Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. BAN GIÁM HIỆU:. 1 2. Phạm Thị Linh Lê Thị Tuyền. Năm sinh 1970 1982. 3. Lã Thị Hải. 1982. ĐH. 4. Đào Thị Trọng. 1963. Đh. 1. Ng T Thanh Thúy. Năm sinh 1979. TĐ CM ĐH. 2. Ng Thị Ngọc. 1990. TC. Dạy lớp A1 (5- 6 tuổi). 3. Ng T Kim Thu. 1981. ĐH. Dạy lớp A1 (5- 6 tuổi). 4. Tạ Hồng Linh. 1989. CĐ. Dạy lớp A1 (5- 6 tuổi). 5. Ng Thị Bích Đào. 1984. ĐH. Dạy lớp A2 (5- 6 tuổi). 6. Ng T. Kim Tuyến. 1971. TC. Dạy lớp A2 (5- 6 tuổi). 7. Ng Th Kim Phụng. 1983. ĐH. Dạy lớp A2 (5 tuổi). 8. Đỗ Thị Thu Huyền. 1986. TC. Dạy lớp A2 (5 tuổi. 9. Ng Thị Hồng. 1996. CĐ. Dạy lớp A3 (5- 6 tuổi). 10. DươngT Minh Thuần 1981. CĐ. Dạy lớp A3 (5 tuổi). 11. Kiều Thị Hà. 1981. CĐ. Dạy lớp A3 (5 tuổi). 12. Đoàn Thị Chinh. 1994. TC. Dạy lớp C3 (3 tuổi). 13. Trần Thị Thảo. 1980. ĐH. Dạy lớp A4 (5 tuổi). TT. Họ và tên. TĐ CM ĐH ĐH. Nhiệm vụ được PC Phụ trách chung Phụ trách chuyên môn. Trực tiếp chỉ đạo tổ mẫu giáo. Phụ trách công tác nuôi dưỡng + Phổ cập, kiểm định Phụ trách CSVC, trực tiếp chỉ đạo tổ nhà trẻ.. 2. GIÁO VIÊN a. Tổ Mẫu giáo: 52 đ/c TT. Họ và tên. Nhiệm vụ được PC. Ghi chú. Dạy lớp A1 (5- 6 tuổi). 41 cháu. 45 cháu. 44 cháu. 43 cháu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. Lê Thị Phượng. 1984. TC. Dạy lớp A4 (5 tuổi). 15. Lý Thị Duyên. 1994. TC. Dạy lớp A4 (5 tuổi). 16. Ng Thị Chung. 1982. ĐH. Dạy lớp C5 (5 tuổi). 17. Lê Thị Hướng. 1983. ĐH. Dạy lớp B1 (4 tuổi. 18. Ng Thị Thuận. 1988. TC. Dạy lớp B1 (4 tuổi). 19. Nguyễn Bích Ngọc. 1976. TC. Dạy lớp B1 (4 tuổi). 20. Nguyễn Thị Thà. 1994. TC. Dạy lớp B1 (4 tuổi). 21. Ng Thị Loan. 1986. ĐH. Dạy lớp B2 (4 tuổi). 22. Ng Th Minh Thuyên. 1983. ĐH. Dạy lớp B2 (4 tuổi. 23. Lý Thị Vân. 1983. TC. Dạy lớp B2 (4 tuổi. 24. Nguyễn Thị Mai. 1981. CĐ. Dạy lớp B2 (4 tuổi. 25. Trương Thị Hậu. 1985. TC. Dạy lớp B3 (4 tuổi). 26. Ng Th Minh Hồng. 1963. ĐH. Dạy lớp B3 (4 tuổi). 27. Lê Thị Thùy Trang. 1994. TC. Dạy lớp B3 (4 tuổi). 28. Đỗ Thu Hiền. 1983. TC. Dạy lớp B3 (4 tuổi). 29. Ng Thị Tâm. 1963. TC. Dạy lớp B4 (4 tuổi). 30. Ng Thị Hằng. 1990. ĐH. Dạy lớp B4 (4 tuổi). 31. Đỗ Thị Nhung. 1984. ĐH. Dạy lớp B4 (4 tuổi. 32. Nguyễn Thị Châm. 1991. TC. Dạy lớp B4 (4 tuổi. 33. Trần Thị Tươi. 1989. CĐ. Dạy lớp C1 (3 tuổi). 48 cháu. 47 cháu. 45 cháu. 45 cháu. 47 cháu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 34. Nguyễn Thị Xuân. 1988. CĐ. Dạy lớp C1(3 tuổi). 