Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 23 Tiet 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 23 Tiết: 50. Ngày soạn: 15/02/2016 Ngày KT: 18/02/2016. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Tên chủ đề HS nhận biết được các khái niệm trong thống kê Chương III: như dấu Thống kê hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị điều tra,... Số câu: 1 (câu a) Số điểm: 2,0 đ Tỉ lệ: 20% Tổng số câu Số câu: 1 Tổng số điểm Số điểm: 2,0 Tỉ lệ Tỉ lệ: 20% 4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận:. Vận dụng. Thông hiểu. Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Nêu nhận xét về dấu hiệu điều tra. 1 (câu b) 3,0 đ 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%. Thấp Cao - Vẽ biểu đồ (biểu đồ đoạn thằng). - Sử dụng công thức tìm số trung bình cộng. - Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng tần số. 2 (câu c, d) 5,0 đ 50% Số câu: 2 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50%. Tổng. Số câu:4 Số điểm:10,0 Tỉ lệ: 100% Số câu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100%. Kết quả kiểm tra học kì I môn toán của 40 học sinh lớp 7A, được giáo viên ghi lại ở bảng sau: 7 6 7 5 9 8 7 7 9 8 7 8 7 9 10 9 7 8 7 9 10 10 6 8 4 8 10 7 6 8 9 6 5 7 5 9 8 10 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.. (2đ) (3đ) (2đ) (3đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:. Câu a b. Đáp án - Dấu hiệu là: kết quả kiểm tra học kì I môn toán của 40 hs lớp 7A - Có 40 giá trị. *Lập bảng tần số: Điểm(x) 4. Tần số (n). 1. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 3. 5. 10. 9. 7. 5. d. 1,0 đ 1,5 đ. N= 40. *Nhận xét: + Có 5 học sinh đạt điểm kiểm tra cao nhất là 10 điểm. + Có 1 học sinh có số điểm kiểm tra thấp nhất là 4 điểm. + Phần lớn các học sinh có điểm kiểm tra từ 7 đến 9 điểm. c. Điểm 1,0 đ. 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 2,0 đ. Số trung bình cộng: X. 4.1  5.3  6.5  7.10  8.9  9.7  10.5 7, 6 40. M0 = 7. 2,0 đ 1,0 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp 7A1. Sĩ số. Giỏi. Khá. TB. Trên TB. Yếu. Kém. Dưới TB. * Nhận Xét : ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... * Biện pháp : .................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×