Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.31 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ TÂN. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 : (4,0 điểm) Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 a). Chứng minh rằng x 2 2 x 4 b). Tính giá trị của biểu thức f x . x 4 4 x3 x 2 10 x 4 x6 2 x 4 1. Bài 2 : (4,0 điểm) Đồ thị hàm số y f x trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ. a). Tìm tất cả các giá trị của x để giá trị của hàm số y f x được xác định. Với giá trị nào của x hàm số có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. b). Xác định hàm số y f x . Hãy chỉ rõ tính đồng biến và nghịch biến của hàm số vừa tìm được Bài 3 : (4,0 điểm) a). Cho hai hệ phương trình :. I . 6.x 2. y 2 x y 1 và 3 6 2. II . ax 2by 1 3ax by 5. Tìm a, b để hệ (I) và hệ (II) tương đương. x7 2 2x 1. b). Giải bất phương trình :. Bài 4 : (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By theo thứ tự ở C, D. a). Chứng minh rằng đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB. b). Tìm vị trí của điểm M để hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất. Bài 5 : (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, đường cao CK; H là trực tâm của tam giác. Gọi M là một điểm trên CK sao cho góc AMB bằng 900 và S , S1 , S2 theo thứ tự là diện tích các tam giác AMB, ABC, ABH. Chứng minh rằng S S1.S2 Bài 6 : (2,0 điểm) Chứng minh rằng, với các số a, b thỏa mãn a 1, b 1 ta có bất đẳng thức: ab 1 a 1 b 2 1 2 2. 2. ---------------Hết--------------. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>