2; 11 11 11 11 11 3 6 3 3 6 : 2  ; 2x  . 11 11 11 11 . 2 8 8 2 8 7 4 x  ; :  x 4; 7 7 7 7 7 2 8 2 2 8 : 4  ; x4  . 7 7 7 c) 7 ;. - 3 HS lên bảng làm bài. 2 a) 7 x. 2 b) 5. c) x x x. 2 x = 3 2 2 : x = 3 7 7 x = 3 1 :x = 3 2 1 : x = 5 3 6 x = 5 7 : 11 = 22 7 22 x 11 =. Bài 4. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá - Gọi HS đọc yêu cầu của lời-sgk t169 bài. - Yêu cầu HS làm bài phần - Đọc.. = 14.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a).. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2 8 5 x 4 = 5 (m). Diện tích tờ giấy hình vuông là:. 3’. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 2 2 4 2 5 x 5 = 25 ( m ) 8 Đáp số: Chu vi: 5 m 4 2 Diện tích: 25 m. -Lắng nghe, thực hiện.. Tiết 1. Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ****************. Tiết 2 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Kiến thức: - Tính giá trị của các biểu thức với phân số. 2. Kĩ năng: - Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng 3 7 3 3 - 2 HS lên bảng. x : tính: a) 7 3 ; b) 7 7 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. luyện tập Bài 1. Tính bằng hai cách - Yêu cầu HS tính phần a), - 2 HS lên bảng làm bài. 6 5 3 11 3 3 c). (  )x  x  a) 11 11 7 11 7 7 . c) 6 4 2 2 2 2 5 5 (  ):  :  x  7 7 5 7 5 7 7 7. - Trả lời: + Tính tổng rồi nhân với số đó, hoặc lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng các kết quả với nhau. + Khi muốn chia một hiệu + Tính hiệu rồi lấy hiệu chia cho một số ta có thể làm cho số đó hoặc lấy cả số bị trừ và số trừ chia cho số đó như thế nào? rồi trừ các kết quả cho nhau. - GV hỏi: + Khi muốn nhân một tổng với một số ta có thể làm như thế nào?. Bài 2. Tính. - GV nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS làm bài - 1HS lên bảng làm bài. b) phần b). 2 3 4 1 2 1 2 5 - GV nhận xét, đánh giá. x x :  :  x 2. 3 4 5 5 5 5 5 1 Bài 3. Giải toán có - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. lời-sgk t169 bài. + Tấm vài dài 20m. May + Bài toán cho biết gì?. 4 quần áo hết 5 tấm vải. Số.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> vải còn lại may túi, mỗi túi + Bài toán hỏi gì? + Để biết số vải còn lại may được bao nhiêu cái túi chúng ta phải tính được gì?. 2 hết 3 m.. + Số vải còn lại may được bao nhiêu cái túi? + Tính được số mét vải còn lại sau khi đã may áo. Bài giải Đã may hết số mét vải là: 4 20 x 5 = 16 (m). Còn lại số mét vải là: 20 - 16 = 4 (m) Số cái túi may được là:. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 2 4 : 3 = 6 (cái túi). Đáp số: 6 cái túi -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016 Tiết TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được để tỉnh giá trị của biểu thức và giải toán. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng - 1 HS lên bảng. 3 7 3 2 x  x tính: 5 9 5 9 ; 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. luyện tập Bài 1. Tính tổng, hiệu, tích, thương - Yêu cầu HS viết tổng, - 4 HS lên bảng làm bài. của PS 1 và PS 2 hiệu, thương của hai phân 4  2  28  10 38 4 2 số 5 và 7 rồi tính.. Bài 3. Tính. 5 7 35 35 35 4 2 28 10 18     5 7 35 35 35 4 2 8 x  5 7 35 4 2 28 14 :   5 7 10 5 .. - GV nhận xét, chữa bài. - Nêu. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính - 3 HS lên bảng làm bài. trong một biểu thức. a).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Yêu cầu HS làm bài 2  5  3  8  30  9  38  9  29 3 2 4 12 12 12 12 12 12 phần a). 2 1 1 2 6 3 x :  x3   5 2 3 10 10 5 2 2 1 2 9 1 1 1 : x  x x 1x  9 9 2 9 2 2 2 2. Bài 4. Giải toán có lời-sgk t170 - GV nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài phần a).. - Đọc. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. Bài giải Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể là: 2 2 4   5 5 5. (bể). 4 Đáp số: 5 bể. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 1. Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ********************. Tiết 2 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Chuyển đổi được số đo khối lượng. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại bảng đơn vị đo khối - 2 HS lên bảng. lượng. - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.Bài mới: -Ghi đầu bài lên bảng. -Lắng nghe, ghi bài. 2.1. Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.2. Hướng dẫn HS luyện tập - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống. - HS nối tiếp lên bảng làm bài. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến - 3 HS lên bảng làm bài. a) 10 yến = 100 kg 50 kg = 5 yến 1 2 yến = 5 kg. 1 yến 8 kg = 18 kg b) 5 tạ = 50 yến 30 yến = 3 tạ 1500 kg = 15 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg c) 32 tấn = 320 tạ 230 tạ = 23 tấn 4000 kg = 4 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg - Yêu cầu HS nêu cách đổi - Nêu. của mình trong các trường hợp trên. - GV nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc yêu cầu của - Đọc. - Ta đổi cân nặng của con Bài 4. Giải toán có bài. lời-sgk t171 - GV hỏi: Để tính được cả cá và mớ rau về cùng một con cá và mớ rau nặng bao đơn vị đo rồi tính tổng hai nhiêu ki-lô-gam ta làm như cân nặng. - 1 HS lên bảng làm bài. thế nào? Bài giải - Yêu cầu HS làm bài vào 1kg 700 g = 1700 g vở. Cả con cá và mớ rau nặng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> là: 1700 + 300 = 2000 (g) 2000 g = 2 kg Đáp số: 2 kg. 3’. - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016 Tiết 1 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 4’. 33’. 1.KT bài cũ:. - Yêu cầu HS lên bảng viết số thích hợp vào chỗ chấm: - 2 HS lên bảng. 2 kg 7 hg = ...hg 12 kg 500 g = g - GV nhận xét, đánh giá.. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng. HS luyện tập Bài 1. Viết số thích hợp vào ô - Yêu cầu HS tự làm bài. trống. Bài 2. Viết số - GV nhận xét, chữa bài. thích hợp vào ô - Yêu cầu HS tự làm bài. trống. -Lắng nghe, ghi bài.. - HS nối tiếp lên bảng làm bài. 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 giờ = 3600 giây 1 năm = 12 tháng 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày - 3 HS lên bảng làm bài. a) 5 giờ = 300 phút 420 giây = 7 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút 1 12 giờ = 720 phút. b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3 phút 25 giây = 205 giây 1 10 phút = 6 giây. c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm 1 - Yêu cầu HS nêu cách đổi 20 thế kỉ = 5 năm của mình trong các trường 2000 năm = 20 thế kỉ hợp trên. - Nêu. Bài 4. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> lời-sgk t172. 3’. - Đọc.. - Trả lời: + Thời gian Hà ăn sáng là: 7 giờ - 6 giờ 30 phút = 30 phút + Buổi sáng Hà ở trường + Thời gian Hà ở trường trong bao lâu? buổi sáng là: 11 giờ 30 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ. 3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, đánh giá. dò - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. - Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 34 Tiết 1. - Gọi HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà. - GV hỏi: + Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút?. Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016 Chào cờ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 2. **************** Âm nhạc Đ/c Thành soạn giảng ****************. Tiết 3 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại bảng đơn vị đo - 2 HS lên bảng. diện tích. - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. 2.2. Hướng dẫn HS Yêu cầu HS tự làm bài. luyện tập Bài 1. Viết số thích - 4 HS nối tiếp lên bảng làm hợp vào ô trống bài. 2. 1 m = 100 dm. 2. 2. 1 m = 10000 cm - GV nhận xét, chữa bài.. 2. 1 km = 1000000 m 2. 1 dm = 100 cm Bài 2. Viết số thích - Yêu cầu HS tự làm bài. hợp vào ô trống - GV nhận xét, đánh giá. a) 15. m2. = 150000 2. cm 2. 103 m = 10300 dm 2. 2. 2110 dm = 211000 cm 1 2 2 10 m = 10 dm. 2. 2. - HS nối tiếp lên bảng làm bài. 2. 2. 2. b) 500 cm = 5 dm 2. 2. 1300 dm = 13 m 2. 2. 60 000 cm = 6 m 2. 1 cm = 100 dm. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1 2 2 10 dm = 10 cm 1 2 2 10 m = 10000 cm. 2. 1 dm = 100 m. 2. 2. 1 cm = 10000 m 2. 2. 2. c) 5 m 9 dm = 509 dm 2. 2. 2. 3 dm 5 cm = 80050 cm 2. 700 dm = 7 m 2. 2. 2 2. 50 000 cm = 5 m - Yêu cầu HS nêu cách - Nêu. Bài 4. Giải toán có đổi của mình trong các lời-sgk t172 trường hợp trên. - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc. - Yêu cầu HS làm bài vào - 1 HS lên bảng làm bài. vở. Bài giải Diện tích của thửa ruộng đó là: 2. 