Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM TỔ TOÁN – LÝ – TIN – CN – SINH. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 20 phút.. Mã đề: 001 Điểm Họ và tên học sinh: ...............................................................Lớp: 7/..... ĐỀ BÀI: I . TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Ô B6 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 6 cột B B. Hàng B cột 6 C. Ô đó có chứa dữ liệu B6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột B . Câu 2: Ô A1 đang được kich hoạt. cách nào sau đây kick hoạt ô H1000 nhanh nhất. A. Dùng phím mủi tên di chuyễn đến ô H1000 B. Dùng Chuột và các thanh cuộn di chuyển đến ô H1000 và nháy chuột C. Nhập H1000 vào hộp tên rồi nhấn Enter D. Nhập H1000 vào thanh công thức rồi nhấn Enter Câu 3: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính. A. B. C. Câu 4: Khi nhập vào ô A1 là = 9 + 7 và bấm Enter. Nội dung nhìn thấy trong ô A1 là: A. 9 + 7 = B. = 9 + 7 C. 16 D. 63. D.. Câu 5: Khi mở một trang tính mới, bảng tính thường gồm có 3 trang tính, để phân biệt các trang tính: A. Quan sát thanh tiêu đề sẽ biết được tên trang tính B. Quan sát thanh công cụ, tên trang tính sẽ xuất hiện ở đó C. Quan sát phía dưới màn hình, các trang tính được phân biệt bằng tên các nhãn như sheet 1… D. Tên trang tính xuất hiện ở hộp tên Câu 6: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím: A. Delete B. Enter C. Ctrl D. Alt Câu 7: Nếu ô A1 là 3 và A3 là 5. Ô E6 gõ công thức = A1 +A3, kết quả: A. 3 B. #Name! C. 8 D. #N/A! Câu 8: Để thêm hàng trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 9: Trong các địa chỉ của khối sau đây, địa chỉ nào đúng: A. A1…A5 B. A1 -> A5 C. A1:A5 D. A1;A5 Câu 10: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu , điều đó có nghĩa là: ###### A. Tên hàm nhập sai. B. Công thức nhập sai. C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp. D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp. Câu 11: Trong Khối B1:B6 lần lượt chứa các số 6, 7, 9, 2, 15, 20. Kết quả công thức =MAX(B1:B2) là: A.7 B. 6 C. 15 D. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Thực hiện kéo thả chuột từ ô A2 đến ô D7 để chọn khối A2:D7, trong khối A2: D7 theo cách chọn trên, ô tính nào được kích hoạt. A. Ô tính D7 B. Ô tính A7 C. Ô tính D2 D. Ô tính A2 Câu 13: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 14: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là A. Dấu ngoặc đơn C. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu bằng D. Dấu nháy Câu 15: Hãy cho biết công thức tính =average(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 16: Trong Khối B1:B6 lần lượt chứa các số 6, 7, 9, 2, 15, 20. Kết quả công thức =MIN(B4:B6) là: A. 2 B. 7 C. 15 D. 20 Câu 17: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Ô tính đang được kích hoạt có khác gì với các ô tính còn lại: A. Được tô màu đen B. Có viền đậm xung quanh C. Có đường viên nét đứt xung quanh D. Con trỏ chuột nằm trong đó Câu 19:Trên trang tính, để biết được kết quả biểu thức 152 + 4 – 229 tại ô A1 nhập công thức: A. = 152 + 4 – 229 C. = 15*15 + 4 - 229 B. = 15^2 + 4 - 229 D. Cả B và C Câu 20: Địa chỉ một ô là A. Cặp tên cột và tên hàng B. Tên của một khối bất kỳ trong trang tính C. Tên của hàng và cộtLÂM nằm gần nhau TRƯỜNG THCS HƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I D. Tên–của mà– con đang trỏ tới TỔ TOÁN LÝhàng – TIN CN –trỏSINH MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 25 phút. Mã đề: 001 Điểm Họ và tên học sinh: ...............................................................Lớp: 7/..... ĐỀ BÀI: II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1.5 đ). Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: (1.0 đ). Hãy nêu cách bước để nhập hàm vào ô tính? Câu 3: (2.0 đ). Hãy nêu các bước để điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng? Câu 4: (0.5 đ). Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×