Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.53 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 19 tháng 01 năm 2016</b>
<b> Tập đọc- Kể chuyện (Tiết 61; 62) </b>
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
SGK/ 22 Thời gian dự kiến: 70 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo ( trả lời
được các CH trong SGK; thuộc bài thơ ).
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: SGK, Tranh minh họa. Một sản phẩm thêu và bức ảnh chụp cái lọng
- HS: SGK
<b>C-Các hoạt độ ng dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi 2 hs đọc thuộc bài thơ “Chú ở bên Bác Hồ” và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
<b> Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu Chủ điểm mới và bài học</b>
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu bài lần 1
- Đọc từng câu nối tiếp nhau, kết hợp rèn đọc từ khó
- Đọc từng đoạn nối tiếp nhau, kết hợp giải nghĩa từ mới trong SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh cả bài
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Đọc thầm đoạn 1:
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào?
+ Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào?
- Đọc thầm đoạn 2:
+ Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài
sứ thần Việt Nam?
- Đọc nối tiếp nhau các đoạn 3, 4:
+ Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí thời gian?
+ Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vơ sự?
- Đọc thầm đoạn 5:
+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
+ Nội dung câu chuyện nói điều gì?
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu lần 2, hướng dẫn hs cách đọc, giọng đọc
- Thi đọc đoạn văn. Đọc cả bài
Hoạt động 6: Kể chuyện
a) Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện:
- Đọc yêu cầu của bài mẫu
- Nối tiếp nhau đặt tên cho đoạn 1, sau đó là đoạn 2, 3, 4, 5
- Gv viết lại thật nhanh 1, 2 tên được xem là đặt đúng, đặt hay
b) Kể lại một đoạn của câu chuyện:
- Mỗi hs chọn một đoạn để kể lại
- Cả lớp và gv nhận xét bình chọn người kể hay. Tuyên dương
Hoạt động 7<b> : Củng cố- dặn dị</b>
- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì?
- Khuyến khích hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Tốn (Tiết 101) </b>
SGK/ 103 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu:</b>
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai
phép tính.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: SGK, Bảng phụ chuẩn bị cho bài tập
-HS: SGK, vở và đồ dùng học tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Goïi hs làm bài 2a/ 102 . Nhận xét
Hoạt động 2<b> : GT bài - Nêu mục tiêu bài học</b>
Hoạt động 3: Thực hành- luyện tập
Baøi 1: Biết cộng nhẩm các số trịn nghìn có đến bốn chữ số
- Gv viết bảng phép cộng : 4000 + 3000 và yêu cầu hs tính nhẩm
- Nêu cách cộng nhẩm. HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn cĩ đến bốn chữ số
- Yêu cầu hs đọc đề bài – Gv viết lên bảng phép cộng 6000 + 500
- Nêu cách cộng nhẩm ( Hs có thể nêu các cách khác nhau ). HS làm bài
- Nhận xét, sửa bài. Đổi vở chấm chéo
Bài 3: Biết đặt tính cộng rồi tính số có bốn chữ số
- Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính
- Yêu cầu 1 hs nêu cách đặt tính, 1 hs nêu cách cộng. Cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 4 hs lên bảng. Nhận xét, chữa bài
- Yc hs tự tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải bài vào vở.
- Gọi hs giải , nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- HS nêu cách cộng nhẩm các số tròn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số?
- Yêu cầu hs về nhà xem lại các bài tập. Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Đạo đức (Tiết 21) </b>
<b>ÔN TẬP BÀI 9</b>
Thời gian: 35 phút
<b>A. Mục tiêu : Ôn và củng cố kiến thức bài Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS nêu ghi nhớ bài 9. GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: Làm trắc nghiệm
Mục tiêu: Củng cố về sự đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế.
- GV cho HS làm trắc nghiệm vào phiếu học tập ( cá nhân)
- Gọi 3 hs nêu kết quả, lớp nhận xét qua phiếu bài tập.
- GV chốt: Vậy thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, chúng ta phải biết đoàn kết
giúp đỡ lẫn nhau.
Hoạt động 3: Trình bày ý kiến
Mục tiêu: Biết tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế
- GV nêu một só ý kiến, HS cả lớp xác định Đúng – Sai bằng cách giơ thẻ
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- GV giáo dục HS thực hiện tốt qua bài học.
