Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ke hoach boi duong thuong xuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU. TRƯỜNG MN KIM ĐỒNG CHIỀNG BÔM. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆTNAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KẾ HOẠCH. Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non Năm học: 2015 - 2016 PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN. Họ và tên: Quàng Thị Thu Hà Trình độ chuyên môn: Cao đẳng Sử Địa Nhiệm vụ được giao: Giáo viên chủ nhiệm lớp Nhà trẻ A PHẦN II: KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN I.NHỮNG CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH. Căn cứ Thông tư số 36/2011 ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Mầm non; Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên. Thực hiện kế hoạch số 581/Kh – SGDDT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Sở GD&ĐT Sơn La về việc BDTX cho cán bộ quản lý và giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2013 – 2014. Thực hiện kế hoạch Số 29/KH-PGDĐT-MN ngày 7 tháng 9 năm 2015 của Phòng GD&ĐT Thuận Châu về kế hoạch BDTX cán bộ quản lý và giáo viên mầm non năm học 2015 – 2016. Căn cứ kế hoạch, nhiệm vụ năm học 2015 – 2016 của Trường mầm non Kim Đồng Chiềng Bôm bản thân tôi xây dựng kế hoạch BDTX cho mình trong năm học 2015 – 2016 như sau: II. MỤC ĐÍCH. - Bồi dưỡng thường xuyên nhằm giúp cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên trong các trường học cập nhật kiến thức về đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, chủ trương của Ngành; nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, nâng cao năng lực quản lý theo yêu cầu của Chuẩn hiệu trưởng, Chuẩn phó hiệu trưởng, Chuẩn nghề nghiệp giáo viên; yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phương, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục cho cán bộ quản lý và giáo viên; yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 và những năm tiếp theo; yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục theo tinh thần Chỉ thị số 40-CT/TW ngày 15/6/2004 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bồi dưỡng thường xuyên nhằm phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả BDTX; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường. III. NỘI DUNG BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN. 1. Khối kiến thức bắt buộc (gồm nội dung bồi dưỡng 1 và nội dung bồi dưỡng 2) 1.1. Nội dung bồi dưỡng 1: - Đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo bậc học. - Thời lượng khoảng 30 tiết/năm học. - Nội dung: Do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định từng năm học, bao gồm các nội dung bồi dưỡng về đường lối, chính sách phát triển giáo dục của bậc học; chương trình; sách, giáo trình, hoạt động giáo dục thuộc chương trình giáo dục mầm non. 1.2. Nội dung bồi dưỡng 2: - Đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học và nội dung bồi dưỡng do các dự án thực hiện. - Thời lượng khoảng 30 tiết/năm học. - Nội dung: Do sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La, Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thuận Châu quy định cụ thể theo từng năm học, bao gồm các nội dung bồi dưỡng về phát triển giáo dục theo bậc học, chương trình, sách giáo khoa, kiến thức giáo dục địa phương; quy định bồi dưỡng theo kế hoạch của các dự án. 2. Khối kiến thức tự chọn ( Nội dung bồi dưỡng 3) 2.1. Nội dung bồi dưỡng 3: - Đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của GV. - Thời lượng khoảng 60 tiết/năm học. - Nội dung: Đây là khối kiến thức tự chọn bao gồm các mô đun bồi dưỡng nhằm phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên theo bậc học. - Mỗi giáo viên lựa chọn một số mô đun phù hợp để bồi dưỡng trong năm học, đảm bảo khối kiến thức tự học đạt 60 tiết/năm học. 3. Thời lượng bồi dưỡng thường xuyên Thời lượng của mỗi nội dung BD có thể thay đổi để phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ từng năm học; với yêu cầu nhiệm vụ giáo dục của địa phương nhưng tổng thời lượng BDTX/1 GV/năm học không thay đổi (phải đủ 120 tiết) 4. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên - Tài liệu BDTX được đăng tải trên trang Web của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề nghị các cơ sở mầm non, cán bộ quản lý, giáo viên vào trang Web của Bộ Giáo dục và Đào tạo tải tài liệu BDTX. - Sở Giáo dục và Đào tạo kết hợp với các dự án tổ chức biên soạn, lựa chọn, cung ứng tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 2. IV. HÌNH THỨC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN. 1. Bồi dưỡng thường xuyên bằng hình thức tự học của giáo viên kết hợp với các sinh hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ bộ môn của trường, liên trường hoặc cụm trường. 2. BDTX theo hình thức học tập từ xa (qua mạng Website, diễn đàn). IV. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Khối kiến thức bắt buộc 1.1. Nội dung bồi dưỡng 1: - Chỉ thị số 3131/CTBGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2015 2016. - Quyết định số 2797/QĐBGDĐT ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2015 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo. - Dự thảo Quyết định ban hành một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020. - Thông tư số 17/2011/TT-BGD&ĐT ngày 14/4/2011của Bộ GD&ĐT ban hành quy định chuẩn Hiệu trưởng trường mầm non và các văn bản hướng dẫn thực hiện; - Thông tư số 49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi bậc học mầm non; - Quyết định 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non và các văn bản hướng dẫn thực hiện; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường mầm non; Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ GD&ĐT và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 của Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non; 1.2. Nội dung bồi dưỡng 2: * Công tác đánh giá - Công tác đánh giá CBQL và giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp: + Khái quát công tác đánh giá, xếp loại cán bộ quản lý và giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp qua 04 năm học. + Quy trình đánh giá, xếp loại cán bộ quản lý và giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp (được quy định tại Thông tư số 17/2011/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 4 năm 2011 quy định chuẩn hiệu trưởng trường mầm non; Công văn số 630/BGDĐTNGCBQLGD ngày 16 tháng 02 năm 2012 về việc hướng dẫn đánh giá xếp loại phó hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông và phó giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên; Thông tư số 1700/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 26 tháng 03 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo V/v hướng dẫn đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT) - Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ. * Chế độ thông tin, báo cáo; thực hiện chế độ chính sách.