64 x 25 = 1600 ( m ) Số thóc thu được trên thửa ruộng là: 3’. 1600 x. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 1 800 2 (kg). 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016 Tiết 1 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ******************** Tiết TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - Tính được diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại đặc điểm của hai - 2 HS lên bảng. đường thẳng song song, vuông góc. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. HS luyện tập Bài 1. Quan sát - Yêu cầu HS đọc tên hình - Thực hiện: Hình thang hình. và chỉ ra các cạnh song ABCD có: song với nhau, các cạnh a) Cạnh AB và cạnh DC vuông góc với nhau có song song với nhau. trong hình vẽ. b) Cạnh BA và cạnh AD.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> vuông góc với nhau. Bài 3. Đúng ghi Đ, - GV nhận xét, đánh giá. sai ghi S - Yêu cầu HS quan sát hình - Quan sát. vuông, hình chữ nhật. - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS tính chu vi Chu vi hình chữ nhật là: và diện tích của hai hình (4 + 3) x 2 = 14 (cm) này rồi nhận xét xem các Diện tích hình chữ nhật là: 2 câu trong bài câu nào đúng, 4 x 3 = 12 ( cm ) câu nào sai. Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích hình vuông là: 2. 3 x 3 = 9 ( cm ) Vậy: a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng. Bài 4. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá. lời-sgk t173 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tóm tắt bài - Đọc. - Tóm tắt bài toán. toán vào vở. + Bài toán hỏi gì? + Số viên gạch cần để lát + Để tính được số viên kín phòng học. gạch cần để lát nền phòng + Biết: Diện tích của phòng học chúng ta phải biết được học và diện tích của một viên gạch lát nền. Sau đó những gì? chia diện tích phòng học cho diện tích 1 viên gạch. - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Diện tích của một viên gạch là: 2. 20 x 20 = 400 ( cm ) Diện tích của lớp học là: 2. 5 x 8 = 40 ( m ) 2. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn. 2. 40 m = 400 000 cm Số viên gạch cần để lát nền lớp học là: 400 000 : 400 = 1000 (viên gạch) Đáp số: 1000 viên gạch.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3’. dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2016 Tiết 1 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - Tính được diện tích hình bình hành. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại quy tắc tính diện - 1 HS lên bảng. tích hình bình hành. - GV nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 33’. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng 2.2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1. Quan sát - GV vẽ hình lên bảng, hình. yêu cầu HS quan sát và trả lời: a) Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB? b) Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC? - GV nhận xét, đánh giá Bài 2. Quan sát - Yêu cầu HS quan sát hình. hình và đọc đề bài toán. + Để biết được số đo chiều dài hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?. -Lắng nghe, ghi bài. - Quan sát và trả lời: + Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB. + Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC. - Đọc.. + Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy diện tích chia cho chiều rộng để tìm chiều dài. + Diện tích của hình chữ + Làm thế nào để tính nhật bằng diện tích của được diện tích của hình hình vuông nên ta có thể chữ nhật? tính diện tích của hình vuông, sau đó suy ra diện tích của hình chữ nhật. - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS thực hiện tính để tìm chiều dài hình Diện tích của hình vuông chữ nhật. hay hình chữ nhật là: 2. 8 x 8 = 64 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Chọn đáp án: c) 16cm Bài 4. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá. lời-sgk t174 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi: Diện tích hình H là tổng diện tích của các hình nào? - Ta có thể tính diện tích. - Đọc. - Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC. + Tính diện tích hình bình.