Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.91 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án 1: Luyện tập (Phép trừ phân số) Soạn ngày: 03/03/2016 Ngày dạy: Lớp 6A1 ngày 07/03/2016. Lớp 6A2 ngày 07/03/2016 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS biết thực hiện phép phép trừ phân số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc trừ) hai phân số. 2. Kĩ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Có kỹ năng tìm số đối của một số. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. - Nghiêm túc, tích cực làm bài. 4. Phát triển năng lực - Phát triển năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sử dụng công thức toán học, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Giáo án, SGK, SBT, thước, phấn, bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh - SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, bảng nhóm. - Ôn tập lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số. III. Phương pháp dạy học - Kết hợp các phương pháp như: vấn đáp, nêu và gợi mở vấn đề, dạy học hợp tác theo nhóm, làm việc với sách. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: (2 phút) Lớp:. Sĩ số:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) HS1: +) Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu? 5 +) Bài tập tìm số đối các số: 6 ; -7; 0; 212. ( Bảng phụ). HS2: +) Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát? +) Bài tập 59 SGK – tr16(ý b, c). ĐÁP ÁN: HS1: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 5 5  Bài tập: Số đối của các số: 6 ; -7; 0; 212 lần lượt là: 6 ; 7; 0; -212. HS2: Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của. số trừ.. a c a c    ( ) b d b d. Bài tập 59 (SGK – tr33):.  11  11  11 12 1  ( 1)  1    12 12 12 12 b) 12 3 5 3 5 18  25 18  ( 25)  7    ( )     5 6 5 6 30 30 30 30 c) * Đặt vấn đề vào bài: Ở tiết trước chúng ta đã được học quy tắc trừ hai phân số. Để củng cố và khắc sâu quy tắc này cô trò chúng ta vào bài hôm nay. 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện Tập. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV: Đưa bảng phụ - HS cả lớp suy nghĩ Bài 63[17] – tr34: Điền số làm bài. ghi bài. thích hợp vào ô vuông:. + Muốn tìm số hạng + HS: muốn tìm một chưa biết của tổng ta số hạng chưa biết của tổng ta lấy tổng trừ đi. làm như thế nào?. số hạng đã biết.. 1  a) 12 1  4 c).  . 2 1  3 b) 3. 1 20. 8  13 d). . 2 5. 0. + Trong phép trừ, + HS: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.. làm thế nào?. + Áp dụng cách tính + HS thực hiện các trên, em hãy nêu các phép tính và nêu kết phân số thích hợp để quả: điền vào các ô trống?. 3 - a) 4. 11 b) 15. 1 c) 5. 8 d) 13. + HS hoàn thành vở + GV chốt đáp án. Giải 1 3 2   12 4 3 a)  1 11 2   3 15 5 b) 1 1 1   4 5 20 c) 8 8  0 13 13 d). trên bảng. - HS đọc đề và suy. Bài 66[17] – tr34: Điền số - GV treo bảng phụ nghĩ làm bài. yêu cầu HS đọc đề + + HS lắng nghe và trả thích hợp vào ô trống. GV hướng dẫn 1 ý 0 3 lời các câu hỏi để tìm a b 4 cách làm: Gợi ý:. a a   b và b như thế nào với nhau?. a a  b và b đối nhau. . a b. a  ( ) b. 4 5 7 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a a a a  ( )   (  ) b như  b và b và b thế nào với nhau? nhau . a 3   Vậy ta có b 4. suy ra được. . đối. a 3 a 3    b 4 b 4 và. Giải. a a 3  ( )  b và b 4. a  ( ) b không?. + HS đứng tại chỗ. lại (Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời). làm:. kết quả giống nhau:. + HS: số đối của số đối của một số bằng. + Từ kết quả trên, em có nhận xét gì về: “số đối của số đối của. 7 0 11. a b. 3 4. 4 5. 7 11. a  ( ) b. 3 4. 4 5. 7 0 11. chính số đó.. Dòng 1 và dòng 3 có kết quả giống nhau:. . a a  ( ) b = b. Vậy số đối của số đối của một số bằng chính số đó.. + HS ghi nhớ. một số”? + GV chính xác hóa:. Bài 68[17] - tr35:. Qua bài trên các em cần nhớ: số đối của số đối của một số bằng chính số đó. - GV yêu cầu cả lớp. 0. + Dòng 1 và dòng 3 có. a a   (  ) + Em có nhận xét gì b = b về kết quả của dòng 1 và dòng 3?. 4 5. . + Tương tự, hoàn thành các ô trống còn. 3 4. a b. - HS suy nghĩ làm bài + HS: thực hiện theo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> suy nghĩ làm bài 68. thứ tự từ trái sang phải + Đối với bài tập này + HS: Quy đồng mẫu ta làm như thế nào?. số nhiều phân số. + Còn cách nào khác + 2 HS lên bảng thực. a) Cách 1:. không?. 