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chế độ báo cáo: Thể thức soạn thảo văn bản được quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. - Thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên (Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ và Quyết định số 21/2015/QĐUBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh về việc quy định nâng lương trước thời hạn; Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Nghị định số 19/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2006/NĐ-CP; Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn…). * Chuyên môn nghiệp vụ - Hướng dẫn quan sát, đánh giá và lập kế hoạch trong giáo dục mầm non. - Hướng dẫn hỗ trợ trẻ tự kỷ được giáo dục hoà nhập ở trường mầm non. - Hướng dẫn giao tiếp với trẻ trong trường mầm non. - Hướng dẫn thực hiện tích hợp trong tổ chức hoạt động giáo dục ở trường mầm non và thực hiện ở lớp mẫu giáo ghép. - Hướng dẫn tổ chức chơi ngoài trời cho trẻ trong trường mầm non. - Hướng dẫn chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ trong trường mầm non. - Hướng dẫn lập kế hoạch, xây dựng môi trường, tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non. - Hướng dẫn tự học qua Intertnet (E-Learning) cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non. 2. Khối kiến thức tự chọn 2.1. Nội dung bồi dưỡng 3: Căn cứ nhu cầu của cá nhân, khối kiến thức tự chọn trong chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, Tôi tự lựa chọn các mô đun bồi dưỡng sau: MN1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất. MN2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm kĩ năng xã hội ở trẻ mầm non. MN4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức. MN6:Đặc điểm phát triển thẩm mỹ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mỹ. VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO THÁNG. 1. Khối kiến thức NDBD 1+ 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tháng. Nội dung bồi dưỡng 1. Nội dung bồi dưỡng 2. - Chỉ thị số 3131/CTBGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học Tháng 2015 - 2016. 9 - Quyết định số 2797/QĐBGDĐT ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2015 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.. - Thông tư số 01/2011/TTBNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.. - Nghị quyết số 29NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương 8 Tháng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và 10 đào tạo.. - Hướng dẫn giao tiếp với trẻ trong trường mầm non.. - Dự thảo Quyết định ban hành một số chính sách phát triển giáo dục mầm Tháng non giai đoạn 2011-2015 11 và định hướng đến năm 2020.. - Hướng dẫn quan sát, đánh giá và lập kế hoạch trong giáo dục mầm non.. Tháng 12. Số tiết. ND1:6 ND2:6. - Hướng dẫn thực hiện tích hợp trong tổ chức hoạt động giáo dục ở trường mầm non và thực hiện ở lớp mẫu giáo ghép.. - Hướng dẫn hỗ trợ trẻ tự kỷ được giáo dục hoà nhập ở trường mầm non.. - Thông tư số - Hướng dẫn tổ chức 17/2011/TT-BGD&ĐT chơi ngoài trời cho trẻ trong ngày 14/4/2011của Bộ trường mầm non. GD&ĐT ban hành quy - Hướng dẫn chăm sóc định chuẩn Hiệu trưởng trường mầm non và các dinh dưỡng cho trẻ trong. ND1:4 ND2:6. ND1:6 ND2:6. ND1:4 ND2: 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> văn bản hướng dẫn thực hiện; Quyết định 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non và các văn bản hướng dẫn thực hiện. - Thông tư số 49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 của Bộ Giáo Tháng dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ Hội thi 1 giáo viên dạy giỏi bậc học mầm non;. trường mầm non.. - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường mầm non; Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT Tháng ngày 10/02/2011 của Bộ 2 GD&ĐT và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 30/12/2011 của Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.. - Hướng dẫn tự học qua Intertnet (E-Learning) cho cán bộ quản lý, giáo viên mầm non.. - Hướng dẫn lập kế hoạch, xây dựng môi trường, tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non.. ND1:4 ND2: 6. ND1:6 ND2:2. 2. Khối kiến thức NDBD 3 Phân phối thời gian (Đơn vị tính: tiết học). Tháng. Nội dung bồi dưỡng 3. Tự học. 1. Mã modun: MN 1 Thời gian: 5/9 - Đặc điểm phát triển thể chất, những – 30/10/2015 9 mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất. 9 Thời gian: 1/11 Mã modun: MN2 – 30/12/2015. - Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, những mục tiêu và kết quả. Lí thuyết. Thực hành. 6. 0. 6. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm kĩ năng xã hội ở trẻ mầm non. Thời gian: Mã modun: MN4: 1/1/ 2016 – - Đặc điểm phát triển nhận thức, những 15/3/2016 mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức.. Thời gian: Mã modun: MN6: 16/3/2016 - - Đặc điểm phát triển thẩm mỹ, những 5/5/ 2016 mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mỹ.. Ý KIẾN PHÊ DUYỆT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG. 9. 6. 0. 9. 6. 0. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. Quàng Thị Thu Hà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×