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> của hình H như thế nào?. hành ABCD. +Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. + Tính tổng diện tích hình bình hành và diện tích hình chữ nhật. - Yêu cầu HS tính diện - 1 HS lên bảng làm bài. tích hình bình hành Bài giải ABCD. Diện tích hình bình hành ABCD là: 2. 3 x 4 = 12 ( cm ) 2. 3’. Tiết 1. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 12 cm -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2016 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ********************. Tiết 2 ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. 2. Kĩ năng: - Làm các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại cách tìm số trung - 1 HS lên bảng. bình cộng. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. luyện tập Bài 1. Giải toán có lời-sgk t175 - Yêu cầu HS nêu cách tính - Nêu. số trung bình cộng của các - 2 HS lên bảng, cả lớp làm số. vở. - Yêu cầu HS làm bài. a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b) (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463 Bài 2. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá. lời-sgk t175 - Gọi HS đọc đề bài toán. - Đọc. - Yêu cầu HS tóm tắt bài - Tóm tắt bài toán và trả lời: toán và trả lời: + Để tính được trong 5 + Phải tính được tổng số dân năm trung bình số dân tăng tăng thêm của 5 năm. Sau đó hằng năm là bao nhiêu lấy tổng số dân tăng thêm chúng ta phải tính được gì? chia cho số năm. - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là: 187 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đáp số: 127 người Bài 3. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá. lời-sgk t175 - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc. - Yêu cầu HS tóm tắt đề - Tóm tắt. toán. + Bài toán hỏi gì? + Trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở. + Để tính được trung bình +Tính được tổng số vở của mỗi tổ góp được bao nhiêu cả ba tổ. quyển vở, chúng ta phải tính được gì? + Để tính được tổng số vở + Tính được số quyển vở của của cả ba tổ chúng ta phải tổ Hai, tổ Ba góp. tính được gì trước? - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Số quyển vở tổ Hai góp là: 36 + 2 = 38 (quyển) Số quyển vở tổ Ba góp là: 38 + 2 = 40 (quyển) Tổng số vở cả ba tổ góp là: 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số: 38 quyển vở 3’. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2016 Tiết 1 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU:. TOÁN. 1. Kiến thức: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2. Kĩ năng: - Làm các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại cách giải bài - 1 HS lên bảng. toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. HS luyện tập Bài 1. Viết số thích hợp vào ô - GV treo bảng phụ có - Quan sát và trả lời: Bài toán trống kẻ sẵn nội dung bài tập cho biết tổng và hiệu của hai số 1, hỏi: Bài toán cho biết và yêu cầu tìm hai số. những gì và yêu cầu chúng ta làm gì? - Nêu: - Yêu cầu HS nêu cách + Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 tìm hai số khi biết tổng + Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 và hiệu của hai số đó. - Thực hiện. - Yêu cầu HS tìm số và điền vào ô trống trong bảng..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2. . Giải toán có lời-sgk t175 - Gọi HS đọc đề bài - Đọc. toán. + Bài toán thuộc dạng + Bài toán thuộc dạng toán tìm toán gì? Vì sao em biết? hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Ta có sơ đồ: ? cây. Đội Một: Đội Hai:. 285cây 1375 cây ? cây. Đội Hai trồng được số cây là: (1375 - 285) : 2 = 545 (cây) Đội Một trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 (cây) Đáp số: Đội Một: 830 cây Đội Hai: 545 cây Bài 3. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá. - Đọc. lời-sgk t175 - Gọi HS đọc đề bài. - Nửa chu vi của hình - Nửa chu vi của hình chữ nhật là tỏng của chiều rộng và chiều chữ nhật là gì? dài hình chữ nhật. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải - Yêu cầu HS làm bài. Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265 (m) Ta có sơ đồ: ?m. C.rộng: C.dài:. 47m. 265m. ?m. Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 - 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Diện tích của thửa ruộng là: - GV nhận xét đánh giá. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. TUẦN 35. 2. 109 x 156 = 17004 ( m ) 2 Đáp số: 17004 m -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2016. TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 2. Kĩ năng: - Làm các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại cách giải bài toán - 1 HS lên bảng. tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> HS luyện tập Bài 1. Viết số - Yêu cầu HS nêu lại cách - Nêu và làm bài. thích hợp vào ô tìm hai số khi biết tổng và 91 trống tỉ số của hai số đó, sau đó Tổng của hai số yêu cầu HS tính và viết số 1 thích hợp vào bảng số (2 Tỉ số của hai số 6 cột đầu). Số bé Số lớn. 13 78. 170 2 3 68 102. Bài 2. Viết số - GV nhận xét, đánh giá. thích hợp vào ô - Yêu cầu HS nêu lại cách Hiệu hai 72 63 trống tìm hai số khi biết hiệu và số tỉ số của hai số đó, sau đó Tỉ số của 1 3 yêu cầu HS tính và viết số hai số 5 4 thích hợp vào bảng số (2 Số bé 18 189 Số lớn 90 252 cột đầu). - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3. Giải toán có lời-sgk t176 - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Ta có sơ đồ: ? tấn. Kho I: 1350. Kho II:. tấn ? tấn. - GV nhận xét, đánh giá. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho I: 600 tấn Kho II: 750 tấn -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tiết 1 Tiết 2 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:. Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016 Tiếng anh Đ/c Thương soạn giảng ******************** TOÁN. 1. Kiến thức: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. 2. Kĩ năng: - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TG 4’. Nội dung 1.KT bài cũ:. Hoạt động dạy - Yêu cầu HS lên bảng tính: 1 5  a) 2 24 ; 10 3  b) 2 4. 33’. 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng HS luyện tập Bài 2. Tính - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng.. -Lắng nghe, ghi bài. -Đọc - 4 HS lên bảng làm bài. a) 2 3 1 4 3 5 2 1        5 10 2 10 10 10 10 5 8 8 3 8 2 10  x    b) 11 33 4 11 12 11 7 3 5 1 8 4 x :  x  c) 9 14 8 6 5 15. d. Bài 3. Tìm x. - GV nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. Bài 5. Giải toán - GV nhận xét, đánh giá. có lời-sgk t177 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài.. 5 7 21 5 1 5 2 3 1  :       12 32 16 12 6 12 12 12 4. - Đọc - 2 HS lên bảng làm bài. 3 1 a) x - 4 = 2 1 3 x = 2 + 4 5 x= 4 1 b) x : 4 = 8 1 x =8x 4. x. =2. - Đọc. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Ta có sơ đồ: ?tuổi Tuổi con: Tuổi bố:. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 30 tuổi. ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 (tuổi) Đáp số: Con: 6 tuổi Bố: 36 tuổi -Lắng nghe, thực hiện.. Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016 Tiết 1 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 1. Kiến thức: - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - So sánh được hai phân số. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng tính: - 2 HS lên bảng. a) 289 x 321 b) 6840 : 24 - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. 2.2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1. Đọc các số - Yêu cầu HS đọc số đồng - 4 HS nối tiếp trả lời. thời nêu vị trí và giá trị + 975368: Chín trăm bảy của chữ số 9 trong mỗi số. mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị là 900000. + 6020975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm; Chữ số 9 ở hàng trăm, lớp đơn vị, có giá trị là 900. + 94351708: Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám; Chữ số 9 ở hàng chục triệu, lớp triệu, có giá trị là 90000000. + 80060090: Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi; Chữ số 9 thuộc hàng chục, lớp đơn vị, có giá trị là 90. Bài 2. Đặt tính ròi - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> tính. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - 4 HS lên bảng làm bài. a) 24579 82604 + 43867 - 35246 68446 47358 b) 235 101598 28 x 325 175 3628 1175 79 470 238 705 14 76375. Bài 3.