Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 26 HH8 Tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 46. Ngày soạn: 26 / 02 / 2016 Ngày dạy: 01 / 03 / 2016. §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra độ dài các đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong lúc giải bài tập, tính thực tiễn trong toán học II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, máy chiếu, máy tính - HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phiếu học tập III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện,luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ……………………………………………………………………. 8A4:......................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dang, trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) 1. Định lý: GV: Giới thiệu bài toán HS: Chú ý theo dõi Bài toán: Cho  ABC và  A’B’C’ có:  A  ' B ' và vẽ hình trên bảng. và vẽ hình vào trong vở. A và  B . Cm:  A’B’C’  ABC GV: Yêu cầu HS ghi HS: Ghi gt, kl gt, kl GV: MN//BC ta suy ra  HS:  AMN được hai tam giác nào đồng ABC dạng? GV: Nếu  AMN =  A’B’C’ thì ta có thể suy ra HS: Trả lời được  A’B’C’  ABC hay không? GV: Yêu cầu HS chứng HS: Chứng minh   minh AMN = A’B’C’. Qua bài toán trên, GV HS chú ý theo dõi và giới thiệu nội dung định lý. nhắc lại nội dung định lý. GV: Chốt ý HS: Chú ý theo dõi. Giải: Trên AB lấy điểm M sao cho: AM = A’B’. Kẻ MN//BC, N  AC. Vì MN//BC   AMN  ABC (1) Xét  AMN và  A’B’C’ ta có:  A  ' A. (gt) AM = A’B’ (cách vẽ)    AMN B' (cùng bằng B )   Vậy:: AMN = A’B’C’(g.c.g)   AMN  A’B’C’ (2). Từ (1) và (2): Suy ra::A’B’C’. ABC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Định lý (sgk) HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (18’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. 2. Áp dụng: ?1: Cặp tam giác nào đồng dạng trong HS đứng tại chỗ trả các hình dưới đây?. GVHD: Hình1: Dựa vào tính lời chất của tam giác cân là hai góc ở đáy bằng nhau để tính các góc còn lại Hình 2: Dựa vào tính chất tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 để tính các góc .còn lại GV: Cho HS thảo luận nhóm chứng minh các tam giác đồng dạng. Hình 1:.  ABC  PNM HS thảo luận nhóm Nhóm 1,3 làm Hình 1 Nhóm 2,4 làm Hình 2 Hình 2:  A’B’C’  D’E’F’ Đại diện nhóm trình GV: Trình chiếu kết bày kết quả . quả nhận xét chung, chốt ý HS chú ý. GV: Cho HS làm ? 2. HS: Làm ?2. ?2: Cho hình vẽ:. AB = 3cm; AC =.   4,5cm; ABD BCA. GV: Vẽ hình và giới HS: Chú ý theo dõi và thiệu bài toán. thực hiện GV: Yêu cầu 1HS lên bảng làm câu a HS còn lại làm vào vở và nhận xét. 1HS lên bảng làm câu a a) Các tam giác: ABD; ACB; BCD Xét  ABD và  ACB có:. HS thực hiện theo GV: Hướng dẫn HS hướng dẫn của GV làm cau b, c HS:  GV: Từ  ABD  ABD ACB ta suy ra các cặp đoạn AB AD   thảng tỉ lệ AC. GV: Yêu cầu HS thay số và tính cạnh AD; DC.  ACB. AB. HS: Thực hiện.  A chung B C  1. 1. (gt). Vậy:  ABD b)  ABD  AD .  ACB (g-g) AB AD   AC AB  ACB. AB2 9  2 AC 4,5 cm.  DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cm  B. c) BD là tia phân giác của. nên. AB AD AB.DC 3.2,5   BC   3,75 BC DC AD 2 cm. HS chú ý theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV chốt ý lại cho HS. AB BD  AC CB  ABD  ACB AB.CB 3.3, 75  BD   2,5 AC 4,5 cm . 4. Củng Cố: (5’) - GV cũng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. 5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 35, 36, 37 (sgk/tr79) - Tiết sau luyện tập. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×