3  7 13   5 10  20 3 7 13    5 10 20. hiện:. + Gọi 2 HS lên bảng a) Cách 1: làm làm ý a theo hai 3  7 13   5 10  20 cách. 3 7 13    5 10 20. 3 7 13 6  7 13      5 10 20 10 20 13 13 26  13 3 7 13 6  7 13         10 20 20 5 10 20 10 20 39  13 13 26  13    20 10 20 20 Cách 2: 39  20 3  7 13   Cách 2: 5 10  20 3 7 13 3  7 13      5 10 20 5 10  20 12 14 13 39 3 7 13      20 20 5 10 20 12 14  13 39   20 20 + HS nhận xét + HS hoàn thành vở + HS cách 2 nhanh hơn. + HS khác nhận xét + GV chốt đáp án + GV: như vậy cách nào nhanh hơn?. + HS ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + GV: Như vậy từ + HS ghi yêu cầu sau với dạng bài này chúng ta nên làm theo cách 2 + Bằng cách tương tự, về nhà làm các ý còn lại Hoạt động 2. Vận dụng. - GV: cả lớp cùng - HS suy nghĩ làm bài làm bài 65 + Hãy xác định yêu + HS: bài toán hỏi cầu của bài toán?. Bình có đủ thời gian để. xem. hết. phim. không. + Muốn biết Bình có + HS: ta phải tính đủ thời gian để xem được thời gian Bình có hết phim không ta và tổng số thời gian làm thế nào?. Bình làm các việc, rồi so sánh hai thời gian đó.. +. Có. không?. cách. khác + HS: Lấy thời gian Bình có trừ đi tổng thời gian Bình làm các việc, nếu hiệu này nhở hơn không thì không đủ và ngược lại.. + Từ 19h đến 21h30’ + HS: là bao nhiêu thời 21h30’ – 19h = 2h30’ gian?. Bài 65[17] – tr34:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 + Yêu cầu HS trình = 5 h bày cụ thể lời giải + HS:. Số thời gian Bình có là:. 2 21h30’ – 19h = 2h30’ = 5 h.. theo cách 2. 1 HS lên Số thời gian Bình có Tổng thời gian Bình làm các bảng.. là:. công việc là:. 3 13 21h30’ – 19h = 2h30’ 1 1  1   4 6 4 6 (h) 2 Số thời gian Bình có hơn tổng 5 = h. thời gian Bình làm các công Tổng thời gian Bình việc là: làm các công việc là: 13 2 1   1 1 3 13 6 5 3 (h) > 0  1   4 6 4 6 (h) Vậy Bình vẫn có đủ thời gian Số thời gian Bình có xem hết phim. hơn tổng thời gian Bình làm các công + GV chốt kết quả việc là: (sửa cách trình bày 13 2 1   6 5 3 (h) > 0 cho HS). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian xem hết phim. + HS hoàn thành vở. Hoạt động 3. Tìm tòi, mở rộng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV: Cả lớp cùng - HS suy nghĩ làm bài. Bài 81[18] – tr16:. suy nghĩ làm bài tập 81 (SBT – tr 16). + Yêu cầu HS tính + HS tính và nêu kết a) Tính: nhanh ý a rồi nêu kết quả quả. + Gọi 5 HS đứng tại. + HS:. chỗ nêu kết quả. 1 1  2 2;. 1 1 1   2 3 6; 1 1 1   3 4 12 ; 1 1 1   4 5 20 ; 1 1 1   5 6 30 .. về mối liên hệ giữa hiệu và các phân số trong từng phép trừ?. + HS: Hiệu cũng bằng tích của số bị trừ và số trừ.. Hãy viết lại biểu thức 1  liên hệ đó, từ đây suy. 1 1 1  2 ; 2 3;. 1 1 1 1 1 1    3 4; 4 5 ; 5 6 b) Sử dụng kết quả của câu a để tính nhanh tổng sau?. 1. + Em có nhận xét gì. 1. 1 1  2 1.2 ;. ra công thức tổng 1 1 1   quát. 2 3 2.3 ;. 1 1 1 1 A    2 6 12 20 Giải a) Tính:. 1 1  2 2;. 1 1 1   2 3 6;. 1 1 1   3 4 12 ;. 1 1 1   4 5 20 ;. 1. 1 1 1   5 6 30 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1 1   3 4 3.4 ; 1 1 1   4 5 4.5 ; 1 1 1   5 6 5.6 . Tổng quát ta có:. 1 1 1   k k  1 k (k  1) + Hãy sử dụng kết + HS: lên bảng tính quả của câu a để tính tổng A nhanh tổng A.. 1 1 1 1 A    2 6 12 20 1 1 1 1 1 1 1 1        2 2 3 3 4 4 5 1 4 1   5 5. Gợi ý: Hiệu mỗi phép trừ ở câu a với các số hạng ở tổng A như thế nào với nhau? + 1HS nhận xét + GV chốt kết quả trên bảng và chính xác hóa: Như vậy để tính tổng mà các số hạng là các phân số có tử là 1 và mẫu là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp được viết theo quy luật chúng ta có thể phân tích mỗi hạng tử thành. b). + HS khác nhận xét + HS: lắng nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hiệu hai số hạng để triệt tiêu các số hạng giống nhau. + Tương tự cách tính như trên, về nhà tính + HS ghi yêu cầu về nhà: tổng B:. 1 1 1 B    ...  2 6 99.100 4. Hướng dẫn về nhà: 2’ - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc phép trừ phân số (chú ý tránh nhầm dấu). - Xem lại các bài tập đã giải. - Về nhà làm bài tập còn lại trong SGK và làm bài 78, 79 (SBT – tr15). - Ôn tập lại quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×