Điền dấu. - GV nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS làm bài (cột - 1 HS lên bảng, cả lớp làm 1). vở. 5 7  7 9 10 16  15 24. - GV nhận xét, đánh giá Bài 4. Giải toán có - Gọi HS đọc đề bài. lời-sgk t177 - Yêu cầu HS tự làm bài.. - Đọc. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 2 120 x 3 = 80 (m). Diện tích của thửa ruộng là: 2. 3’. - GV nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 120 x 80 = 9600 ( m ) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết được số. 2. Kĩ năng: - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nhóm - HS : SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1.KT bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng đọc các số sau: - 2 HS lên bảng. a) 3565676 b) 209404567 2.Bài mới: - GV nhận xét, đánh giá. 33’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn -Ghi đầu bài lên bảng -Lắng nghe, ghi bài. HS luyện tập Bài 1. Viết các số - Yêu cầu HS viết các số. - 3 HS nối tiếp lên bảng viết số. a) 365 847 b) 16 534 464 Bài 2. Viết số c) 105 072 008 thích hợp vào ô - Yêu cầu HS tự làm bài - 6 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> trống. (cột 1, 2).. - GV nhận xét, đánh giá. a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg b) 5 tạ = 500 kg 5 tạ = 50 yến 5 tạ 75 kg = 575 kg 5 tạ 75 kg = 909 kg c) 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 10 tạ 3 tấn 90 kg = 3090 kg 4 tấn = 4000 kg 7000 kg = 7 tấn 3 4 tấn = 750 tạ. Bài 3. Tính - Yêu cầu HS tính giá trị - 3 HS lên bảng, cả lớp làm của các biểu thức b), c), d). vở.. Bài 4. Giải toán có - GV nhận xét, đánh giá lời-sgk t172 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. 3’. 3. Củng cố, dặn - GV nhận xét, đánh giá. dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 4 11 5 131 5 71      b) 9 8 6 72 6 72 9 8 5 9 2 41  x    c) 20 15 12 20 9 180 2 4 7 5 7 10 : :  :  d) 3 5 12 6 12 7. - Đọc. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2016 Tiết TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số. - Chuyển đổi, thực hiện phép tình với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết được hình bình hành, hình thoi; tính chu vi và diện tích hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. - Giải bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng - hiệu, tổng - tỉ, hiệu - tỉ của hai số đó; Tìm phân số của một số. 2. Kĩ năng - HS làm được một số bài tập có nội dung trên. 3. Thái độ: - HS có ý thức khi làm bài. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Đề bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - HS : SGK,vở TG 2’ 35’. Nội dung 1.KT bài cũ: 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2 GV chép đề bài lên bảng. Đề bài:. Hoạt động dạy GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV nhận xét, đánh giá.. Hoạt động học -HS chuẩn bị.. -Ghi đầu bài lên bảng I. Phần trắc nghiệm (2điểm): Khoanh vào đáp án đúng:. -Lắng nghe, ghi bài. -HS làm bài vào vở. * Đáp án và biểu điểm. I. Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm.. Câu 1: Phân số gồm tử số và mẫu số. A. Đúng B. Sai 2 Câu 2: 2 m 4 cm2 = ... cm2 A. 24 B. 204 C. 2400 D. 20004 Câu 3: Đặc điểm của hình bình hành giống với đặc điểm của hình thoi. A. Đúng B. Sai Câu 4: 3/4 cuả 20 kg là: A. 5 kg B. 15 kg C. 60 kg D. 80kg II. Phần tự luận(8 điểm): Làm các bài tập sau. Câu 1(2 điểm): Đặt tính rồi tính:. Câu 2 (1 điểm): Tìm x:. A.Đúng. D.20004.. B. Sai. B. 15 kg. a) 24579 + 43867 68446 b) 235 x 325 1175 470 705 76375 3 1 a) x - 4 = 2. 82604 - 35246 47358 101598 28 175 3628 79 238 14.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> x. 1 3 = 2 + 4. 5 x= 4 1 b) x : 4 = 8. 3’. Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 kg = … g 1 / 2 thế kỉ = … năm 5 m2 2 dm2 = … dm2 2 giờ = … giây Câu 4 (3 điểm): Hai đội trồng được 546 cây, đội một trồng bằng 2 / 5 đội hai. Hỏi đội một trồng được bao nhiêu cây? 3. Củng cố, dặn - GV thu bài về chấm và dò nhận xét giờ kiểm tra. - Về ôn lại kiến thức cơ bản lớp 4. x x. 1 =8x 4. =2. 3 kg = 3000g 1 / 2 thế kỉ = 50 năm 5 m2 2 dm2 = 502 dm2 2 giờ = 7200 giờ Đội một trồng số cây là: 546 : (2 + 5) x 2 = 156 (cây) Đáp số: 156 cây.. -HS nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×