Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HSG huyen V2 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU ĐỀ THI VÒNG II, CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn Toán – ( Thời gian làm bài 150 phút) -----------------------------------------------Bài 1 (4 điểm). Tính giá trị các biểu thức: A  3 2 3  4 2 . 6 44  16 6 3. B x. 4. 3 .6 7  4 3  x. 2. 9 4 5. 2 5  x. Bài 2 (4 điểm).. a, Chứng minh rằng:. . 3. 3. 32 2  3 2 2. b, Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:. . 8.  36. a b c   12. b1 c1 a1. Bài 3 (4 điểm). Giải các phương trình: 1 1 x  x   x  2 2 4 a,. b,. ( x  1)( x  2) . x 3 . x  2  ( x  1)( x  3). =0. Bài 4 (6 điểm). 1, Cho đường tròn tâm O đường kính AB và dây cung CD không là đường kính. Gọi M là giao điểm các tiếp tuyến của đường tròn tại C và D; N là giao điểm các đường thẳng AC và BD. Đường thẳng qua N vuông góc với NO cắt AD, BC lần lượt tại E, F. Chứng minh: a. MN vuông góc với AB. b. NE = NF. 2, Cho ∆ABC vuông ở A. Biết: BC = 4  4 3 và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2. Tính số đo góc B và góc C của tam giác ABC. Bài 5 (2 điểm). Với số thực a, ta gọi phần nguyên của a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và kí hiệu là.  a .. Cho dãy số: x 0 , x 1 , x 2 , x 3 ,…,x n ,…(n  N) được sác định bởi công thức:  n  1  n  xn       2   2  với mọi giá trị của n. Hỏi trong 2015 số {x 0 , x1, x2,…, x 2014 } có bao. nhiêu số khác 0 ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -----------------Hết------------HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN VÒNG II – NĂM HỌC 2015-2016 Bài 1. Câu. Hướng dẫn giải. Điểm 0,5. 2 3 6 A= 2 3  4 2 . (2 3  4 2) 3. =. 0,5. 2 3  4 2 .3 2 3  4 2. 0,5. 3 = (2 3  4 2)(2 3  4 2). 0,5. 3 3 = 12  32 = - 20. 2. 3. 6 (2  3) 2  x. 4. (2 . 5) 2 . 2  5  x. 3. 2. 3. x. B= x. = = 2. 0,5. 3. 3 2  3  x. 5  2. 2  5  x. = x. 0,5. 0,5. 1 x 1 x. x  (1 . 0,5. x) = 1. a Đặt: a = x + y , với x =. 3. 32 2, y =. 3. 3 2 2. 0,5 .. Dễ thấy: x3 + y3 = 6 và x.y = 1 0,5.  a 3  x 3  y 3   3xy ( x  y ) 6  3a  a 3 3(1  1  a)  3.3 3 1.1.a (Vì: x > 1, y > 0 nên: a > 1). Do đó:. Vậy :. . 0,5. a 9  (32 )3 .a  a8  36. 3. 3. 3 2 2  3 2 2. . 8. 0,5. 6. 3. b Áp dụng bất đẳng thức Côsi với 3 số dương:. a b c   3 3 c1 a1 có: b  1 Mạt khác, từ: a - 4 a + 4  0  tương tự:. 33 . b b  1  4 và. a b c b  1 , c  1 , a  1 ta. 0,5. a b c . . . b1 c1 a1. a a  1  4,. 0,5. c c  1 4. a b c . . 3 3 4.4.4 12. b1 c1 a1. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy: 3. a Đặt: . b. a b c   12. b1 c1 a1. 0,5. 1 1 1 2 4 = t, (t  0)  x + 2 = t + 4. 0,5. x. 1 1 x  x 2 4 =. 0,5. 1 1 (t  )2 2 = t + 2 , (vì t  0). Vậy phương trình đã cho trở thành:. 0,5. 1 1 1 2 2 t + t + 4 = 2  (t + 2 ) = 2  t + 2 = 2 , (vì t  0) 1 1 x 4 = t = 2 - 2 , giải ra ta được: x = 2 - 2  Ta có: VT =( x  1  1) ( x  2  x  3 ). 0,5. PT trở thành:( x  1  1) ( x  2  x  3 ) = 0, vì:. 0,5. . 0,5. x  2  x  3 0. 0,5. x 1 1 = 0  x = 2. Vậy nghiệm phương trình là: x = 2. 0,5. 4. P. M. F. Q. C. D A. N B O. H E. 1.a. Gọi P là giao điểm của AD và BC  N là trực tâm  PAB  PN . 0,5. AB. Gọi giao điểm tiếp tuyến của (O) tại D với PN là M’.. 0,5.      PDM ' = ABD ' = DPM ' Do: PDM   PM’D cân tại M’  PM’ = DM’  M’ là trung điểm PN. Tương tự tiếp tuyến tại C của (O) cắt PN tại trung điểm M” của PN. 0,5 0,5.  M’, M” trùng M  Đpcm.. 1.b. Trên tia đối của tia NB lấy điểm Q sao cho NQ = NB.    . QA // NO  QA  NE A là trực tâm của  QNE  NA  QE ( tại H) FB // EQ mà N là trung điểm của BQ N cũng là trung điểm của EF  NE = NF (Đpcm).. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. + Nếu: AB  AC. Gọi I, H, K lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp ∆ABC với các cạnh AB, AC, BC. Ta có: AB + AC = AI + AH + BI + CH = AI + AH + BK + KC = 8 + 4 3 (1)  (AB + AC)2 = AB2 + AC2 + 2AB.AC = BC2 + 2AB.AC. 0,5 0,5. (8  4 3 ) 2  BC2 24  16 3 2 = (8 + 4 3 )2  AB.AC = (2) Từ (1) và (2), kết hợp với AB < AC. 0,5.  AB = 2 + 2 3 ; AC = 6 + 2 3. sin C  . AB 2  2 3 1    300 ; B  600 BC 4  4 3 2  C .. 0,5. 0  0  + Tương tự, nếu: AB AC Thì: B 30 ;C 60 .. 5. Vì: a - 1 < . n √ 2 - 1) =. 0,5. 1, vậy: x 0 , x 1 , x 2 , x 3 ,…,x 2014 chỉ nhận giá trị. 0,5. a  a, nên:. 1 +1 < 2 √2 ⇒ 0 x ❑n. n+1 2. n 2. [ √ ] - [√ ] <. n+1 √2 - (. 0 hoặc 1. Cho nên số các số khác 0 là: 2014. x k 0. k. =. 1 √2. 0 √2. 0,5 2 √2. 1 √2. [ ]-[ ]+[ ]-[ ].  2015   2014      +...+  2  -  2  =.  2015   2     2015  2015 ⇒    2  =1424 Mà: 1424< 2 <1425. Vậy có tất cả 1424 số khác 0.. Lưu ý: - Hướng dẫn chấm gồm 03 trang;. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thí sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Bài 4, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×