Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

Số học 6 chương i §7 luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.62 KB, 6 trang )

Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
7
b. 2.2.2.2.2.2.2 = 128

2

7 thừa số
c. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 4096

12

2

12 thừa số
d. 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 32768
15 thừa số

a.a.a....a a
n thừa số

n

15

2

Số mũ
Cơ số

Phép nâng lên lũy thừa



?1

Điền vào ơ trống cho đúng

34

7

2

49

2

3

8

81

•Chú ý:
a2 gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
a3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a.


2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy
thừa.

2 3
4 3
Lời giải:

a .a

2 .2

2 .2  2.2  .  2.2.2  2
2

3

5

a .a  a.a.a.a  .  a.a.a  a
4

3

m

n

a
.
a
a

Tổng quát


 2 
2 3

7

 a 
4 3

m n

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên
cơ số và cộng các số mũ.


?2 Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa
4

x .x  x

a.
b.

5

5

5

4 5


x

1

a .a a .a a

c. 6

3

.2.3 6 .6 6
3

9

51

31

a

6

4

6


Bài tập 1: viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy

thừa.
a. 100.10.10.10
b. 2.2.2.3.3.3
c. 6.6.6.6.2.3
Lời giải:
a. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 =10

b. 2.2.2.3.3.3 = 6.6.6 =

6

3

6
c. 6.6.6.6.2.3 = 6.6.6.6.6 =

5

5


Bài tập 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của số
mũ tự nhiên lớp hơn 1.

a. 8
b. 125

c. 81

Lời giải:


a. 8 = 2.4 = 2.2.2 =

2

3

b. 125 = 5.75 = 5.5.25 = 5.5.5.5 = 5
c. 81 = 9.9 =

9

2

Cách 2: 81 = 9.9 = 3.3.3.3 =

4

3

4



×