Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 7 Lien minh chau Au EU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.88 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dân số: 464,1 triệu người ( 2005 ) Trụ sở: Brúc-xen ( Bỉ ) Liên Minh Châu Âu (EU) là 1 trong những tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất trên TG. Từ khi ra đời đến nay, số lượng các nước thành viên EU liên tục tăng, với sự hợp tác, liên kết được mở rộng và phát triển. Ngày nay, EU đã trở thành 1 trung tâm KT hàng đầu TG.. ĐẶNG VŨ HẢI Trường THPT Lục Ngạn số 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: 1. Sự ra đời và phát triển 2. Mục đích và thể chế II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI: 1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới 2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Quá trình hình thành và phát triển. 1. Sự ra đời và phát triển. - Hình thành liên minh:. ?. Dựa vào Mục 1 trang 47, hãy cho biết Liên minh EU hình Liên minh Châu Âu: EU thành và phát triển từ những (1993) tổ chức nào?. Công đồng Châu Âu: EC (1967). Cộng đồng. Cộng đồng. Cộng đồng. Than và Thép. Kinh tế Châu Âu. Nguyên tử Châu Âu. (1951). (1957). (1958).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?. Dựa vào nội dung và hình 7.2 (SGK trang 48). trình bày về sự ra đời & phát triển của EU theo các yêu cầu sau: - Số lượng các thành viên? - Hướng mở rộng? - Mức độ liên kết ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Th ụy Điể n. - Số lượng thành viên. Phần Lan Extôria Latvia. Ai len. Năm gia nhập của các nước thành viên Eu. Lítva. Anh. Bồ Đào Tây ban Nha Nha. Hà LanCHLB Ba Lan Bỉ Đức Séc Xlôvakia Lucxămbua Áo Hunggari Pháp Slôvênia Ru ma ni lia Ita. 2007 2004 1995 1986 1981 1973 1957. Đan mạch. Bungari Hi lạp. Man ta. Sip.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bắc. - Hướng mở rộng. Tây. 1986. Th ụy Điể n. 1973 & 1995 1957 2004 & 2007 Đông. 1981. Nam. Ai len. Đan mạch. Phần Lan Extôria Latvia Lítva. Anh. Ita. CHLB Ba Lan Hà LanĐức Bỉ Lucxămbua Séc Xlôvakia Pháp Áo Hunggari Ru ma ni Slôvênia Bungari lia. Bồ Đào Tây ban Nha Nha. Hi lạp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Mức độ liên kết:. Khi chưa đổi thành Eu Hợp tác đơn thuần, trên một vài lĩnh vực :. khi đã đổi thành Eu Hợp tác toàn diện, trên tất cả các lĩnh vực:. - Than. - Kinh tế. - Thép. - Chính trị. - Nguyên tử. - Luật pháp. - ……………... - An ninh - Đối ngoại - ……………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Số lượng các thành viên tăng liên tục: Từ 6 thành viên (Năm 1957), tăng lên 27 thành viên (năm 2007) - EU được mở rộng theo các hướng khác nhau của không gian địa lý. - Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Quá trình hình thành và phát triển: 1. Sự ra đời và phát triển. 2. Mục đích và thể chế a. Mục đích: Mục đích của EU là hình thành và phát triển 1 khu vực tự do lưu thông Dựadịch vàovụ, nộicon dung SGK,tiền hãyvốn xác giữa định các mụcnước đích thành của EUviên, ? tăng hàng hóa, người, cường hợp tác, liên kết toàn diện.. ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?. Dựa vào hình 7.3, trình bày những liên minh, hợp tác chính của EU theo hiệp ước Maxtrich.. Hình 7.3. Những trụ cột của ngôi nhà chung Eu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Quá trình hình thành và phát triển: 1. Sự ra đời và phát triển. 2. Mục đích và thể chế a. Mục đích: b. thể chế:. ?. Phân tích hình 7.4, để thấy rõ cơ cấu tổ chức và hoạt động của các cơ quan đầu não của Eu theo các vấn đề sau: - Tên các cơ quan đầu não của EU? - Chức năng chính của các cơ quan này?