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
<b> D-Phần bổ sung:</b>
………
<b>Thứ ba, ngày 20 tháng 01 năm 2016</b>
<b> Thể dục (Tiết 41) </b>
<b> NHẢY DÂY</b>
SGV/109 & 110 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây,
quay dây.
<b>B-Đồ dùng dạy- học : Dây nhảy; Sân trường vệ sinh sạch sẽ </b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐLVĐ</b> <b>BIỆN PHÁP TỔ CHỨC</b>
1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
5 phuùt
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Đi đều theo 1- 4 hàng dọc
- Chạy chậm xung quanh
2.Phần cơ bản:
* Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân
- Cho hs khởi động
- GV nêu tên và làm mẫu
- Chia tổ tập luyện
- Từng tổ lên biểu diễn
* Chơi trị chơi: Lị cò tiếp sức
- Cho hs chơi theo tổ
3.Phần kết thúc:
- Đi thường, thả lỏng
- GV và hs hệ thống lại bài học
- Nhận xét tiết học
25 phút
5 phút
- hàng ngang
- voøng troøn
- khởi động các khớp
- quan sát nhận xét
- hàng dọc
- vòng tròn
- hàng dọc
………
………
………
<b> Chính tả ( Nghe-Viết ) Tiết 41 </b>
<b>ƠNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
SGK/ 24 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Muïc tiêu: </b>
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT (2) a (chọn 3 trong 4 từ)
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK, vở chính tả, vở bài tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1:
- Gv đọc các từ, hs viết trên bảng lớp: sáng suốt, xao xuyến, sắc nhọn, lem luốc. Nhận
xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs nghe-viết
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả
- Gọi hs đọc đoạn viết
- Tìm những chữ dễ viết sai, viết vào bảng con, nhận xét sửa sai
b) Gv đọc cho hs viết:
c) Chấm, chữa bài: Thu một vài chấm nhận xét
<i><b></b></i><b>Hoạt động 4: Thực hành làm bài tập</b>
Baøi 2a: - GV nêu yêu cầu của bài
- u cầu hs tự làm bài. - Gv đến từng nhóm kiểm tra, phát hiện lỗi sai của hs.
- Mời 2 hs lên bảng thi làm bài. Sau đó, từng em đọc kết quả
- Đọc lại đoạn văn trong SGK. Sau khi đã điền dấu thanh đúng
- Gv biểu dương những hs viết đúng, đẹp, làm đúng bài tập chính tả
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu những hs viết bài còn mắc lỗi chính tả về nhà viết lại, mỗi chữ viết sai ghi 1
dịng. Nhận xét tiết học.
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Toán (Tiết 102) </b>
<b> PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000</b>
SGK/ 104 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ).
- Biết giải tốn có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10000 ).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV:SGK, Bảng phụ chuẩn bị cho các bài tập
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tự thực hiện phép trừ
- Giáo viên viết bảng: 8652 – 3917 - Gv gắn và hs gắn bảng cài 8652 – 3917
- Gọi hs đọc phép tính và hỏi: Muốn trừ hai số có bốn chữ số ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn hs đặt tính. Yêu cầu hs tính
Hoạt động 3: Luyện tập- thực hành.
Bài 1 : Biết trừ các số trong phạm vi 10000
- Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs tự làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng. Nhận xét, chữa bài, cho hs nêu cách tính. Đổi vở chấm chéo
Bài 2b: <b>Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).</b>
- Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs đặt tính, nhận xét cách đặt tính
- Cả lớp làm vào vở, gọi 2 hs lên bảng. Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Biết giải tốn cĩ lời văn (cĩ phép trừ các số trong phạm vi 10000).
- Đọc đề bài. - Yêu cầu hs tóm tắt bài tốn rồi giải
- Gọi hs lên bảng giải. Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Củng cố cách vẽ đoạn thẳng và xác định trung điểm
- Trị chơi tiếp sức: “Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm 0 của
đoạn thẳng đó
Hoạt động 4<b> : Củng cố- dặn dị</b>
- u cầu hs cho ví dụ. Cả lớp làm bảng con, nhận xét
- Về nhà làm bài tập: bài 2a/ 104. Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
<b> Tự nhiên và Xã hội (Tiết 41) </b>
<b>THÂN CÂY</b>
SGK/ 78 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc ( thân đứng, thân leo, thân bò ), theo cấu
tạo ( thân gỗ, thân thảo ).
