Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T 64 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 9. GV: Nông Văn Vững. Tuần: 30 Tiết: 64. Ngày Soạn: 18 / 03 / 2016 Ngày dạy: 21 / 03 / 2016. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các mảng kiến thức về hàm số bậc hai và phương trình bậc hai. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc hai và giải được phương trình bậc hai và một số dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, chuẩn bị bài chu đáo. II. CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi công thức nghiệm của phương trình bậc hai, hệ thức Viét và ứng dụng. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:…………………………………………………………………..……… 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = x2 Câu 2: Giải phương trình: x4 – 11x2 + 18 = 0 Đáp án: Câu 1: Lập bảng đúng được: (2,5đ) x -2 -1 0 1 2 y=x2 4 1 0 1 4 Vẽ đúng và chính xác được (2,5đ) Câu 2: Giải đến t1 = 2 (nhận); t2 = 9 (nhận) được: (3đ) x  2 x 2  2 Tìm ra 4 nghiệm 1 ; ; x3 = 3; x4 = -3 (2đ) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (15’) GV yêu cầu HS xác định HS xác định hệ số. hệ số a, b, c của phương trình. Hãy kiểm tra xem Thuộc vào trường hợp a phương trình này có thuộc vào – b + c = 0. hai trường hợp đặc biệt mà ta đã được học hay không? GV yêu cầu HS nhắc lại HS giải phương trình. hao trường hợp đó và giải phương trình trên theo trường hợp thứ hai. GV nhắc lại các bước vẽ HS chú ý theo dõi, tính đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số các giá trị và vẽ đồ thị. bậc hai một ẩn. GV cho hai HS lên bảng vẽ hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. 2 HS lên bảng.. GHI BẢNG Bài 55: Cho phương trình x2 – x – 2 = 0 a) Ta có: a – b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0 Nên suy ra: x1 = -1; x2 = -c/a = 2 b) Lập bảng: x y=x2. -2 4. -1 1. 0 0. x y=x+2. 1 1. 0 2. -2 0. Vẽ đồ thị: y. 2 4. y = x2. y=x+2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. Giáo án đại số 9 HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (10’) GV yêu cầu HS nhắc lại các bước giải một phương trình trùng phương. Đây là dạng toán vừa học xong nên HS còn nhớ rõ cách giải. Vì vậy, GV cho 1 HS lên bảng giải câu a, câu b về nhà làm... GV: Nông Văn Vững HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 56: Giải các phương trình sau: HS nhắc lại. a) 3x4 – 12x2 + 9 = 0 (1)  t 0  , ph.trình (1) trở thành: Đặt x2 = t 3t 2  12t  9 0  t 2  4t  3 0 Ta có: a + b + c = 1 + (-4) + 3 = 0 1 HS lên bảng giải câu Suy ra: t1 = 1 (nhận); t2 = c/a = 3 (nhận) a, các em khác làm vào trong Với t1 = 1 => x1 = 1; x2 = -1 vở, theo dõi và nhận xét bài Với t = 3 => x 3  3; x 4  3 2 làm của hai bạn trên bảng. Vậy, ph.trình đã cho có 4 nghiệm như trên. b) 2x4 + 3x2 – 2 = 0 (2)  t 0  , ph.trình (2) trở thành: Đặt x2 = t 2t2 + 3t – 2 = 0 Ta có: a = 2, b = 3, c = -2  = b2 – 4ac = 32 – 4.2.(-2) = 25 Vì  > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:  b    35 1 t1    2a 4 2 (nhận)  b    3 5   2 2a 4 (loại) 1 2 2 t1   x1  ; x 2  2 2 2 Với Vậy, ph.trình đã cho có 2 nghiệm như trên. t2 . 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5.Hướng dẫn về nhà: (5’) - Về nhà xem lại hai bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 65. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×