Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds7t23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày Soạn: 06 – 11 – 2015 Ngày dạy: 09 – 11 – 2015. Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. - Hiểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng. 3. Thái độ: - Liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, SGK. - HS: Xem trước bài ở nhà. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 7A4:......................................................... 7A5:.......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: . Định nghĩa(15’) 1. Định nghĩa: GV cho HS làm ?1. HS làm ?1. ?1: Ta có15 và D là những Q.đường s phụ thuộc a) s = 15.t hằng số. Vậy s và m phụ thuộc vào thời gian t và khối lượng b) m = D.V vào đại lượng nào? m phụ thuộc vào thể tích V. Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 nhân với đại lượng kia. GV giới thiệu định nghĩa HS chú ý theo dõi và Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại đại lượng tỉ lệ thuận. nhắc lại định nghĩa. lượng x theo công thức: y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. y tỉ lệ thuận với x theo hệ 3 k  5 nghĩa là ta có hệ số tỉ lệ thức liên hệ nào?. y . 3 x 5. ?2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 3 k  y  x 5 nghĩa là: 5 5 x  y 3 . Nghĩa là, x tỉ lệ thuận với Suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y . 3 x 5 suy ra. Từ 3 y  x 5 nghĩa là y như thế nào so với x? Theo hệ số tỉ lệ là gì? 5 3   Hai số 3 và 5 là hai số như thế nào với nhau? GV giới thiệu chú ý như trong SGK. GV cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?3. GV cho HS đọc đề bài y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào? Vậy k = ? Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy? Có k rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào? Cho HS so sánh các tỉ số y1 y 2 y3 y , , vaø 4 x1 x 2 x 3 x4. x . 5 y 3. y tỉ lệ thuận với x. Hai số nghịch đảo.. y theo hệ số tỉ lệ là. . 5 1  3 k. Chú ý: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 1 thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ k .. HS chú ý theo dõi. HS trả lời bài tập ?3.. ?3:. Hoạt động 2: Tính chất(15’) 2. Tính chất: HS đọc bài tập ?4. ?4: y = k.x x x1 = 3 y. y x y 6 k  1  2 x1 3 y2 = k.x2 = 2.4 = 8 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 y4 = k.x4 = 2.6 = 12 y1 y 2 y3 y 4    x1 x 2 x3 x 4 k. y1 = 6. x2 = 4 y2 = ?.  k. x3= 5 y3 = ?. y1 6  2 x1 3. x4 = 6 y4 = ?. a) Ta có: y = k.x b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 y4 = k.x4 = 2.6 = 12 y1 y 2 y3 y 4    x x2 x3 x 4 1 c). HS chú ý theo dõi và Tính chất: GV giới thiệu tính chất nhắc lại tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: như trong SGK. - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của dại lượng kia. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập 1 và 2. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 3 và 4. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×