<i><b>* - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân </b></i>
<i><b>cây</b></i>
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: SGK, Các hình trong SGK
- HS: SGK
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: GT bài - GV nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo nhóm PPBTNB
* Mục tiêu: Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, bị, leo, gỗ, thảo
+Bước 1: HS nhớ và mô tả một số loại thân cây mà em biết
+Bước 2: HS nêu thăc mắc và phương án
+Bước 3: HS thực hành
- Quan sát hình trang 78, 79 và trả lời theo gợi ý:
+ Chỉ và nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bị trong các hình. Trong đó, cây
nào có thân gỗ ( cứng ), cây nào có thân thảo ( mềm )?
- Gv đến các nhóm giúp đỡ, nếu hs không nhận ra các cây
-+Bước 4: Gọi 1 số hs tŕnh bày kết quả làm việc theo cặp. Nhận xét, bổ sung. Cây su hào có
gì đặc biệt?
+Bước 5: Kết luận: Gv nêu
<i><b>* Đặc điểm về cách mọc và cấu tạo thân của một số cây. Các cây thường có thân mọc </b></i>
<i><b>đứng; Một số cây có thân leo, thân bị; Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo; Cây su </b></i>
<i><b>hào có thân phình to thành củ </b></i>
<i><b>*B</b><b> ĐKH</b><b> : Ngồi việc mang lại những lợi ích vật chất trong quá trình quang hợp cây nhả </b></i>
<i><b>khí </b></i>
<i><b>Ơxi và hấp thụ khí CO2 (làm giảm thiểu khí nhà kính)- Bảo vệ, chăm sóc cây cối và </b></i>
<i><b>những con vật có ích là bảo vệ môi trường sống của chúng ta</b></i>
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi
* Mục tiêu: Phân loại một số cây theo cách mọc của thân đứng, leo, bò và theo cấu tạo của
thân gỗ, thảo
- Chơi trò chơi Bingo .Tổ chức và hướng dẫn cách chơi
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Gắn lên bảng hai bảng theo mẫu
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu rời. Mỗi phiếu viết tên một số cây như ví dụ dưới đây: rau
má, mướp, cau, dưa chuột, phượng vĩ, cà chua, tía tơ, xồi, bí ngơ, bàng, cà rốt, ngơ, Kơ-nia,
rau ngót, mây, lá lốt, dưa hấu, hồ tiêu, bưởi, hoa cúc
- Tham gia chơi theo hướng dẫn
- GV làm trọng tài điều khiển cuộc chơi. Hs chơi, nhận xét tuyên dương
Hoạt động 4<b> : Củng cố- dặn dò</b>
- Đọc nội dung bài trong SGK. Nhận xét tiết học
<b> Thủ công (Tiết 21) </b>
<b>ĐAN NONG MỐT</b>
SGV/ 231 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm
đan.
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa. Tranh quy trình đan nong mốt
- HS: Giấy thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo thủ cơng, hồ dán
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra đđdh</b>
- Gv nhận xét kết quả thực hành cắt , dán các chữ cái đơn giản
<b> Hoạt động 2: GT bài - GV nêu mục tiêu bài học</b>
<i><b>* NGLL: Giới thiệu tác dụng và vật liệu dùng để đan nong</b></i>
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Giới thiệu tấm đan nong mốt
- Liên hệ thực tế: Đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng trong gia đình như đan
làn, rổ, rá, …
- Để đan nong mốt, người ta sử dụng các nan đan bằng các nguyên liệu nào?
