Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 11 Tiet 21 Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết: 21. Ngày soạn: 01-11-2015 Ngày dạy: 03-11-2015. Bài 20: TỔNG KẾT CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC I . Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tự ôn tập và tự kiểm tra về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chương I. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng để giải bài tập ở chương I. 3. Thái độ: - Có tác phong làm việc cẩn thận, kiên trì chính xác, trung thực. II . Chuẩn bị: 1. GV: - Bảng phụ, phiếu học tập. 2. HS: - Soạn trước câu hỏi tự trả lời và làm bài tập trong bài tổng kết chương I. III . Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:(1 phút). 9A3: ………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) Câu 1: Nêu các quy tắc an toàn về điện? Câu 2: Nêu các biện pháp an toàn và tiết kiệm điện năng? 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Trình bày và trao đổi kết quả chuẩn bị:(12 phút) - Kiểm tra việc chuẩn bị trả - Từng hs trình bày câu trả lời I. Tự kiểm tra: lời phần tự kiểm tra để phát đã chuẩn bị đối với mỗi câu của 1/. Cường độ dòng điện I chạy hiện những kiến thức và kĩ phần tự kiểm tra theo yêu cầu qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu năng chưa được vững ở hs. của GV. điện thế U giữa 2 đầu dây. - Đề nghị một vài hs trình bày 2/. Thương số U/I là giá trị của trước lớp về nội dung trả lời ở điện trở R đặc trưng cho dây phần câu hỏi tự kiểm tra. dẫn. Khi thay đổi hiệu điện thế - Dành nhiều thời gian để hs U thì giá trị này không đổi vì U trao đổi, thảo luận những câu tăng (giảm) bao nhiêu lần thì I liên quan tới kiến thức và kĩ cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần. năng mà hs nắm chưa vững và 3/. K + khẳng định câu trả lời cần có. - Qui tắc an toàn điện. - Cho HS nêu quy tắc an toàn + Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện? điện có hiệu điện thế dưới 40V. + Khi sử dụng dây để cần có vỏ 4/. Công thức tính điện trở tương đương của cách điện. a/ nối tiếp: R = R1 + R2 + Cần mắc cầu chì để ngắt tự 1 1 1 động khi đoản mạch.   + Khi tiếp xúc với mạng điện b/ song song: R R1 R2 trong gia đình cần phải dùng R1.R2 thiết bị bảo hộ lao động. Để Hoặc: R = R1  R2 không cho dòng điện chạy qua 5/. a) Điện trở của dây dẫn tăng cơ thể. lên ba lần khi chiều dài của nó + Khi sữa chữa hoặc lắp mạch tăng lên ba lần..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điện phài cắt điện. + Dùng ghế khô (hoặc vật cách điện để đứng để ngăn cách sơ bộ giữa vật mang điện, cơ thể người và đất. + Nối đất dụng cụ dùng điện bằng dây dẫn xuống đất.. b) Điện trở của dây dẫn giảm đi 4 lần khi tiết diện của nó tăng 4 lần. c) Có thể nói đồng dẫn điện tốt hơn nhôm vì điện trở suất của đồng nhỏ hơn của nhôm. .. l S. d) Hệ thức: R = 6. Các câu được viết đầy đủ là: a) có thể thay đổi trị số, thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng điện. b) nhỏ, ghi sẵn, vòng màu 7. Các câu được viết đầy đủ là: a) Công suất định mức của dụng cụ đó ( công suất tiêu thụ điện năng của dụng cụ khi được sử dụng với hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức) b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó 8/. a) Các công thức tính điện năng sử dụng của một dụng cụ điện là: A = P.t = U.I.t b) Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác. Ví dụ: + Đèn dây tóc biến điện năng thành nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. + Quạt điện biến điện năng thành cơ năng và nhiệt năng. + Bếp điện, bàn là … biến toàn bộ điện năng thành nhiệt năng 9/. Định luật Jun – Len Xơ Hệ thức: Q = I2. R. t 10/. Các qui tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện: 11/.a) Phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì: HS tự làm. b) Các cách sử dụng tiết kiệm điện năng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất hợp lí vừa đủ mức cần thiết. - Chỉ sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện trong những lúc cần thiết. Hoạt động 2: Vận dụng:(25 phút) - Cho học sinh đọc và trả lời - Cá nhân đọc và trả lời các câu II. Vận dụng: các câu hỏi từ 12 đến 16/SGK hỏi từ 12 đến 16/SGK 12/. C; 13/. B; 14/. D - Gọi học sinh nhận xét và 12/. C 15/. A; 16/. D. U 12 điều chỉnh các câu trả lời .  13/. B 17. R1 + R2 = I 0,3 = 40  (1) 14/. D R1.R2 U 12  '  15/. A R1  R2 I 1, 6 = 7,5  - Hướng dẫn bài 17,18 cho 16/. D  R1.R2 = 7,5 (R1 +R2) = U 12 học sinh về nhà thực hiện.  7,5.40 = 300 (2) - 17.R1 + R2 = I 0,3 = 40  (1) Từ (1) và (2) ta được: R1.R2 U 12  '  R1 = 30  và R2 = 10  R1  R2 I 1, 6 = 7,5  Hoặc R1 =10  và R2 = 30   R1.R2 = 7,5 (R1 +R2) = 18/. a) 7,5.40 = 300 (2) U 2 2202  Từ (1) và (2) ta được: P 1000 = 48,4  b) R = R1 = 30  và R2 = 10   .l Hoặc R1 =10  và R2 = 30  c) S = R = 0,045.10-6 m2 18/. a) d = 0,24 mm U 2 2202  19/.a) Qi = m.C(t2 – t1 ) b) R = P 1000 = 48,4  = 630000J  .l Q. - Cho học sinh làm bài tập 19/SGK. c) S = R = 0,045.10-6 m2 d = 0,24 mm - Đọc và tóm tắt đề bài Tóm tắt U = 220V P = 1000W t1 = 250C , t2 = 1000C H = 85% V = 2l => m = 2kg c = 4200J/kg.K a) t = ? b) V’ = 4l => m’ = 4kg 1KW.h = 700 đồng. T=? c) t = ? - HS làm việc cá nhân - Cá nhân học sinh tóm tắt đề. i. Q = H = 741176,5 J Thời gian đun: Q t = t = 741s. b) A = Q.2.30 = 44470590J = 12,35KWh T= 12,35x700 = 8645 đ c) Khi đó điện trở giảm 4 lần U2  P tăng 4 lần ( P = R ) Q  t giảm 4 lần ( vì t = t )  t= 741/4 = 185s. 20/.a) Hiệu điện thế 2 đầu dây tại trạm cung cấp điện:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho HS tiến hành giải - Tương tự cho học sinh đọc và tóm tắt bài 20. bài. Tóm tắt U = 220V P = 1000W R = 0,4  T = 6.(30) =180h 1KW.h = 700 đồng. a) U =? b) T =? c) Ahp =? - HS làm việc cá nhân. P  I = U 22,5 A. Hđt trên dây tải điện: Ud = I . Rd = 9V U0 = U + Ud = 220 + 9 = 229V b) A = P.t = 891 KWh T = 891x700 = 623700 đ c) Điện năng hao phí trên dây tải điện trong 1 tháng: Ahp = I2 . Rd. t = 36,5 KWh. IV. Củng cố:(1 phút) - Tổng kết lại kiến thức cho HS. - Y/c HS về nhà xem lại bài tập đã sửa. V. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) - Làm lại bài 19, 20 SGK. - Chuẩn bị nội dung trước cho tiết ôn tập. VI.Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×