Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

1Tuan 14 Giao an tin hoc va van hoa lop 3 4 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.07 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14: buổi chiều Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2015 </b>
<b>Dạy lớp 3C 1. Tiếng Việt +</b>


<b> CHÍNH TẢ: MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC VÙNG CAO.</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


+ HS viết đoạn từ “hằng ngày đến hết”; viết đúng các từ, tiếng khó viết.
+ Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, cách trình bày và viết sạch, đẹp.


+ HS có ý thức trong học tập, ln có ý thức rèn luyện chữ viết u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ ghi nội dung hướng dẫn luyện đọc.
+ HS: Sách giáo khoa.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Ổn định nề nếp: Lớp hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài: Một trường tiểu học vùng cao.</b>
<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. GV hướng dẫn HS viết bài:</b>


- GV đọc đoạn viết trong SGK lần 1.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.


- Hằng ngày đến trường các bạn ở đây làm gì?
- HD viết các từ, tiếng khó viết.



- GV cho HS tìm và viết ra nháp các từ, tiếng
khó viết.


- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm, 3 HS viết
bảng.


- GV cùng HS nhận xét.


- Tìm các tên riêng trong đoạn văn.
- GV đọc lại lần 2.


- Yêu cầu viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS viết.
- GV theo dõi HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát bài.
- GV nhận xét.


- Gọi HS viết sai lên bảng viết lại các âm vần
bị sai.- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
- GV chấm bài HS và nhận xét.


- HS nghe và theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại.


- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.


- HS làm theo yêu cầu.


- 3 HS đọc lại, 3 HS lên viết trên
bảng.



- HS tìm và đọc, cả lớp viết nháp.
- HS nghe GV đọc.


- HS viết bài.


- HS soát bài trong vở.
+H/S nhận xét, bổ sung.
<b> 2. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- nhắc HS về chú ý rèn luyện chữ viết.


<b>2. Toán +</b>


<b>ÔN TẬP VỀ NHÂN, CHIA 9. </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ HS củng cố lại bảng nhân chia 9 và giải toán.


+ Rèn kỹ năng thực hành các phép tính và giải tốn có liên quan đến bảng nhân,
bảng chia 9. Làm được một số bài tập có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1) GV giới thiệu nội dung ôn tập</b></i>


<i><b>2 ) GV hướng dẫn HS các bài tập sau:</b></i>



* Bài tập 1: Nối kết quả của phép tính tương ứng.
- Gọi HS làm bài vào nháp.


- Gọi HS chữa bài.
* Bài tập 2: Tìm x
a- x x 9 = 6 x 9
b- 72 : x = 27 : 3
c- 9 x x = 27 + 36


- GV cho HS làm bài vào vở, đổi bài kiểm tra
nhau.


* Bài tập 3: Tý có 27 cái kẹo như vây gấp 9 lần
số kẹo của Tồ. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu kẹo?
- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.
- GV nhận xét.


- GV chữa bài và chốt lại lời giải đúng


- GV chữa bài nhận xét bài làm của học sinh
- Cả lớp và giáo viên nhận xét


- Chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3) Củng cố dặn dò: (5 phút ) </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò học sinh tự học bài và chuẩn bị bài sau.



+ 1 HS đọc yêu của bài tập
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài vào vở, 1 HS chữa
bài.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài.


+ HS nhắc lại nội dung ôn tập


+ Lắng nghe, tiếp thu.


<i><b>Buổi sáng Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<b>Dạy lớp 4A 1.Tin học </b>


<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Giáo án. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu đa năng, hệ thống máy


tính.


- Học sinh: Vở ghi và bút ghi và máy vi tính.
<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu cách gõ các phím ở
hàng phím số?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Giáo viên giới thiệu cho học sinh về phần</b>
mềm học vẽ paint (pên)


- Nêu cách khởi động phần mềm Paint?
- Cho học sinh quan sát hình 59 và giới
thiệu cho học sinh


Cho học sinh làm quen với hộp màu


- Cho học sinh quan sát hình 60 trang 56
và giải thích cho học sinh



+ Có hai hộp màu cơ bản
? Màu vẽ dùng để làm gì?
? màu nền dùng để làm gì?
? Nêu cách chọn màu vẽ ?
? Nêu cách chọn màu nền?
<b>1. Làm quen với hộp màu</b>
Học sinh quan sát hình
- Hộp màu:


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tô màu cho phần bên
trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái chuột
- Để chọn màu nền: Nháy nút phải chuột
Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T1


- Gv giám sát học sinh thực hành


Học sinh lắng nghe


* Nháy đúp lên biểu tượng của phần
mềm trên màn hình


Học sinh quan sát hình 59 và lắng


nghe giáo viên


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tơ màu cho phần
bên trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái
chuột


- Để chọn màu nền: Nháy nút phải
chuột


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí
thực hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Phần 2 của bài Tô màu.
<b>2.Tin học</b>


<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>



- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học, hệ thống máy tính, máy chiếu đa
năng.


- HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Dạy bài mới:</b>


Cho học sinh quan sát hình 61 trang 56
và chỉ cho học sinh dụng cụ dùng để tô
màu


? Nêu cách tô màu?
<i><b>*. Tô màu:</b></i>


Các bước thực hiện:



1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


GV: Nêu chú ý cho học sinh khi tô
nhầm màu


<i><b>*Gv: Cho học sinh thực hành:</b></i>


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T2, T3, T4, T5


- Gv giám sát học sinh thực hành


Học sinh quan sát hình
Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


Chú ý: Nếu tơ nhầm , Nhấn giữ phím
Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước
đó


<b>HS Thực hành</b>



Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí thực
hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Tô màu bằng màu nền
<b>Dạy lớp 5B 3.Tin học</b>


<b>BÀI 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>
- Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản.


- Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ.


- Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái.


- Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn
giản.


<b>II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, máy chiếu đa năng.</b>
- Phương tiện dạy học: SGK, máy tính để bàn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở.
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím
trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái.
Một từ được kết hợp bởi nhiều chữ cái trên bàn
phím. Hơm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp
với nhau để tạo thành một từ có nghĩa.


<b>* Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Gõ từ</b>


- Nhận xét.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hỏi: Định nghĩa về từ.</b>


- Các từ cách nhau bằng một dấu cách.


- Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo đúng trật tự
của nó. Khi gõ xong 1 từ em gõ phím cách sau đó
đưa ngón tay về hàng cở sở.



<b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap
Danh May).


- Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe
- Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor


- Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình (chú ý các
ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào).


- Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn nội
dung luyện tập.


- Làm mẫu.


- Quan sát và sửa lỗi cho học sinh.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát - thực hành.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Khái quát cách gõ các từ đơn giản.


- Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.



__________________________________________________________________
<b>4.Tin học</b>


<b>BÀI 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>
- Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản.


- Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ.


- Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái.


- Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn
giản.


<b>II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, máy chiếu đa năng.</b>
- Phương tiện dạy học: SGK, máy tính để bàn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở.
- Nhận xét - ghi điểm.



<b>3. Bài mới</b>


Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím
trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái.
Một từ được kết hợp bởi nhiều chữ cái trên bàn
phím. Hơm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp
với nhau để tạo thành một từ có nghĩa.


<b>* Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Gõ từ</b>
<b>Hỏi: Định nghĩa về từ.</b>


- Trả lời.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Các từ cách nhau bằng một dấu cách.


- Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo đúng trật
tự của nó. Khi gõ xong 1 từ em gõ phím cách sau
đó đưa ngón tay về hàng cở sở.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap
Danh May).


- Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe
- Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor


- Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình (chú ý


các ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào).
- Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn
nội dung luyện tập.


- Làm mẫu.


- Quan sát và sửa lỗi cho học sinh.


- Từ gồm 1 hoặc nhiều chữ cái.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát - thực hành.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Khái quát cách gõ các từ đơn giản.


- Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.


<i><b>Buổi chiều Lớp 4B Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<b> 1. Khoa học + : </b>


<b>ÔN TẬP: NƯỚC BỊ Ô NHIỄM </b>


<b>VÀ NGUYÊN NHÂN NƯỚC BỊ Ô NHIỄM.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:</b>


+ Củng cố về nước sạch và nước bị ô nhiễm bằng mắt thường và bằng thí nghiệm.
Những nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm. Những ngun nhân gây ra tình trạng ô


nhiễm nước ở địa phương.


+ Củng cố về thế nào là nước sạch, thế nào là nước bị ô nhiễm, tác hại của nguồn
nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe của con người.


+ Ln có ý thức sử dụng nước sạch, khơng bị ơ nhiễm. Có ý thức hạn chế những
việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.


<b> II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài ôn tập.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng hỏi:</b>


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
1) Thế nào là nước sạch?


2) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
- Gọi học sinh nhận xét câu trả lời.
- GV nhận xét và đánh giá HS.
<b>2.Hướng dẫn học sinh ôn tập.</b>


* Hoạt động 1: Những nguyên nhân làm ô
<i><b>nhiễm nước.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm


+ Những nguyên nhân nào dẫn đến nước bị ô
nhiễm?



-2 HS trả lời.


+Nước sạch là nước trong suốt
không màu, không vị không có bụi
bẩn và các chất độc hại hịa tan..
2) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
(ngước lại)


-HS lắng nghe


+ Các nhóm thảo luận và trả lời
câu hỏi


-2 đến 3 HS lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Theo em những nguyên nhân nào dẫn đến
nước ở nơi em ở bị ô mhiễm?


-Gọi 2 đến 3 học sinh lên trước lớp trình bày.
+ Theo em, mỗi người dân ở địa phương ta
cần làm gì?