Hoạt động 4: Hướng dẫn mẫu
a) Giáo viên hướng dẫn mẫu: Kẻ, cắt các nan đan
- Cắt các nan dọc: Cắt một hình vng có cạnh 9 ơ, sau đó cắt theo các đường kẻ trên
giấy đến hết ô thứ 8 để làm các nan dọc
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh rộng 1 ô, dài 9 ô
b) Đan nong mốt bằng bìa:
- Đan nan ngang thứ nhất: nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang thứ hai vào
- Đan nan ngang thứ hai: nhấc nan 1,3, 5,7, 9 và luồn nan ngang thứ hai vào
- Nan thứ ba giống nan thứ 1. Nan thứ tư giống nan thứ 2
c) Dán nẹp xung quanh nan
- Nhắc lại cách nan nong mốt
Hoạt động 5: Thực hành
- Cả lớp thực hành kẻ, cắt các nan đan bằng giấy, bìa và tập đan nong mốt
- GV theo dõi giúp đỡ hs đan
Hoạt động 6<b> : Củng cố- dặn dò</b>
- Về nhà luyện tập cách đan nong mốt cho thành thạo
- Nhận xét giờ học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Thứ tư, ngày 21 tháng 01 năm 2016</b>
<b> Mĩ thuật (Tiết 21) </b>
VTV/ 28 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Hs biết phân tích một tác phẩm về mặt hình thức, tạo dáng đường nét, hình khối, màu sắc,
chất liệu
- HS phát triển khả năng phát hiện cái đẹp, tìm tịi cái mới khi tiếp xúc với điêu khắc, các
buổi trình bày về tác phẩm và các buổi triển lãm.
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: - Một vài pho tượng thạch cao loại nhỏ. Aûnh các tác phẩm nổi tiếng ở Việt Nam
HS: - Vở vẽ, đồ dùng học tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
<b> Hoạt động 1: Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs</b>
Hoạt động 2<b> : Giới thiệu bài</b>
- Gv giới thiệu, yêu cầu hs kể một vài pho tượng . Em có nhận xét gì về pho tượng đó
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tượng
M
ục tiêu : Bước đầu tiếp xúc, làm quen với nghệ thuật điêu khắc
- Trên cơ sở trả lời của hs, gv hướng dẫn hs quan sát ảnh hoặc các pho tượng thật và tóm
tắt
- Aûnh chụp các pho tượng nên ta chỉ nhìn thấy một mặt như tranh
- Các pho tượng này hiện đang được trưng bày tại bảo tàng mĩ thuật VN
- Hs quan sát hình ở vở vẽ trả lời các câu hỏi :
+ Hãy kể tên các pho tượng
+ Pho tượng nào là tượng Bác Hồ, tượng nào là tượng anh hùng liệt sĩ
+ Hãy kể tên chất liệu của mỗi pho tượng
- Gv nhấn mạnh: Tượng rất phong phú về kiểu dáng, có tượng tư thế ngồi, có tượng
đứng, tượng chân dung
* Cách vẽ tranh: -Yêu cầu hs nhớ lại hình ảnh cách trang trí khác nhau vẽ theo nhóm
- Gợi ý cho hs cách trang trí và vẽ màu
Hoạt động 4: Thực hành
- GV cho HS trải nghiệm cách thể hiện hình ảnh và không gian 3 chiều.
-GV gợi ý cho hs tìm cách thể hiện nội dung vẽ tranh
-Vẽ màu phù hợp với nội dung màu cĩ đậm cĩ nhạt
Hoạt động 5: Nhận xét, đánh giá
-Chọn một số bài nhận xét
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Tập đọc (Tiết 63) </b>
<b> BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu ND: Ca ngợi đơi bàn tay kì diệu của cơ giáo ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc
2-3 khổ thơ ).