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hội đồng ch©u ©u Quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước Dù th¶o nghÞ quyÕt vµ dù luËt hội đồng bộ trởng EU. Ub liªn minh ch©u ©u. KiÓm tra c¸c quyết định của c¸c ủy ban. Quyết định toµ ¸n ch©u ©u. c¬ quan kiÓm to¸n. nghÞ viÖn ch©u ©u Hình 7.4. CÁC CƠ QUAN ĐẦU NÃO CỦA EU. Tham vÊn vµ ban hµnh c¸c quyÕt định và luật lệ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có thẩm quyền tư pháp đối -với Làcác cơ quan chính trị cao vấn đề liên quan nhất củapháp Liên minh châu đến luật của Liên Âu. quyết minhgiải châu Âu. các vấn đề lớn, cóchính, Bao nhưng gồm haikhông tòa án quyền đó là: hạn chính thức về+ hành pháp, pháp. Tòa sơ thẩmlập châu Âu + Tòa án Công lý Châu Âu. Hội đồng ch©u ©u Quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước. - Có quyền kiểm tra các sổ sách toángồm: để bảo đảm Hộikế đồng ngân sách của Cộng đồng + Nguyên thủ các quốc được chi tiêu chính xác. viên. - gia Lậpthành báo cáo kiểm toán tài + Chủ tịch Ủy liên chính cho mỗi nămban đệ trình minh Châu Âu.viện. Hội đồng và Nghị - Cho ý kiến đề nghị về pháp luật tài chính,và chống gian lận.. Dù th¶o nghÞ quyÕt vµ dù luËt hội đồng bộ trởng EU. Ub liªn minh ch©u ©u. KiÓm tra c¸c quyết định của c¸c ủy ban. Quyết định. toµ ¸n ch©u ©u. c¬ quan kiÓm to¸n. nghÞ viÖn ch©u ©u Hình 7.4. CÁC CƠ QUAN ĐẦU NÃO CỦA EU. Tham vÊn vµ ban hµnh c¸c quyÕt định và luật lệ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Quá trình hình thành và phát triển: 1. Sự ra đời và phát triển. 2. Mục đích và thể chế a. Mục đích: b. thể chế: - Gồm các cơ quan đầu não: + Hội đồng Châu Âu + Nghị viện Châu Âu + Ủy ban liên minh Châu Âu + Hội đồng bộ trưởng EU + Một số cơ quan khác. Các cơ quan đầu não của Eu nghiên cứu và đưa ra các quyết định..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: 1. Sự ra đời và phát triển 2. Mục đích và thể chế II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI: 1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. ?. Dựa vào các biểu đồ sau, hãy so sánh vi thế của Eu với Hoa Kì và Nhật Bản?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một chỉ số cơ bản của các nền kinh tế hàng đầu trên thế giới Tỉ USD. Triệu người 500 400. 14000 459.7. 12000 10000. 300. 6000 127.7. 100. EU. HOA KÌ. 0. NHẬT BẢN. EU. HOA KÌ. NHẬT BẢN. Tổng GDP của EU và các trung tâm kinh tế khác. %. %. 40. 30 26.5. 20 15 10. 12.2. 5 0. 4623.4. 4000 2000. Dân số của EU so với các trung tâm kinh tế khác. 25. 11667.5. 8000. 296.5. 200. 0. 12690. 5. 7. EU. HOA KÌ. NHẬT BẢN. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU so với các trung tâm kinh tế khác. 35 30 25 20 15 10 5 0. 37.7. 9. EU. HOA KÌ. 6.25. NHẬT BẢN. Tỉ trọng trong xuất khẩu của EU, các trung tâm kinh tế khác so với thế giới.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Qua các biểu đồ dưới đây, em hãy trình bày vai trò của EU trên thế giới? Chú giải 2.2% 7.1%. 31% 97.8%. Trong diện tích thế giới. 92.9%. Trong dân số thế giới. 26%. 37.7% 62.3%. 74%. Trong xuất khẩu của thế giới. Trong sản xuất ô tô của thế giới. 69%. Trong tổng GDP của thế giới. EU Các nước và khu vực còn lại.. 19% 41% 59%. 81%. Trong tiêu thụ năng lượng thế giới. Viện trợ phát triển thế giới. Biểu đồ thể hiện các chỉ số cơ bản của EU so với thế giới.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI: 1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. + Đứng đầu các trung tâm kinh tế trên thế giới về nhiều chỉ số: GDP, dân số, tỉ trọng xuất khẩu trong GDP, tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới. + Chiếm tới 31% tổng giá trị GDP, và 59 % số tiền viện trợ phát triển của toàn thế giới (Năm 2004).