35. Đặng Thị Nguyệt. 1984. TC. Dạy lớp C1(3 tuổi). 36. Ng Thị Nguyệt. 1983. ĐH. Dạy lớp C1(3 tuổi). 37. Lê Thị Hằng. 1967. ĐH. Dạy lớp C2 (3 tuổi). 38. Ng Thị Thu. 1984. TC. Dạy lớp C2 (3 tuổi). 39. Ng Thị Hới. 1985. TC. Dạy lớp C2 (3 tuổi). 40. Trần Thị Thuận. 1984. TC. Dạy lớp C2 (3 tuổi). 41. Ng Thị Hương. 1986. CĐ. Dạy lớp C3 (3 tuổi). 42. Ng Thị Quyên. 1985. TC. Dạy lớp C3 (3 tuổi). 43. Lê Thị Hiệp. 1986. CĐ. Dạy lớp C3 (3 tuổi). 44. Ng Thị Hằng. 1973. TC. Dạy lớp C3 (3 tuổi). 45. Ng Thị Khanh. 1961. TC. Dạy lớp C4 (3 tuổi). 46. Ng Thị Huệ. 1988. TC. Dạy lớp C4 (3 tuổi). 47. Ng Thanh Nga. 1990. CĐ. Dạy lớp C4 (3 tuổi). 48. Lò Thị Quỳnh. 1986. TC. Dạy lớp C4 (3 tuổi). (nghỉ TS). 49. Nguyễn Thị Định. 1991. ĐH. Dạy lớp C5 (3 tuổi). 39 cháu. 50. Nguyễn Thị Nga. 1993. TC. Dạy lớp C5 (3 tuổi). 51. Đào Thị Xuyến. 1985. TC. Dạy lớp C5 (3 tuổi). 52. Đỗ Thị Mùi. 1991. TC. Dạy lớp C5 (3 tuổi). b/ Tổ Nhà trẻ: 8 đ/c. 41 cháu. 39 cháu. 39 cháu. (nghỉ TS).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TT. Họ và tên. 1. Ng Thị Yến. Năm sinh 1990. TĐ Nhiệm vụ được PC Ghi chú CM TC NT D1 (24-36) Tháng 28 cháu. 2. Phạm Thị Nam. 1982. TC. NT D1 (24-36) Tháng. 3. Ng Thị Hậu. 1992. CĐ. NT D1 (24-36) Tháng. 4. Lê Thị Thanh Yên. 1986. TC. NT D1 (24-36) Tháng. 5. Ng Thi Gấm. 1988. TC. NT D2 (24-36) Tháng 32 cháu. 6. Ng Thị Lan. 1961. TC. NT D2 (24-36) Tháng. 7. Nguyễn Phương Huyền 1990. TC. NT D2 (24-36) Tháng. 8. Nguyễn Thị Hồng Vân. ĐH. NT D2 (24-36) Tháng. 1990. 3. NHÂN VIÊN a. Tổ nuôi: 11 đ/c. 1. Ng Thị Nguyệt. 1984. Chức vụ NV. 2. Lê Thị Mai. 1982. NV. Nấu ăn. 3. Dương Thị Huyền. 1981. NV. Nấu ăn. 4. Lã Thị Thuận. 1991. NV. Nấu ăn. 5. Lê Thị Thủy. 1983. NV. Nấu ăn. 6. Đỗ Thị Ngân. 1989. NV. Nấu ăn. 7. Hoàng T. Thu Trang. 1987. NV. Nấu ăn. 8. Hồ Thị Thanh. 1984. NV. Nấu ăn. STT. Họ và tên. Nhiệm vụ được phân công Nấu ăn. Ghi chú Khu Thương nghiệp. Khu Cao Mật.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9. Nguyễn Thị Hiền. 1977. NV. Nấu ăn. 10. Lê Thị Hương. 1978. NV. Nấu ăn. 11. Nguyễn Thị Bình. 1982. NV. Nấu ăn. b. Tổ Văn phòng: 3 đ/c T Họ và tên NS T 1. Ng Thị Liên 1986 2 Bùi Thị Lan Anh 1989 3 Nguyễn Thị Thanh 1983. TĐ CM ĐH TC ĐH. Nhiệm vụ được phân công Kế toán Y Tế học đường, Thủ quỹ Văn thư.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>