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ hướng dẫn cách đọc
HS: - SGK
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Gọi 3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi. Nhận xét
- Gọi 1 HS kể một đoạn: Ông tổ nghề thêu và trả lời câu hỏi. Nhận xét
<b> Hoạt động 2 : GT bài - Nêu mục tiêu bài học</b>
Hoạt động 3<b> : Luyện đọc</b>
- Gv đọc mẫu bài thơ lần 1
- GV đọc xong, HS quan sát tranh minh họa để hiểu bài thơ nói về bàn tay khéo léo của
cơ giáo
- Đọc từng dịng thơ nối tiếp nhau, kết hợp rèn đọc từ khó
- Đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau, kết hợp giải nghĩa từ mới trong SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh cả bài
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Đọc thầm lại bài thơ TLCH:
+ Câu 1: Giấy trắng gấp thuyền, giấy đỏ làm mặt trời, giấy xanh tạo ra mặt nước dập
dềnh
+ Câu 2: Một chiếc thuyền trắng xinh đẹp dập dềnh trên mặt biển xanh. Mặt trời đỏ ối
phô những tia nắng hồng. Đó là cảnh biển biếc lúc bình minh
- Gv chốt ý : Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm mại như có phép mầu nhiệm. Bàn tay cơ đã
mang lại niềm vui và bao điều kỳ lạ cho các em hs
+ Câu 3: Hs tự nói theo suy nghĩ của mình
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu lần 2
- Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ
- Nối tiếp nhau thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ. Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
- Cả lớp và gv nhận xét, bình chọn những bạn thuộc bài nhanh, đọc bài thơ hay và hiểu
nội dung bài
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò
- Gọi hs xung phong đọc thuộc lịng bài
- Gv dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng cả bài thơ. Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Tốn (Tiết 103)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (giải được một cách)
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: - SGK, Bảng phụ chuẩn bị cho các bài tập
HS: - SGK, vở, đồ dùng học tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi hs làm bài 2a/ 104. Nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3:<i> </i> Thực hành
Baøi 1 : Biết trừ nhẩm các số trịn nghìn có đến bốn chữ số.
-Gv viết lên bảng phép trừ 8000 – 5000 và yêu cầu hs phải tính nhẩm và tự nêu phép
trừ. Vậy : 8000 – 5000 = 3000.
-Yêu cầu hs tự làm các bài còn lại . Nhận xét, chữa bài
Bài 2 : Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn cĩ đến bốn chữ số.
- Gv viết lên bảng phép trừ 5700 – 200 . Yêu cầu hs phải tính nhẩm
- Cho hs nêu cách tính nhẩm - Cho hs tự làm tiếp các bài còn lại
- Nhận xét, chữa bài. Đổi vở chấm chéo
Bài 3 : Biết trừ các số cĩ đến bốn chữ số
- Yêu cầu hs nêu đề bài: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs tự làm bài. Yêu cầu hs nêu cách tính
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: ( Giải một cách ) Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs nêu tóm tắt bài toán
- Yêu cầu hs tự giải vào vở. Mời 1 hs lên giải ở bảng lớp
- Nhận xét, sữa sai
Hoạt động 4<b> : Củng cố- dặn dò</b>
- Yêu cầu hs về nhà xem lại cách tính bài 4 và tìm cách khác để giải
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Luyện từ và câu (Tiết 21) </b>
<b> NHÂN HỐ. ƠN CÁCH ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : Ở ĐÂU?</b>
SGK/ 26 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu:</b>
- Nắm được 3 cách nhân hố (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học(BT4 a/ b hoặc a/ c ).
GV: - Bảng phụ viết một đoạn văn
HS: - SGK, vở bài tập
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi 1 hs làm lại bài tập 1 ( Tuần 20 ) - 1 hs đặt dấu phẩy đã chuẩn bị ở bảng phụ
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Nắm được 3 cách nhân hĩa
- Gv đọc diễn cảm bài thơ: Ông trời bật lửa. Gọi hs đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm theo SGK
Bài tập 2: Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
- Đọc yêu cầu của bài và gợi ý ( a, b, c )
- Đọc thầm bài thơ để tìm những sự vật được nhân hóa
- Đọc thầm lại gợi ý (a, b, c) trả lời : Các sự vật được nhân hóa bằng những cách nào?
- Gv dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu khổ thơ đã kẻ sẵn bảng trả lời
- Gv mời nhóm lên bảng thi tiếp sức
- Cả lớp và Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng, bình chọn nhóm làm bài tốt nhất
+ Qua bài tập trên, các em thấy có mấy cách nhân hóa sự vật? Cả lớp làm bài
Bài tập 3:Trả lời được cạu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học
- Gv mở bảng phụ đã viết 3 câu ở bài tập 3. Gọi hs tìm bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu,
nhận xét
Bài tập 4: - Đọc yêu cầu của bài
- Dựa vào bài: Ở lại với chiến khu, cả lớp làm vào vở bài tập
- Gọi 3 hs nêu miệng, nhận xét chốt ý đúng
- Gv chấm 5 bài của hs, nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Mời hs nối tiếp nhau đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu. Nhận xét, tun dương
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Tự nhiên và Xã hội (Tiết 42) </b>
<b> THÂN CÂY ( tt )</b>
SGK/ 80 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời
sống con người.