*GV kết luận: Có rất nhiều việc làm của con
<i>người gây ơ nhiễm nguồn nước. Nước rất qua</i>
<i>trọng đối với đời sống con người, thực vật và</i>
<i>động vật, do đó chúng ta cần hạn chế những</i>
<i>việc làm có thể gây ơ nhiễm nguồn nước.</i>
*Hoạt động 2: Tác hại của nguồn nước bị ô
<i><b>nhiễm.</b></i>



* Giáo viên hỏi:


+Nguồn nước bị ơ nhiễm có tác hại gì đối với
cuộc sống của con người, động vật và thực
vật?


+GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm.
*GV kết luận: Nguồn nước bị ô nhiễm gây
hại cho sức khỏe con người, thực vật, động
vật. Đó là mơi trường để các vi sinh vật có
hại sinh sống. Chúng là nguyên nhân gây
bệnh và lây bệnh chủ yếu.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
tham gia sôi nổi các hoạt động, nhắc nhở
những HS, còn chưa chú ý.


của các hộ gia đình đổ trực tiếp
xuống sông.


+Do nước thải từ nhà máy chưa
được xử lí đổ trực tiếp xuống sơng.
+Do khói, khí thải từ nhà máy
chưa được xử lí thải lên trời, nước
mưa có màu đen.


+Do các hộ gia đình đổ rác xuống


sơng. Do gần nghĩa trang.


+Do sơng có nhiều rong, rêu, nhiều
đất bùn khơng được khai thơng. …
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm
phiếu và trả lời câu hỏi


- Nhận xét và bổ xung


* Học sinh chia nhóm và thảo luận:
Nguồn nước bị ô nhiễm là môi
trường tốt để các loại vi sinh vật
sống như: rong, rêu, tảo, bọ gậy,
ruồi, muỗi, … Chúng phát triển và
là nguyên nhân gây bệnh và lây lan
các bệnh: Tả, lị, thương hàn, tiêu
chảy, bại liệt, viêm gan, đau mắt
hột, …


-HS quan sát, lắng nghe.
-HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>2.Tin học</b>


<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo



<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Giáo án. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu đa năng, hệ thống máy
tính.


- Học sinh: Vở ghi và bút ghi và máy vi tính.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu cách gõ các phím ở
hàng phím số?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên giới thiệu cho học sinh về phần
mềm học vẽ paint (pên)


- Nêu cách khởi động phần mềm Paint?
- Cho học sinh quan sát hình 59 và giới
thiệu cho học sinh


Cho học sinh làm quen với hộp màu



- Cho học sinh quan sát hình 60 trang 56 và
giải thích cho học sinh


+ Có hai hộp màu cơ bản
? Màu vẽ dùng để làm gì?
? màu nền dùng để làm gì?
? Nêu cách chọn màu vẽ ?
? Nêu cách chọn màu nền?
<b>1. Làm quen với hộp màu</b>


Học sinh quan sát hình: Hộp màu:


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tơ màu cho phần bên
trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái chuột
- Để chọn màu nền: Nháy nút phải chuột
Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm vẽ
bài T1


- Gv giám sát học sinh thực hành


Học sinh lắng nghe


* Nháy đúp lên biểu tượng của phần


mềm trên màn hình


Học sinh quan sát hình 59 và lắng
nghe giáo viên


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường
như đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tô màu cho
phần bên trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái
chuột


- Để chọn màu nền: Nháy nút phải
chuột


<b>*HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí
thực hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Phần 2 của bài Tô màu.
<b> 2.Tin học</b>



<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học, hệ thống máy tính, máy chiếu đa
năng.


- HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Nêu cách chọn màu vẽ?
<b>3. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho học sinh quan sát hình 61 trang 56
và chỉ cho học sinh dụng cụ dùng để tô
màu



? Nêu cách tô màu?
<b>2. Tô màu:</b>


Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


GV: Nêu chú ý cho học sinh khi tô
nhầm màu


Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T2, T3, T4, T5


- Gv giám sát học sinh thực hành


Học sinh quan sát hình
Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


Chú ý: Nếu tô nhầm , Nhấn giữ phím
Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước


đó


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí thực
hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Tô màu bằng màu nền
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2015</b></i>
<b>Buổi sáng 3A-3C: 1.3. Tin học</b>


<b>Buổi chiều 3B: BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu đa năng, hệ thống máy tính.
- Học sinh: Vở ghi và bút ghi và máy vi tính.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu cách gõ các phím ở
hàng phím số?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>a) Nhắc lại cách đặt tay trên bàn phím</b>
<b> Giáo viên giới thiệu cho học sinh về phần</b>
mềm học vẽ paint (pên)


- Nêu cách khởi động phần mềm Paint?
- Cho học sinh quan sát hình 59 và giới
thiệu cho học sinh


Cho học sinh làm quen với hộp màu


- Cho học sinh quan sát hình 60 trang 56
và giải thích cho học sinh


Học sinh lắng nghe



* Nháy đúp lên biểu tượng của phần
mềm trên màn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Có hai hộp màu cơ bản
? Màu vẽ dùng để làm gì?
? màu nền dùng để làm gì?
? Nêu cách chọn màu vẽ ?
? Nêu cách chọn màu nền?
<b>1. Làm quen với hộp màu</b>


Học sinh quan sát hình: Hộp màu:


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tô màu cho phần bên
trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái chuột
- Để chọn màu nền: Nháy nút phải chuột
Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T1


- Gv giám sát học sinh thực hành


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng



+ Màu nền: Dùng để tô màu cho phần
bên trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái
chuột


- Để chọn màu nền: Nháy nút phải
chuột


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí
thực hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Phần 2 của bài Tô màu.
<b>2.Tin học</b>


<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>



- GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học, hệ thống máy tính, máy chiếu đa
năng.


- HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Nêu cách chọn màu vẽ?
<b>3. Dạy bài mới:</b>


Cho học sinh quan sát hình 61 trang 56
và chỉ cho học sinh dụng cụ dùng để tô
màu


? Nêu cách tô màu?
<b>2. Tô màu:</b>


Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô



- 2 HS trả lời


Học sinh quan sát hình
Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn cơng cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


GV: Nêu chú ý cho học sinh khi tô
nhầm màu


Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T2, T3, T4, T5


- Gv giám sát học sinh thực hành


Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước
đó


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí thực
hành



Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Tô màu bằng màu nền


<i><b>Buổi chiều Lớp 3B Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<b>1.2. Tin học</b>


<b>BÀI 2: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 1 và TIẾT 2)</b>
<b> (Đã soạn buổi sáng)</b>


<b>3. Đạo đức</b>


<b> QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG (Tiết 2)</b>
<b> I.MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức :Thế nào là quan tâm giúp đỡ người hàng xóm láng giềng.


2.Kĩ năng :HS biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống.
3.Thái độ : HS có thái độ tơn trọng những người hàng xóm láng giềng


*<i><b>KNS:</b></i> Kĩ năng lắng nghe, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>1.GV: Phiếu học tập cho hoạt động 3 tiết 2. phiếu học tập cá nhân.
2.HS: Vở, Các bài thơ, bài hát về chủ đề bài học.


<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b> 1.Ổn định:</b></i> (1’) Hát bài hát “Tình bạn”


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4’) Cho biết một biểu hiện quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<i><b> 3.Bài mới: (26’)</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
Giới thiệu bài: Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng


giềng


Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được
về chủ đề bài học


1.GV cho các em trưng bày tư liệu mà các em đã sưu
tầm.


2. GV tổng kết: Khen các cá nhân và nhóm HS đã
sưu tầm được nhiều tư liệu và trình bày tốt


Hoạt động 2: Đánh giá hành vi (theo nội dung sgv).
- GV nêu yêu cầu.


+ GV kết luận: Các câu: a, d, e, g là những việc làm
tốt Các câu: b, c, d là những việc không nên làm.
+ GV nhận xét và khen các em đã biết cư xử đúng
với người hàngxóm láng giềng.


Hoạt động 3: Xử lý tình huống và đóng vai (theo nội
dung sgv) - GV kết luận:



- HS nghe GV giới thiệu
bài.


- HS trình bày tư liệu của
mình


- HS nhận xét những hành
vi sau.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình
bày


- Cả lớp trao đổi nhận xét
- HS tự liên hệ theo các
việc làm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tình huống 1: Em nên gọi người nhà giúp bác Hải.
Tình huống 2: Em nên trơng hộ giùm nhà bác Nam.
Tình huống 3: Em nên nhắc các bạn giữ yêu lặng để
khơng làm ảnh hưởng đến người bị ốm.


Tình huống 4 : Em nên nhận giùm thư khi bác Hải về
sẽ đưa lại.


một tình huống rồi đóng
vai.



- Thảo luận cả lớp về cách
ứng xử trong mỗi tình
huống.


<i><b>4.Củng cố</b></i>: (3’) GV nhận xét tiết học.


<i><b>5.Dặn dò</b></i>: (1’) -Bài nhà: Thực hiện đúng yêu cầu bài học.
-Chuẩn bị bài: Biết ơn thương binh liệt sĩ.


<i><b>Buổi sáng Lớp 4C Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<b>1.Khoa học +</b>


<b>ÔN TẬP: NƯỚC BỊ Ô NHIỄM VÀ NGUYÊN NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:</b>


+ Củng cố về nước sạch và nước bị ô nhiễm bằng mắt thường và bằng thí nghiệm.
Những nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm. Những nguyên nhân gây ra tình trạng ơ
nhiễm nước ở địa phương.


+ Củng cố về thế nào là nước sạch, thế nào là nước bị ô nhiễm, tác hại của nguồn
nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe của con người.


+ Ln có ý thức sử dụng nước sạch, khơng bị ơ nhiễm. Có ý thức hạn chế những
việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.


<b> II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài ôn tập.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng hỏi:</b>



- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
1) Thế nào là nước sạch?


2) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
- Gọi học sinh nhận xét câu trả lời.
- GV nhận xét và đánh giá HS.
<b>2.Hướng dẫn học sinh ôn tập.</b>


* Hoạt động 1: Những nguyên nhân làm ô
<i><b>nhiễm nước.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm


+ Những ngun nhân nào dẫn đến nước bị ơ
nhiễm?


+Theo em những nguyên nhân nào dẫn đến
nước ở nơi em ở bị ô mhiễm?


-Gọi 2 đến 3 học sinh lên trước lớp trình bày.
+ Theo em, mỗi người dân ở địa phương ta
cần làm gì?


*GV kết luận: Có rất nhiều việc làm của con
<i>người gây ô nhiễm nguồn nước. Nước rất qua</i>
<i>trọng đối với đời sống con người, thực vật và</i>
<i>động vật, do đó chúng ta cần hạn chế những</i>



-2 HS trả lời.


+Nước sạch là nước trong suốt
không màu, không vị khơng có bụi
bẩn và các chất độc hại hịa tan..
2) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
(ngước lại)


-HS lắng nghe


+ Các nhóm thảo luận và trả lời
câu hỏi


-2 đến 3 HS lên trình bày.


+Do nước thải từ các chuồng, trại,
của các hộ gia đình đổ trực tiếp
xuống sông.


+Do nước thải từ nhà máy chưa
được xử lí đổ trực tiếp xuống sơng.
+Do khói, khí thải từ nhà máy
chưa được xử lí thải lên trời, nước
mưa có màu đen.


+Do các hộ gia đình đổ rác xuống
sơng. Do gần nghĩa trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>việc làm có thể gây ô nhiễm nguồn nước.</i>
*Hoạt động 2: Tác hại của nguồn nước bị ô


<i><b>nhiễm.</b></i>


* Giáo viên hỏi:


+Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì đối với
cuộc sống của con người, động vật và thực
vật?


+GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm.
*GV kết luận: Nguồn nước bị ơ nhiễm gây
hại cho sức khỏe con người, thực vật, động
vật. Đó là mơi trường để các vi sinh vật có
hại sinh sống. Chúng là nguyên nhân gây
bệnh và lây bệnh chủ yếu.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
tham gia sôi nổi các hoạt động, nhắc nhở
những HS, cịn chưa chú ý.


đất bùn khơng được khai thơng. …
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm
phiếu và trả lời câu hỏi


- Nhận xét và bổ xung


* Học sinh chia nhóm và thảo luận:
Nguồn nước bị ô nhiễm là môi
trường tốt để các loại vi sinh vật


sống như: rong, rêu, tảo, bọ gậy,
ruồi, muỗi, … Chúng phát triển và
là nguyên nhân gây bệnh và lây lan
các bệnh: Tả, lị, thương hàn, tiêu
chảy, bại liệt, viêm gan, đau mắt
hột, …


-HS quan sát, lắng nghe.
-HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>2. Tin học</b>


<b>TẬP TÔ MÀU (TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu đa năng, hệ thống máy tính.
- Học sinh: Vở ghi và bút ghi và máy vi tính.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:



Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu cách gõ các phím
ở hàng phím số?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>a) Nhắc lại cách đặt tay trên bàn</b>
<b>phím</b>


Giáo viên giới thiệu cho học sinh về
phần mềm học vẽ paint (pên)


- Nêu cách khởi động phần mềm Paint?
- Cho học sinh quan sát hình 59 và giới
thiệu cho học sinh


Cho học sinh làm quen với hộp màu
- Cho học sinh quan sát hình 60 trang 56
và giải thích cho học sinh


Học sinh lắng nghe


* Nháy đúp lên biểu tượng của phần
mềm trên màn hình


Học sinh quan sát hình 59 và lắng nghe
giáo viên



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Có hai hộp màu cơ bản
? Màu vẽ dùng để làm gì?
? màu nền dùng để làm gì?
? Nêu cách chọn màu vẽ ?
? Nêu cách chọn màu nền?
<b>1. Làm quen với hộp màu</b>


Học sinh quan sát hình: Hộp màu:


+ Màu vẽ: Dùng để vẽ các đường như
đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tô màu cho phần
bên trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái chuột
- Để chọn màu nền: Nháy nút phải chuột
Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T1


- Gv giám sát học sinh thực hành


đường thẳng


+ Màu nền: Dùng để tô màu cho phần
bên trong của một hình


- Để chọn màu vẽ: Nháy nút trái chuột


- Để chọn màu nền: Nháy nút phải chuột


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí thực
hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Phần 2 của bài Tô màu.
<b>3.Tin học</b>


<b>BÀI 1: TẬP TÔ MÀU (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh biết hộp màu và biết cách tô màu
- Sử dụng công tô màu thành thạo


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học, hệ thống máy tính, máy chiếu đa
năng.


- HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Nêu cách chọn màu vẽ?
<b>3. Dạy bài mới:</b>


Cho học sinh quan sát hình 61 trang 56
và chỉ cho học sinh dụng cụ dùng để tô
màu


? Nêu cách tô màu?
<b>2. Tô màu:</b>


Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô


- 2 HS trả lời


Học sinh quan sát hình
Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột chọn công cụ tô màu
2. Nháy chuột chọn màu tô



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Nháy chuột vào vùng muốn tô


GV: Nêu chú ý cho học sinh khi tô
nhầm màu


Gv: Cho học sinh thực hành:


- Cho học sinh thực hành trên phần mêm
vẽ bài T2, T3, T4, T5


- Gv giám sát học sinh thực hành


Chú ý: Nếu tơ nhầm , Nhấn giữ phím
Ctrl và gõ phím Z để lấy lại hình trước
đó


<b>HS Thực hành</b>


Học sinh ngồi ngay ngắn vào vị trí thực
hành


Học sinh thực hành theo yêu cầu
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh và chỉ ra các lỗi khi học sinh thực hành
- Về nhà học lại bài


- Đọc trước bài mới: Tô màu bằng màu nền



<i><b>Buổi sáng Dạy lớp 5A Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<i><b>Buổi chiều Dạy lớp 5B 4.Khoa học + </b></i>


<b>ÔN TẬP VỀ NHÔM VÀ ĐÁ VÔI</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>


+ Củng cố kiến thức về tính chất của nhơm. Nêu được một số ứng dụng của nhôm
trong sản xuất và đời sống, kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng
nhôm, nêu một số ứng dụng, cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm có
trong gia đình.


+ Củng cố hiểu biết về một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. Quan sát,
nhận biết đá vôi.


+ Giáo dục HS biết bảo quản đồ dùng bằng nhôm.


<b>II.CHUẨN BỊ: Sưu tầm các thông tin, tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động</b>
cũng như ích lợi của đá vơi và một số đồ dùng bằng nhôm.


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng</b>


hỏi:


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Gọi học sinh nhận xét câu trả lời.
- GV nhận xét và đánh giá HS.


<b>3.Hướng dẫn học sinh ơn tập.</b>
*Hoạt động 1: Ơn tập về nhơm.
<i><b>1. u cầu HS trả lời các câu hỏi:</b></i>
+ Nêu đặc điểm tính chất của nhơm?
+ Nhơm và hợp kim của nhơm thường
được sử dụng để làm gì?


+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.


*GV nhận xét, kết luận: Nhôm được
sử dụng rộng ri trong sản xuất như chế
tạo các dụng cụ làm bếp, làm vỏ của
nhiều loại đồ hộp, làm khung cửa của
một số bộ phận…..


+ Trình bày cách bảo quản đồ bằng
nhôm?


+ Gọi 2 đến 3 học sinh lên trước lớp


- HS trả lời:


1) Em hãy cho biết vai trị của nhơm?
2) kể tên một số đồ dùng bằng nhôm?
+ Học sinh trả lời câu hỏi.


+ Học sinh nhận xét câu trả lời.
-HS nghe suy nghĩ trả lời:


- Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo


thành sợi, dát mỏng. Nhôm nhẹ, dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt.


- Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số a
xít có thể ăn mịn nhơm.


+ ấm, xoong, thau, mâm, mi, cửa…
+ 2 đến 3 học sinh lên trước lớp trình bày.
+ 3 học sinh nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trình bày.


*Hoạt động 2: Ơn tập về đá vơi.
- Kể tên một số vùng núi đá vôi mà em
biết.


+ Làm thế nào để biết một hịn đá có
phải là đá vơi hay khơng?


+ Đá vơi có thể dùng để làm gì?


* GV kết luận: Đá vôi không cứng
lắm, gặp a-xít thì sủi bọt. Đá vơi có rất
nhiều cơng dụng.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS tham gia sôi nổi các hoạt
động, nhắc nhở những HS, cịn chưa


chú ý.


- Từng nhóm trình bày hiểu biết của mình.
+Hương Tích (Hà Tây), Bích Động (Ninh
Bình), Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng), Hà Tiên
(Kiên Giang), Kinh Môn (Hải Dương)…
+ Nhỏ vài giọt giấm (hoặc axít) lên một
hịn đá vơi, trên hịn đá vơi có sủi bọt và
có khí bay lên.


+ Đá vơi dùng lát đường, xây nhà, nung
vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng…


+ 2 đến 3 HS lên trình bày.


+ Các nhóm khác nhận xét góp ý kiến
+ Chuẩn bị các nội dung phục vụ cho tiết
học sau.


+ HS nhận xét. HS lắng nghe.


<i><b> Buổi chiều Dạy lớp 5A Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2015 </b></i>
<b> 1.Tin học</b>


<b> BÀI 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 1)</b>
<b> I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>
- Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản.


- Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ.



- Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái.


- Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn
giản.


<b>II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, máy chiếu đa năng.</b>
- Phương tiện dạy học: SGK, máy tính để bàn.
<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. ổn định lớp:</b>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở.
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím
trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái.
Một từ được kết hợp bởi nhiều chữ cái trên bàn
phím. Hơm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp
với nhau để tạo thành một từ có nghĩa.


