Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

On tap Chuong I On tap va bo tuc ve so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ của lớp 6 A Môn: Số học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 57 (SGK/ 85). Giải: a. (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17) + 17] + 13 = 0 + 13 =13 b. 30 + 12 + (-20) + (-12) = [12 +(-12)] +[30 + (-20)] = 0 + 10 = 10 c. (-4) + (- 440) + (-6) + 440 = [(-440) + 440] + [(-4) + (-6)] = 0 + (-10) = -10 d. (-5) + (-10) + 16 + (-1) = [(-5)+(-1) + (-10)] + 16 = (-16) + 16 = 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 58 ( SGK/ 85). Giải: a.. x + 22 + (-14) + 52 = x + (-14) + 74 = x + 60. b. (-90) - (p +10) + 100 = [(-90) + (-10) ] + (-p) +100 = [(-100) + 100] - p = - p Bài tập 60 ( SGK/85). Giải: a. (27 + 65) + ( 346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346 b. (42 - 69 + 17) - ( 42 +17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42- 42) + (17 - 17) - 69 = - 69.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dạng 1: Tính tổng các đại số Phương pháp giải: Thay đổi vị trí số hạng và bỏ hoặc đặt dấu ngoặc một cách thích hợp rồi tính. Bài 89( SBT/80) Tính tổng: a) ( - 24) + 6 +10 +24 b) 15 + 23 + ( -25) + ( -23) c) ( -3) + ( -350) + ( -7) + 350 d) ( -9) + ( -11) + 21 + ( -1) Giải: a) ( - 24) + 6 +10 + 24 =[ ( -24) + 24] + ( 6 + 10) = 16 b) 15 + 23 + ( -25) +(-23) = [ 23 + (-23)] + [15 + (-25) = - 10 c) ( -3) + ( -350) + ( -7) + 350 =[( -350) + 350] + [(- 3) + (-7)] = 0 + ( -10) = -10 d) ( -9) + ( -11) + 21 + ( -1) = [( -9) + (-11)] + [21 + ( -1)] = ( -20) + 20 = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 91( SBT/80) Tính nhanh các tổng sau: a) ( 5674 - 97) -5674 b) ( - 1075) – ( 29 – 1075) Giải: a)( 5674 - 97) -5674 = 5674 – 97 -5674 = ( 5674 -5674) – 97 = 0 -97 = -97 b) ( - 1075) – ( 29 – 1075) = ( -1075) – 29 + 1075 = [(-1075) + 1075] – 29 = 0 -29 = -29.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 2: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để đơn giản biểu thức. Phương pháp giải: Bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện phép tính. Bài 90( SBT/80) Đơn giản biểu thức: a) x + 25 + ( - 17) + 63 b) ( -75) – ( p +20) + 95 Giải: a)x + 25 + ( - 17) + 63 = x + 25 + 63 + ( -17) = x + 88 + ( -17) = x + 71 b) ( -75) – ( p +20) + 95 = ( -75) – p – 20 + 95 = [ ( -75) + ( -20) + 95] – p =0–p=-p.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 92( SBT/80) Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) ( 18 +29) + (158 -18 -29) b) ( 13 -135 + 49) – ( 13 + 49) Giải: a)( 18 +29) + (158 -18 -29) = 18 + 29 + 158 – 18 -29 = ( 18 -18) + ( 29 -29) + 158 = 0 + 0 + 158 = 158 b) ( 13 -135 + 49) – ( 13 + 49) = 13 -135 + 49 -13 -49 = ( 13 -13) = ( 49 -49) – 135 = 0 + 0 – 135 = -135.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 3: Tìm x Phương pháp giải: Bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc một cách thích hợp và thay đổi vị trí số hạng rồi thực hiện phép tính . Bài 8.3( SBT/81) a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 10 < x < 15 b) Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được. Giải: a) x={- 9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2;-1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ; 9; 10; 11; 12;13;14} b) Tổng của các số nguyên x vừa tìm được là: (- 9)+( -8 )+( -7)+( -6)+( -5)+( -4)+( -3)+( -2)+( -1)+ 0+ 1+ 2 + 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8 +9+ 10+ 11+ 12+13+ 14 = 1- 1 + 2-2 +3 -3 + 4- 4 + 5-5 + 6- 6 + 7 -7+ 8- 8 +9- 9 + 10 + 11 + 12 + 13 +14 = 60.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập bổ sung: Tìm số nguyên x, biết: a) 3 – ( 17 – x ) = 289 – ( 36 + 289) b) 25 – ( x + 5) = - 415 – ( 15 - 415) c) 34 + ( 21 –x) = ( 3747 -30) - 3747.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải: b) 25 – ( x + 5) = - 415 –( 15 - 415) 25 – x – 5 = - 415 – 15 + 415 20 – x = -15 x = 20 – ( -15) x = 20 + 15 x = 35. Vậy x = 35 c) 34 + ( 21 – x) = ( 3747 – 30) – 3746 34 + 21 –x = 3747 – 30 -3746 55 – x = 3747 – 3746 - 30 55 - x = - 29 x = 55 – ( -29) x = 55 + 29 x = 84. Vậy x = 84.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc dấu ngoặc( SGK/ 84) - Làm hoàn chỉnh các bài tập đã chữa và luyện trong giờ. - Làm bài tập 93,94, 8.1, 8.2 ( SBT/81).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×