<i><b>* - Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thơng tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của</b></i>
<i><b>cây, đời sống động vật và con người</b></i>
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: SGK, Các hình trong SGK trang 80, 81
- HS: SGK
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gv nêu câu hỏi củng cố lại bài học tiết trước
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2<b> : GT bài - GV nêu mục tiêu bài học</b>
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu được chức năng của thân cây trong đời sống của cây
<b>BTNBột</b>
+Bước 1: Chỉ định một số em mô tả về chức năng của thân cây(vẽ cá nhân, nhóm)
+Bước 2: HS nêu thắc mắc và phương án
+Bước 3: Thực hành (nhóm)
- u cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3 trang 80 SGK và trả lời câu hỏi :
+ Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa?
+ Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn ở hình 3 đă làm thí nghiệm gì ?
+Bước 5: Kết luận: Gv nêu
<i><b>*B</b><b> ĐKH</b><b> : Ngoài việc mang lại những lợi ích vật chất trong q trình quang hợp cây nhả </b></i>
<i><b>khí Ơxi và hấp thụ khí CO2 (làm giảm thiểu khí nhà kính)- Bảo vệ, chăm sóc cây cối và </b></i>
<i><b>những con vật có ích là bảo vệ mơi trường sống của chúng ta</b></i>
Hoạt động 4<b> : Làm việc theo nhóm</b>
* Mục tiêu: Kể ra được những ích lợi của một số thân cây đối với đời sống của người và
động vật
- Em hăy nêu các chức năng khác của thân cây?
- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát các hình 4, 5, 6, 7, 8 trang 81 SGK
+ Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho người hoặc động vật?
+ Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn ghế, giường, tủ
+ Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn
* Kết luận: GV nêu
<i><b>* Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ </b></i>
<i><b>dùng</b></i>
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dỏ
- Đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK
- Về nhà học bài chuẩn bị cho tiết sau.
<b> D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Thứ năm, ngày 22 tháng 01 năm 2016</b>
<b> Thể dục (Tiết 42) </b>
<b> ÔN NHẢY DÂY. TRÒ CHƠI: LÒ CÒ TIẾP SỨC</b>
SGV/ 111 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Muïc tiêu:</b>
<b> - Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây.</b>
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>B- Đồ dùng dạy- học : Còi, dây nhảy. Sân trường vệ sinh sạch sẽ </b>
<b>C- Các hoạt đ ộ ng dạy- học:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐLVĐ</b> <b>BIỆN PHÁP TỔ CHỨC</b>
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Chạy chậm một hàng dọc xung quanh sân
- Trò chơi: Có chúng em
2.Phần cơ bản:
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân
- Từng cặp lên biểu diễn
* Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức
- HS tham gia chơi
3.Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp
- Gv và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
25 phút
5 phút
- 4 hàng dọc
- vòng tròn
- hàng ngang khoảng cách
rộng. Tập theo tổ
- nhaûy theo cặp
- hàng dọc
- 4 hàng ngang
- 4 hàng ngang
- 4 hàng dọc
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
<b> Tập viết (Tiết 21)</b>
<b> ƠN CHỮ HOA: O, Ô, Ơ</b>
SGK/ 7 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
<b>- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ (1 dịng), L, Q (1 dịng); viết đúng tên riêng Lãn </b>
Ơng (1 dịng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá … say lịng người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
<b>B-Đồ dùng dạy- học : - GV: Mẫu viết chữ hoa O, Ô, </b>
- HS: Bảng con, vở tập viết
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
<b> Hoạt động 1 : Kiểm tra bài</b>
- Gv kiểm tra hs viết bài ở nhà - Nhắc lại từ và câu ứng dụng
- 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs viết
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- Gv viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ : O, Ô, Ơ, Q, T
b) Luyện viết từ ứng dụng: ( Tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng: + Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác ( 1720–1792 ) là
một lương y nổi tiếng, sống vào……
- Tập viết trên bảng con
c) Luyện viết câu ứng dụng:
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- Gv nêu yêu cầu; Hs viết bài - Chấm, chữa bài.