<b>* Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Gõ từ</b>


<b>Hỏi: Định nghĩa về từ.</b>


- Các từ cách nhau bằng một dấu cách.


- Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo đúng trật


- Nhận xét.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tự của nó. Khi gõ xong 1 từ em gõ phím cách sau
đó đưa ngón tay về hàng cở sở.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap
Danh May).


- Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe
- Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor


- Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình (chú ý
các ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào).
- Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn
nội dung luyện tập.


- Làm mẫu.


- Quan sát và sửa lỗi cho học sinh.



- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát - thực hành.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Khái quát cách gõ các từ đơn giản.


- Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.


__________________________________________________________________
<b>2.Tin học</b>


<b>BÀI 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>
- Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản.


- Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ.


- Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái.


- Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn
giản.


<b>II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, máy chiếu đa năng.</b>
- Phương tiện dạy học: SGK, máy tính để bàn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. ổn định lớp:</b>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- ổn định lớp.


- Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở.
- Nhận xét - ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím
trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái.
Một từ được kết hợp bởi nhiều chữ cái trên bàn
phím. Hơm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp
với nhau để tạo thành một từ có nghĩa.


<b>* Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Gõ từ</b>
<b>Hỏi: Định nghĩa về từ.</b>


- Các từ cách nhau bằng một dấu cách.


- Trả lời.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo đúng trật tự
của nó. Khi gõ xong 1 từ em gõ phím cách sau đó


đưa ngón tay về hàng cở sở.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap
Danh May).


- Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe
- Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor


- Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình (chú ý các
ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào).


- Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn nội
dung luyện tập.


- Làm mẫu.


- Quan sát và sửa lỗi cho học sinh.


- Từ gồm 1 hoặc nhiều chữ
cái.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Quan sát - thực hành.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



- Khái quát cách gõ các từ đơn giản.


- Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.


<b>Dạy lớp 5B 3.Khoa học + (Đã sọan buổi sáng)</b>
<b> ÔN TẬP VỀ NHÔM VÀ ĐÁ VÔI</b>


Ngày 18 tháng 11 năm 2015
<b>BGH duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.Khoa học +</b>


<b>ƠN TẬP: PHỊNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI </b>


<b>VÀ PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ.</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:</b>


+ Củng cố rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. Liệt kê danh sách
những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi bị xâm hại.
+ Nêu đúng một số nguyên nhân cố thể dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện
pháp an tồn giao thơng.


+ Củng cố được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham
gia giao thơng đường bộ


+ Giáo dục HS bình tĩnh, tìm cách ứng phó tốt nhất khi gặp sự cố xảy ra. Có ý thức
chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thơng.


<b>II.CHUẨN BỊ: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng hỏi:</b>


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Gọi học sinh nhận xét câu trả lời.
- GV nhận xét và đánh giá HS.
<b>3.Hướng dẫn học sinh ôn tập.</b>


*Hoạt động 1: Phòng tránh bị xâm hại.
<i><b>1. Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:</b></i>


+ HS nêu được một số tình huống cố thể dẫn
đến nguy cơ bị xâm hại và những điẻm cần
chú ý để phòng tránh bị xâm hại?


- HS trả lời: 1) Em hãy cho biết vai
trò của vi-ta-min và kể tên một số
loại thức ăn có chứa nhiều
vi-ta-min?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Giao nhiệm vụ cho các nhóm..


<i><b>2. Đóng vai” Ứng phó với nguy cơ bị xâm</b></i>
<i><b>hại” Mỗi nhóm một tình huống ứng xử:</b></i>


<i>Tình huống 1: Nam đến nhà Bắc chơi. Gần 9</i>
<i>giờ tối. Nam định ra về thì Bắc cố rủ ở lại</i>
<i>xem xong đĩa siêu nhân mà bố cậu mới mua</i>


<i>ngày hôm qua. Nếu là Nam, em sẽ làm gì khi</i>
<i>đó? </i>


<i>Tình huống 2: Trời mùa hè nắng chang</i>
<i>chang. Hôm nay mẹ đi công tác nên Hà phải</i>
<i>đi bộ về nhà. Đang trên đường đi thì một chú</i>
<i>lái xe gọi cho Hà đi nhờ. Theo em, Hà cần</i>
<i>làm gì khi đó? </i>


<i>Tình huống 3: Minh đang học bài thì nghe</i>
<i>tiếng gọi ngồi cổng, Minh hé cửa thì thấy</i>
<i>một người rất lạ nói là bạn của bố muốn vào</i>
<i>nhà đợi bố. Nếu là Minh, em sẽ làm gì khi</i>
<i>đó? </i>


.+ Hãy liệt kê được danh sách những người có
thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị
xâm hại.


-Gọi 2 đến 3 học sinh lên trước lớp trình bày.


*Hoạt động 2: Phòng tránh <i><b>tai nạn giao</b></i>
<i><b>thông ường bộ.</b></i>


+ Điều gì có thể xảy ra đối với những người
đi bộ dưới lịng đường?


