Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiếng Việt - Tuần 3 - LTVC - MRVT Nhân hậu - Đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>aq. Luyện từ và câu 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khởi động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho câu văn sau: Mẹ em luôn giúp đỡ mọi người khi họ gặp khó khăn, hoạn nạn. Từ đơn giúp đỡ Từ phức Hãy kể thêm các Mẹ, em, luôn, khi, Giúp đỡ, khó khăn, từ Trong nóihoạn lên cácđức từ trên, tính họ, gặp, nạn. Con hãy chỉ ra các nhân hậu –lên đoàn từ nào nói đức từ đơn và từ phức kết mà con đã tính nhân hậu? trong câu! biết!.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mở Mở rộng rộng vốn vốn từ: từ: Nhân Nhân hậu hậu –– Đoàn Đoàn kết kết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Con hiểu thế nào là nhân hậu? Thế nào là đoàn kết?. - Nhân hậu: có lòng thương người, ăn ở có tình nghĩa. - Đoàn kết: kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Yêu cầu cần đạt. Biếtthêm thêmmột mộtsốsốtừtừngữ ngữ(gồm (gồmcảcảthành thànhngữ, ngữ,tục tụcngữ ngữvàvàtừtừ Biết 1 1 Hán HánViệt Việtthông thôngdụng) dụng)vềvềchủ chủđiểm điểmNhân Nhânhậu hậu––Đoàn Đoànkết. kết. Biếtcách cáchmở mởrộng rộngvốn vốntừtừcócótiếng tiếnghiền, hiền,tiếng tiếngác. ác. 22 Biết Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu. 3 Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tập - thực hành.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1. Tìm các từ a) Chứa tiếng hiền M: dịu hiền, hiền lành hiền đức, hiền hậu, hiền lành, hiền từ,… b) Chứa tiếng ác M: hung ác, ác nghiệt ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, ác quỷ, tàn ác,….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Từ ngữ Hiền dịu Hiền đức Hiền hậu Hiền từ Ác ôn Ác hại Ác khẩu Ác cảm. Nghĩa Hiền hậu và dịu dàng. Phúc hậu hay thương người. Con hãy đặt câu với HiềnCon lànhhãy và trung hậu. từ điển để giải sử dụng một trong các từ có ở Hiềnnghĩa và giàucác lòng người. từthương con vừa bài 1! tìm được! Kẻ ác độc, gây nhiều tội ác với người khác. Gây tác hại lớn. Hay nói những lời độc ác. Cảm giác không tốt, không ưa thích đối với người nào đó..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2. Xếp các từ sau vào ô trống thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo. + M: nhân từ M: độc ác Nhân hậu nhân ái, hiều hậu, phúc tàn ác, hung ác, tàn bạo hậu, đôn hậu, trung hậu M: đùm bọc M: chia rẽ Đoàn kết cưu mang, che chở bất hòa, chia rẽ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Từ ngữ Nhân ái. Nghĩa Có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết. Phúc hậu Có tấm lòng Connhân hãy hậu đặt câu với được biểu hiện rõ (thường trên khuôn mặt). Trong các từ ởcác bàitừ2,có con một trong ở biết Đôn hậu Hiền từ và nhân nghĩahậu. của những bài 2! từ nào? Cưu mang Đùm bọc trong lúc gặp khó khăn hoạn nạn. Tàn ác Độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông). Hung tàn Hung hăng và tàn bạo đến mức bất chấp cả nhân nghĩa, đạo lí. Tàn bạo Độc ác và hung bạo. Bất hòa Không hoà thuận với nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3. Em chọn những từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây? a. Hiền như …. đất. b. Lành như …. chị em gái. c. Dữ như…. bụt. d. Thương nhau như…. cọp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Con thích câu thành ngữ nào nhất trong bài 3? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào? a. Môi hở răng lạnh b. Máu chảy ruột mềm c. Nhường cơm sẻ áo d. Lá lành đùm lá rách.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. Môi hở răng lạnh Nghĩa đen: Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng người. Môi che chở bao bọc bên ngoài răng.. Nghĩa bóng: Những người ruột thịt, hang xóm, láng giềng phải che chở, đùm bọc lẫn nhau. Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b. Máu chảy ruột mềm Nghĩa đen: Máu chảy thì đau tận trong ruột gan.. Nghĩa bóng: Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c. Nhường cơm sẻ áo Nghĩa đen: Nhường cơm, áo cho nhau.. Nghĩa bóng: Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d. Lá lành đùm lá rách Nghĩa đen: Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở.. Nghĩa bóng: Người khỏe mạnh cưu mang giúp đỡ người yếu. Người may ắn giúp đỡ người bất hạnh. Người giàu giúp người nghèo..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Các câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây có thể dùng trong các tình huống nào?. a. Môi hở răng lạnh b. Máu chảy ruột mềm c. Nhường cơm sẻ áo d. Lá lành đùm lá rách.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thành ngữ, tục ngữ. Tình huống sử dụng. a. Môi hở răng lạnh. Khuyên những người trong gia đình, họ hàng, làng xóm.. b. Máu chảy ruột mềm. Nói đến những người thân.. c. Nhường cơm sẻ áo. Khuyên con người phải biết giúp đỡ nhau.. d. Lá lành đùm lá rách. Khuyên người có điều kiện giúp đỡ người khó khăn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Qua bài học hôm nay em biết được điều gì? Về nhà em cần: - Tìm thêm các từ ngữ và thành ngữ, tục ngữ thể hiện tính nhân hậu – đoàn kết. - Chuẩn bị trước bài: Từ ghép, từ láy.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×