Hoạt động 5<b> : Củng cố- dặn dò</b>
- Gv nhắc những hs chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp. Khuyến khích hs học
thuộc lịng câu ca dao
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Tốn (Tiết 104) </b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
SGK/ 106 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3, bài 4
<b>B-Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV: SGK, Bảng phụ chuẩn bị cho bài tập
- HS: SGK, vở, đồ dùng học tập.
<b>C-Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: GT bài - GV nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 2<b> : Thực hành </b>
Bài 1: ( cột 1, 2 ) Biết cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 10000.
- Nêu yêu cầu bài tập - Cho hs nêu kết quả tính nhẩm
- Nhận xét, chữ bài. Đổi vở chấm chéo
Bài 2 : Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.
- Yêu cầu hs tự đặt tính rồi tính
- Gọi hs lên bảng tính, nêu cách tính. Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Biết giải bài tốn bằng hai phép tính
- Đọc đề tốn.Tự tóm tắt và giải bài toán
- Gọi hs lên bảng giải. Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Nêu yêu cầu của bài tập: Tìm x
- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết
- Yêu cầu hs tự làm bài. Gọi hs lên bảng tính
- Nhận xét, sửa bài
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
- Về làm bài 1 ( cột 3 ), bài 5/ 106; luyện thêm về cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phaàn boå sung:</b>
………
………
………
<b>Âm nhạc (Tiết 21) </b>
<b>HỌC HÁT: BÀI CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG</b>
SGK/ 20 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>__________________________________________________________________________</b>
<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2016</b>
<b> Chính tả ( Nhớ- Viết) Tiết 42 </b>
<b> BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
SGK/ 29 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 4 chữ. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài
- Làm đúng BT (2) a
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: SGK, Bảng lớp viết ( 2 lần ) 8 từ ngữ cần điền ch/tr
- HS: SGK, bảng con, vở bài tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gv đọc các từ: ngã,đổ mưa, đỗ xe, ngả mũ. 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - GV nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3<b> : Hướng dẫn hs nghe-viết </b>
a) Hướng dẫn hs chuẩn bị :
- Gv đọc bài thơ – Hs đọc thuộc lịng bài thơ
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- Đọc SGK, tự tìm ra những chữ mình dễ viết sai, viết bảng con
b) Nhớ và tự viết lại bài thơ vào vở
c) Chấm và chữa bài: Thu 5- 7 bài chấm, nhận xét
Hoạt động 4<b> : Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
Baøi 2a: - Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc thầm đoạn văn - Làm bài cá nhân, Gv theo dõi
- Mời 2 nhóm hs lên bảng thi tiếp sức
- Cả lớp và gv nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- Đọc lại cả đoạn văn
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- HS ghi bảng con từ bị viết sai
- Gv khen những hs học tốt. Về nhà đọc lại đoạn văn ở bài tập 2
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b> Tốn (Tiết 105) </b>
<b> THÁNG - NĂM</b>
<b>A-Muïc tieâu: </b>
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết
xem lịch.
- Bài tập cần làm: Dạng bài 1, bài 2 ( sử dụng tờ lịch cùng với năm học )
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: - Tờ lịch năm 2012
HS: - SGK, vở toán
<b>C-Các hoạt động dạy- học :</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài</b>
- Gọi hs làm bài 1 ( cột 3 ); bài 5/ 106. Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng
a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm
- GV treo tờ lịch năm 2012 lên bảng và giới thiệu : Đây là tờ lịch năm 2012. Lịch ghi các
tháng trong năm 2012, ghi các ngày trong từng tháng
- Gv cho hs quan sát tờ lịch năm 2012
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Gv nói và ghi tên các tháng lên bảng: tháng một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám,
chín, mười, mười một, mười hai
b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng
- Quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch năm 2012
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
+ Gv nhắc lại: tháng 1 có 31 ngày và ghi lên bảng
- Cứ tiếp tục để hs tự nêu được số ngày trong từng tháng
- Tháng 2 năm 2012 có 29 ngày, nhưng có năm tháng 2 có 28 ngày, chẳng hạn như năm
2011. Vì vậy tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Biết tên gọi các tháng trong năm, biết số ngày trong tháng
- Cho hs tự làm bài
- Đọc kết quả, nhận xét - chữa bài
Bài 2: Biết xem lịch
- Cho hs quan sát tờ Lịch tháng 01 năm 2012
- Ngày 10 tháng 01 là thứ mấy? ….. - Hs trả lời các câu hỏi của gv
- HS làm bài. Nhận xét. Kiểm tra vở chéo nhau.
