Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN – LỚP 7 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC: 2013 – 2014 --------------------------------------Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau:. 3 a)   2. 4. 4. 2   ; 3. b). 81  49  20130 ; 2. 3  9 1 d)         . 4  14  2. 13 3 9 3 c) :  : ; 4 5 4 5 Bài 2 (1,0 điểm) Tìm x biết: a). x 3  ; 49 7. b) 3x  12,5  2,5 .. Bài 3 (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y  3x . b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3x A(- 2 ; -6) ; B(2 ; -6) Bài 4 (1,5 điểm) Tìm chiều dài và chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m, biết rằng chiều dài và chiều rộng lần lượt tỉ lệ với 3 và 2. Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi I là trung điểm BD, tia AI cắt cạnh BC tại M. a) Chứng minh ∆AIB = ∆AID. b) Chứng minh MB = MD. c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = DC. Chứng minh. ∆BMN=∆DMC, từ đó suy ra ba điểm M, N, D thẳng hàng. Bài 6 (0,5 điểm) Chứng minh rằng: Q . 1 1 1 1 1 1          . 31 32 33 399 3100 2. …….HẾT…..... Họ và tên học sinh………………………………………….. Số báo danh …………........ Chữ ký giám thị 1…………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU --------------------------------. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2013 – 2014 ---------------------------. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN - LỚP 7 GHI CHÚ: - Điểm toàn bài không làm tròn. - Các lời giải khác đáp án nhưng phù hợp với chương trình cấp học, nếu đúng vẫn cho tối đa điểm. - Đáp án này có 03 trang. Bài Câu. Đáp án 4. 4. 4. Tổng. 4. b.  3  2  3  2 3 2               1  2  3  2  3 2 3 0 81  49   2013  9  7  1  3. c. 13 3 9 3  13 9  3 5 5 :  :     :  1  4 5 4 5  4 4 5 3 3. d. 3 3 9 14 9 1  9  1              4 2  14  4 4 14 14 14 2x0.25 5  14. a. 1. 4. Điểm 2x0.25 2x0.25. 2x0.25. 2.0. 2. a. x 3 3.49  x  21 49 7 7. 3x  12,5  2,5. 2 b. a 3 b. 3x  12,5  2,5 3x  15 x  5 3x  15    3x  15  x  5 ( Học sinh chỉ tính được 1 trường hợp cho 0.25 đ) x 0 1 y  3x 0 -3 Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy và đồ thị HS thay tọa độ điểm A, B vào y = -3x thấy điểm A không thỏa mãn, điểm B thỏa mãn => Điểm B thuộc đồ thị hàm số. 2x0.25. 0.25. 1.0. 0.25. 0.25 0.75 0.25x2. 1.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh đất Ta có. 4. x y  và x  y  30 3 2. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tính được x= 18, y = 12 Vậy chiều dài 18m, chiều rộng 12m. 0.25x2 0.5 0.5. 1.5. 0.5. ∆AIB và ∆AID có: AD = AB (gt), IB = ID (gt) 5. a. 2x0.25 0.25. AI là cạnh chung ∆AIB = ∆AID (c.c.c)   DAM  ∆AIB = ∆AID ( chứng minh trên)  BAM. b. c. ∆AMB = ∆AMD (c.g.c) Vậy MB = MD ∆AMB = ∆AMD (chứng minh trên)   ABM   ADM   Nên NBM  CDM , ta cũng có: BM = DM và BN = DC => ∆BMN = ∆DMC (c.g.c). 6. 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25.   DMC   BMN   DMB   1800 (hai góc kề bù) Mà DMC   DMB   1800  BMN Hay  NMD  1800. 0.25. Vậy ba điểm M, N, D thẳng hàng. 0.5. 1 1 1 1  2  . . .  98  99 1 3 3 3 3 1 1 1  3Q  Q  1  100 hay 2Q  1  100  1  Q  3 3 2. Ta có ta có 3Q  1 . Tổng -HẾT-. 3.5. 0.25 0.25 10.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×