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI: 1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới 2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. ?. Dựa vào hình sau, hãy nhận xét Tỉ trọng buôn bán của Eu so với toàn thế giới và Tỉ trọng buôn bán nội vùng của EU so với các vùng khác trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Qua các biểu đồ dưới đây, em hãy trình bày vai trò của EU trên thế giới? Chú giải 2.2% 7.1%. 31% 97.8%. Trong diện tích thế giới. 92.9%. Trong dân số thế giới. 26%. 37.7% 62.3%. 74%. Trong xuất khẩu của thế giới. Trong sản xuất ô tô của thế giới. 69%. Trong tổng GDP của thế giới. EU Các nước và khu vực còn lại.. 19% 41% 59%. 81%. Trong tiêu thụ năng lượng thế giới. Viện trợ phát triển thế giới. Biểu đồ thể hiện các chỉ số cơ bản của EU so với thế giới.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI: 1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới 2. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới - EU dẫn đầu thế giới về thương mại: + Chiếm 45% Giá trị buôn bán của toàn Thế giới. + Chiếm 37,7 % Giá trị xuất khẩu của Thế giới.. - Eu là bạn hàng lớn của các nước đang phát triển.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Máy bay AIRBUS. Tên lửa đẩy ARIAN 5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TỔNG KẾT – TÓM TẮT BÀI HỌC EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN NHẤT THẾ GIỚI QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN. Sự ra đời và phát triển - Hình thành trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức - Số thành viên tăng liên tục, từ 6 (1957) lên 27 (2007). - Mở rộng theo không gian địa lí - Mức độ liên kết ngày càng chặt chẽ. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KT THẾ GIỚI. Mục đích và thể chế Mục đích:. Trung tâm KT hàng đầu thế giới. -Tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ, con người, tiền vốn - Liên minh toàn diện. - EU là một trong 3 trung tâm KT lớn nhất trên thế giới. Thể chế: Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU do các cơ quan đầu não quyết định. - EU vượt xa Hoa Kì và Nhật Bản về nhiều chỉ số cơ bản. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới - EU dẫn đầu thế giới về thương mại. - EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÂU HỎI CỦNG CỐ Câu 1. Tên gọi của Liên minh châu Âu được sử dụng chính thức từ năm nào? a. 1951. b. 1957. c. 1963. d. 1993. Câu 2. Mục đích ra đời của Liên minh châu Âu là: a. Nhằm xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ và con người b. Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ c. Liên kết chặt chẽ trên các lĩnh vực như an ninh và đối ngoại d. Tất cả các ý trên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với EU: a. Là một liên minh chủ yếu về mặt an ninh và chính trị b. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển c. Số lượng thành viên tính đến năm 2007 là 27 d. Là một trong những liên kết có nhiều thành công nhất thế giới Câu 4. EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới, thể hiên rõ nhất qua : a. Một số nước của EU đứng đầu thề giới về GDP b. Chiếm 31% tổng giá trị kinh tế của toàn thế giới c. Tiêu thụ 19% năng lượng của toàn thế giới d. Chiếm 37% giá trị xuất khẩu của toàn thế giới.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập về nhà 1. Chứng minh EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới. 2. Dựa vào bảng 7.1 – SGK, trang 49, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng XK trong GDP và tỉ trọng trong XK thế giới của EU. 3. Chuẩn bị bài mới: EU – tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×