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- HS xem lịch 2016
- Về nhà thực hành thêm về cách xem lịch
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
<b> Tập làm văn (Tiết 21) </b>
SGK/ 30 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu: </b>
- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1).
- Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2).
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: - Tranh minh họa trong SGK - Mấy hạt thóc hoặc một bông lúa
HS: - SGK, vở bài tập
<b>C-Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: <i><b>Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và cơng việc họ đang làm</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi một hs làm mẫu. Quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo bàn, nhóm
- Các nhóm trình bày ý kiến
- Gv cùng cả lớp nhận xét, cả lớp làm vào vở bài tập
Bài tập 2: <i><b>Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống</b><b> </b></i>
- GV keå chuyện - Kể xong một lần, GV hỏi :
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+ Vì sao Lương Đình Của khơng đem gieo ngay cả 10 hạt giống? Vì lúc ấy trời rất rét.
Nếu đem gieo, những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết rét
+ Ơng Lương Đình Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa?
+ Gv kể lần 2- 3 ; Hs tập kể - Cả lớp bình chọn những hs kể hay nhất
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dị
- Câu chuyên giúp em hiểu điều gì về nhà Nông học Lương Đình Của?
- Nói về nghề lao động trí óc mà các em mới biết qua giờ học. Đọc sách viết về nhà Bác
học Ê –Đi –Xơn
- Nhận xét tiết học
<b>D-Phần bổ sung:</b>
………
………
………
<b>Thực hành Kĩ năng sống:</b>
<b> Em là người thân thiện.</b>
- Hiểu được tầm quan trọng thân thiện với mọi người.
- Thực hành cách thân thiện với người khác.
<b>B-Đồ dùng dạy- học : Sách thực hành KNS</b>
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Ho ạ t động 1 : Câu chuyện: Lớp trưởng thân thiện</b>
<b>II. Hoạt động 2: Trải nghiệm</b>
1.Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
- Em đã học tập được điều gì từ câu chuyện trên?
2. Đánh dấu x vào ở ý em chọn
(Khó chịu, tươi cười ,đánh bạn,ngồi lì một chỗ, giúp bạn,chơi với bạn,làm quen với bạn
mới,khen ngợi-động viên bạn,không cho bạn mượn đồ)
3. Ghi lại những việc em đã làm thể hiện sự thân thiện với những người xung quanh
<i><b>III. Ho</b><b> ạ</b><b> t động 3</b><b> : Củng cố, dặn dò</b></i>
- Em đã làm gì để tạo sự thân thiện?
- Nhận xét tiết học
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………
………
………...
<b>Sinh hoạt tập thể: (Tiết 21)</b>
<b>TỔNG KẾT CUỐI TUẦN</b>
Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu:</b>
- Nhận xét đánh giá tuần qua
- Giúp hs thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân
- Hs có tinh thần phê và tự phê cao
<b>B- Đồ dùng dạy- học : </b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>I. Ho</b><b> ạ</b><b> t động 1</b><b> : Sinh hoạt tập thể</b></i>
* Đánh giá hoạt động tuần 21:
- Gv giới thiệu buổi sinh hoạt.
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ
- Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
- Các thành viên trong tổ có ý kiến
- Gv nhận xét.
- Bầu hs xuất sắc trong tuần
* Kế hoạch tuần 22
- GV thông báo lại thời gian nghỉ tết.
- GV phổ biến kế hoạch tuần sau khi nghỉ tết.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b>D- Phần bổ sung:</b>