Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GIAO AN VNEN MO RONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.23 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015 Môn : Chính tả. NHỚ VIẾT:TIẾNG ĐÀN BA-LA- LAI –CA TRÊN SÔNG ĐÀ I. MỤC TIÊU :  Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ Tiếng đàn ba- la-lai- ca trên sông Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. Sai không quá 5 lỗi CT.  Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm cuối n/ng (BT2 b, BT3 b) .  Giáo dục HS tính cẩn thận, thấy vẻ đẹp kì vĩ của công trình, sức mạnh của con người . III. HỌAT ĐỘNG HỌC : A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH #Khởi động: Ban văn nghệ điều hành lớp *Ôn bài:-CTHĐTQ kiểm tra bài cũ -GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra #Tìm hiểu mục tiêu bài học: *Nhóm lớn:Việc 1 : Đọc thầm mục tiêu bài học ( 2- 3 lần ) Việc 2: Trao đổi để nắm mục tiêu bài học. #Hình thành kiến thức; 1.Tìm hiểu nội dung,nắm các từ khó trong bài chính tả. *Cá nhân: Việc 1:-Đọc thầm bài chính tả. Việc 2:-Tìm hiểu nội dung,luyện viết từ khó. *Nhóm đôi:-Việc 1:-Trao đổi nội dung bài viết với bạn. -Việc 2:-Một bạn đọc từ khó bạn kia viết và ngược lại. 2. Viết chính tả. *Cá nhân: Nhớ và viết chính tả. 3. Chấm bài ,chữa lỗi. *Nhóm đôi:-Chấm bài cho bạn .(theo qui định của GV) 4.Làm bài tập.  Bài tập 2b /SGK. *Nhóm lớn: -Việc 1:Thảo luận hoàn thành yêu cầu bài tập -Việc 2: Thư ký tổng tổng hợp ý kiến các bạn để báo cáo.  Bài tập 3b / SGK *Nhóm lớn: -Việc 1:Thảo luận hoàn thành yêu cầu bài tập -Việc 2: Thư ký tổng tổng hợp ý kiến các bạn để báo cáo. ***Báo cáo với thầy giáo kết quả những việc em đã làm *Cả lớp:-Các nhóm trình bày thứ tự các bài tập. -GV nhận xét. B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG  Trò chơi : Tiếp sức. *Cả lớp :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/. Hai đội lên ghi, 3 từ láy vần có âm cuối ng lên bảng lớp và điền âm cuối n / ng vào những chỗ khuyết trong câu sau: “ Ngó.. tay đa.. trê.. nhữ.. sợi dây đồ...”, mỗi em một từ và một âm cuối. 2/. Hai đội lên điền âm cuối n / ng vào những chỗ khuyết trong câu sau: “ Nhữ.. dãy lúa nươ.. ngô bê.. nhữ.. mái nhà sà.. thấp thoá.. trải dài ve.. bờ suối, hoặc quây quầ.. trê.. nhữ.. ngọ.. đồi.”, mỗi em 4 âm cuối.. ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015. Môn :Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Giúp HS ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề ; quan hệ giữa các đơm vị đo thông dụng. - HS biết cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân dạng đơn giản. II. Hoạt động học A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Chơi trò chơi hướng vào bài học : *Cả lớp: Việc 1 : Hội đồng tự quản tự đề xuất và tổ chức trò chơi . Việc 2: CTHĐTQ tổ chức cho các bạn trao đổi ôn bài. #Tìm hiểu mục tiêu bài học: *Nhóm lớn:Việc 1 : Đọc thầm mục tiêu bài học ( 2- 3 lần ) Việc 2: Trao đổi để nắm mục tiêu bài học. ND 1: Ôn bảng đơn vị đo khối lượng, viết số đo khối lương dưới dạng số thập phân. *Nhóm lớn: Việc 1:Kẽ bảng và hoàn thành: Bảng đơn vị đo khối lượng. Việc 2:. Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Việc 3:Thảo luận cách viết ví dụ SGK ***Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm *Cả lớp:-Các nhóm trình bày . -GV nhận xét, nhấn mạnh thêm.. B:HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH ND 2: Viết số đo khối lượng dưới dạng STP  Bài 1:. *Cá nhân: -Làm bài vào vở *Nhóm đôi : -Trao đổi bài ,thống nhất kết quả. *Nhóm lớn:-Nhóm trao đổi thống nhất kết quả.  Bài 2:. *Nhóm lớn: Việc 1-Thảo luận cách làm. Việc 2-Cùng làm bài vào vở.  Bài 3:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Nhóm lớn: Việc 1:Thảo luận cách giải. Việc 2:Cùng hoàn thành bài vào vở. ***Báo cáo với thầy giáo kết quả những việc em đã làm *Cả lớp:-Các nhóm trình bày các bài tập,lớp nhận xét. -Gv nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG . 1.Cùng các bạn củng cố bài : Khối lượng Đơn vị Tên con vật đo là tấn Khủng long 60 tấn Cá voi 150 tấn Voi. Đơn vị đo là tạ. 2. Chia sẻ với các bạn trong lớp giờ học Toán hôm sau . ……………………………………………………………………….. Đơn vị đo là kg 5400kg.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015 Môn :Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “thiên nhiên”. Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trước nói về thiên nhiên. Tìm được từ ngữ thể hiện so sánh, nhân hoá (BT1, BT2). - Biết sử dụng từ ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió, mưa, dòng sông, ngọn núi) theo những cảnh khác nhau để viết đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương diễn tả cho ý sinh động. - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. II. Hoạt động học A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN # Khởi động :. *Cả lớp: -Ban văn nghệ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi khởi động tiết học . -Nghe GV giới thiệu bài học , tiết học . #Tìm hiểu mục tiêu bài học: *Nhóm lớn:Việc 1 : Đọc thầm mục tiêu bài học ( 2- 3 lần ) Việc 2: Trao đổi để nắm mục tiêu bài học. # Hình thành kiến thức : ND 1: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ điểm: “Thiên nhiên”, biết sử dụng từ ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió, mưa, dòng sông, ngọn núi).  Bài 1: *Cả lớp:-Việc 1: 3 bạn tiếp nối nhau đọc một lượt bài Bầu trời mùa thu. -Việc 2: Thảo luận tóm tắt nội dung.  Bài 2: *Nhóm lớn: Việc 1-Kẽ bảng có 3 cột(So sánh-nhân hóa-tả bầu trời). Việc 2-Thảo luận hoàn thành bảng. B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ND 2: Biết viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu  Bài 3: *Cá nhân :Việc 1 : Đọc thầm yêu cầu của bài tập. Việc 2: Dựa vào mẩu chuyện “Bầu trời mùa thu” để đặt câu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dựa vào bài soạn từ tả gió, mưa, dòng sông, ngọn núi với các cách tả trực tiếp – so sánh – nhân hóa. Việc 3:Viết đoạn văn theo yêu cầu của bài tập. *Nhóm đôi:Trao đổi bài viết của mình cùng bạn. ***Báo cáo với thầy giáo kết quả những việc em đã làm *Cả lớp:-Các nhóm trình bày thứ tự các bài tập. -GV nhận xét. B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG * Trao đổi với các bạn 2 bài tập sau: 1. Tả bầu trời thì nên dùng nhóm từ nào dưới đây: A. Cây cối, chim, suối, cỏ, thú rừng. B. Trăng, sao, mây, mặt trời. C. Nước, sóng, cá, tôm, thuyền. D. Cổng, cửa, phòng, bếp, tủ. 2. Tả cảnh núi rừng thì nên dùng nhóm từ nào dưới đây: A. Cao, xanh, xanh thẳm, nhởn nhơ, trắng, bao la. B. Lăn tăn, gợn, bơi, tung toé, yên ả, cá, thuyền, buồm. C. Tươi tốt, líu lo, róc rách, gặm, xanh, cỏ, cây, hoa, lá. D. Gọn gàng, ngăn nắp, rộng, hẹp, phòng khách. ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2015 Môn: KĨ THUẬT LUỘC RAU I. MỤC TIÊU: HS cần phải: - Biết cách thực hiện những công việc chuẩn bị và các bước luộc rau. - Biết liên hệ những công việc chuẩn bị và các bước luộc rau ở gia đình. - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình nấu ăn. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Rau muống, rau cải củ, ... còn tươi, non ; nước sạch. Nồi, soong cỡ vừa, dĩa. Bếp ga du lịch. 2 cái rổ, chậu nhựa. Đũa nấu. Phiếu học tập. - Học sinh: Tìm hiểu cách luộc rau ở gia đình. III. HOẠT ĐỘNG HỌC : A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Chơi trò chơi hướng vào bài học : *Cả lớp: Việc 1 : Hội đồng tự quản tự đề xuất và tổ chức trò chơi . Việc 2 : CTHĐTQ báo cáo kết quả kiểm tra đồ dùng học tập của lớp với GV. 2. Cung cấp kiến thức mới:. ND1:Tìm hiểu cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau *Nhóm lớn;-Việc 1: Quan sát hình 1, 2 (a, b) trang 37, 38 SGK. Nêu tên những nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau? -Việc 2:Thảo luận : Ở gia đình em thường luộc những loại rau nào? -Việc 3:Thảo luận : Nhắc lại cách sơ chế rau? A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 3.Tìm hiểu tác dụng, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống. *Nhóm lớn:-Việc 1: Nhận phiếu học tập. Đọc nội dung, quan sát các hình trong SGK ; Trao đổi, nhớ lại những dụng cụ gia đình mình thường sử dụng khi nấu ăn. *Cả lớp:. -Việc 2; Ghi tóm tắt kết quả thảo luận vào phiếu. + Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + GV nhận xét. A.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Nối ý cột A với ý Cột B. A Bếp đun có tác dụng Dụng cụ nấu dùng để Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống có tác dụng Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có tác dụng chủ yếu là làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực phẩm... giúp cho việc ăn uống thuận lợi, vệ sinh. cung cấp nhiệt để làm chín lương thực. nấu chín và chế biến thực phẩm.. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×