Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.95 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 16.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. Caâu 1:. a)Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc? b) 3.23 – 18:32 Caâu 2:. a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc?. b) 20 – [30 – (5 – 1)2].
<span class='text_page_counter'>(4)</span> LYÙ THUYEÁT. *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: () → [ ] → { }.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Baøi 77 trang 32/SGK Baøi 78 trang 32/SGK.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 2: Bài toán thực tế Baøi 79 trang 33/SGK. Baøi 82 trang 33/SGK.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi 79 trang 33/SGK. Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78 ? An mua hai buùt bi giaù .…….. 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 .…….. đồng một quyển, mua moät quyeån saùch vaø moät goùi phong bì. Bieát soá tieàn mua ba quyeån saùch baèng soá tieàn mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 82 trang 33/SGK:. Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam coù bao nhieâu daân toäc? 4 3 Tính giá trị của biểu thức 3 3 , em sẽ tìm được câu trả lời..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng 3: Dạng tính toán và so sánh. Baøi 80 trang 33/SGK.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông ( =, <, >) Nhóm 2. Nhóm 1 1. =. 2. 3. 2 1. =. 3. >. 2 +2. 2. > 3. 2. 2. 2. 1 + 2 - 1. Nhóm 4. =. 3. =. 3. 3+1. 3. Nhóm 3. (2 + 3). 2. (1 + 2). 2 2 6 - 3. 3. 2 3. =. 2. 1+3+5. >. 2. <. 2 2 2 +3 2. 2. 1. 3. 3 4 (0 + 1). =. 2 2 1 - 0. =. 2 2 10 - 6. 2. =. 2 0 +. 2 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. a) 762 – 234 b) 4752 : ( 762 – 234).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Baøi 81 trang 33/SGK. a) (274 + 318) . 6 = 592 b) 34 . 29 + 14 . 35 = 1476 c) 49 . 62 - 32 . 51 = 1406 d) (14 + 78 + 115).3 = 621.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại lý thuyết từ bài 1 đến bài 9. Làm bài tập: 160 ; 161 trang 63 SGK Ôn tập để tiết sau luyện tập chuẩn bị kiểm tra một tiết..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>