+ Phân tích ngun nhân gây ra tai nạn giao
thơng đó?



* GV kết luận Có nhiều nguyên nhân dẫn
<i>đến việc xảy ra các tai nạn giao thông đường</i>
<i>bộ như: người tham gia không chấp hành</i>
<i>luật giao thông, đường quá xấu, đường quá</i>
<i>chật hẹp, đường có chướng ngại vật, nhiều</i>
<i>khúc quẹo, thời tiết xấu,</i>


+ Gọi học sinh nêu nguyên nhân và cách
phịng tai nạn giao thơng.


*GV kết luận: kết luận chung:


<i><b> Mọi người phải chấp hành đúng luật giao</b></i>
<i><b>thông và cẩn thận khi tham gia giao thơng. </b></i>
<i>. </i>


<b>3.Củng cố- dặn dị:</b>


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
tham gia sôi nổi các hoạt động, nhắc nhở
những HS, cịn chưa chú ý.


-HS nghe hướng dẫn.


- Nhận nhóm.
- Thảo luận nhóm.


- Từng nhóm trình bày cách ứng
xử trong từng trường hợp .



- Các nhóm khác nhận xét góp ý
kiến


-2 đến 3 HS lên trình bày.


-2 HS lần lượt đọc to trước lớp, cả
lớp đọc thầm.


+ Học sinh liệt kê danh sách người
thân...


-HS lắng nghe.


+ Đại diện một số cặp lên đặt câu
hỏi và chỉ định các bạn trong cặp
khác trả lời.


- Một số HS trình bày kết quả thảo
luận theo cặp


-2 HS đọc to cho cả lớp cùng nghe.
- Kể ra một số tai nạn giao thông
qua thực tế, qua đài báo, ti-vi, …
- Đại diện một số cặp lờn đặt cõu
hỏi và chỉ định cỏc bạn trong cặp
khỏc trả lời.


- HS ghi vở


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- Một số HS trình bày kết quả thảo
luận theo cặp.


+ Chuẩn bị các nội dung phục vụ
cho tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Dạy lớp 3C 1, 2, 3. Tự nhiên xã hội +</b>


<b> BÀI 1 ÔN LUYỆN HOẠT ĐỘNG THỞ</b>
<b> VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>


<b>I.MỤC TIÊU: Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.</b>


+ Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục. Nếu bị ngừng thở từ 3 – 4 phút người ta sẽ
chết.


+HS hiểu được cần thở bằng mũi không nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh.


+ Giáo dục học sinh tránh nơi khói bụi vì hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho
sức khỏe.


<b>II.CHUẨN BỊ: Nội dung bài THXH tuần 1.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


*Hoạt động 1: Cơ quan hơ hấp.


+ Cơ quan hơ hấp có các bộ phận nào? (Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, Khí quản, Phế
quản và 2 lá phổi)



+ GV gọi 1 số cặp HS lên hỏi – đáp về tác dụng của các bộ phận hơ hấp.( Mũi, khí
quản, phế quản là đường dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí)


+ GV kết luận: Cơ quan hơ hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và
mơi trường bên ngồi.


*Hoạt động 2: Thực hành cách thở.


- GV cho HS thực hiện trò chơi: Cả lớp thực hiện "Bịt mũi, nín thở"
w Em có cảm giác gì sau khi nín thở lâu?


- Gọi 1 số HS lên thực hiện động tác thở sâu.


w Nêu nhận xét về sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức.
w So sánh lồng ngực khi thở bình thường và khi thở sâu.


w Theo em thở sâu có ích lợi gì. (sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên ngoài
nhiều hơn, nhanh hơn).


- GV kết luận: Cử động hơ hấp gồm 2 động tác: Hít vào và thở ra.


* Hoạt động 3: Ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít
thở khơng khí có nhiều khói, bụi đối với sức khỏe


w Bình thường nơi nào thể hiện khơng khí trong lành? (Trong nhà, trường học, cánh
đồng, song nước, rừng cây, đồi núi…)


w Bình thường nơi nào thể hiện khơng khí có nhiều bụi khói? (Cơng thường, nhà
máy, nơi có lị gạch, lị vơi, đốt rơm dạ trên đồng, nơi có nhiều xe cộ đi lại, đường
phố…)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

w Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng khí có nhiều bụi khói? (học sinh)


w Thở khơng khí trong lành có lợi gì? (Cơ thể nhận được nhiều ơ-xi, máu được lưu
thông, đào thải chất độc giúp cơ thể khẻo mạnh)


w Thở khơng khí có nhiều bụi khói có tác hại gì? (Cơ thể tiếp nhận nhiều khí độc,
máu có thể bị nhiễm khí độc làm cơ thể mệt mỏi, suy yếu dần)


- GV kết luận - HS đọc ghi nhớ ở SGK.
* Hoạt động 4:


+ Hỏi lại nội dung bài học
+ Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×