Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Slide sinh lý động sinh lý tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 42 trang )

Chƣơng Chín

Sinh lý

urinary physiology

CuuDuongThanCong.com

/>

I. “BÀI XUẤT LÀ CHỨC NĂNG SINH LÝ
QUAN TRỌNG NHẤT CỦA TỔ CHỨC SỐNG”
(physiological excretion)
Tất cả các tế bào đều bài xuất…
- Các tế bào đó cịn sống
Tất cả các mơ đều bài xuất…
- Các mơ đó cịn làm việc
Cơ thể bài xuất… Cơ thể đó cịn tồn tại ?!

SỰ Ứ ĐỌNG (accumulation) !

CuuDuongThanCong.com

/>

Thận
(kidney)

HỆ TIẾT NIỆU
Urinary system


Bàng quan
(bladder)
Ống tinh
(seminal
duct)
Niệu đạo
(urethra)

CuuDuongThanCong.com

Niệu quản
(ureter)
BỐN
CHỨC NĂNG
SINH LÝ

Túi tinh
(seminal
vesicles)
Tiền liệt
(prostate)

/>

(1) CHỨC NĂNG
GIỮ SỰ HẰNG ĐỊNH NỘI MƠI
Điều hịa cân bằng nƣớc và điện giải
Điều hòa cân bằng acid-base
Điều hòa áp suất thẩm thấu và
thể tích dịch ngoại bào

Bài xuất các sản phẩm chuyển hóa và
các hóa chất lạ ra khỏi cơ thể

CuuDuongThanCong.com

/>

(2) CHỨC NĂNG CHUYỂN HỐ
Chuyển hố chất trong thận mạnh
(cung cấp năng lƣợng hoạt động)
Chuyển hoá glucid chiếm ƣu thế
(cắt glucid theo hƣớng đƣờng phân)
Lipid: các lecithin đƣợc khử phosphat
nhờ glycerophosphatase
Các cetonic đƣợc thối hố hồn tồn
Protid: hệ thống enzym khử amin
tạo acid cetonic, giải phóng ion NH3
Khử nƣớc của creatin để tạo creatinin
A.Benzoic với glycin tạo a.Hyppuric
CuuDuongThanCong.com

/>

(3) CHỨC NĂNG NỘI TIẾT

Hormon tham gia điều hòa huyết áp
Trục R-A-A (Renin-Angiotensin-Aldosteron)

Hormon sinh hồng cầu
Cơn khát


Tổng hợp Erythropoietin

Tham gia q trình tạo Vitamin D3
Hormon tham gia chuyển hóa Ca và P
25-Hydroxycholecalciferol
1,25-Dihydroxycholecalciferonl

CuuDuongThanCong.com

/>

Trục/ hệ RAAS (Renin-Angiotensin-Aldosteron System)
và sự điều hoà huyết áp
plasma

zymogen

plasma

Aldosteron
Na+

CuuDuongThanCong.com

/>

(4) CHỨC NĂNG THANH LỌC
Trao đổi chất và năng lƣợng
Sản phẩm trung gian

Sản phẩm cuối cùng
Ít cần thiết hoặc có hại
NƢỚC TIỂU
- Cặn bã hữu cơ
(Urê, a.uric, NH3 , H+, CO2, H2O...)
- Chất độc: hợp chất sunfua
- Dịch sinh dục
- Các chất, ion…mất hoạt tính
- Các chất thừa khác
CuuDuongThanCong.com

/>

II.
Siêu lọc (ultrafiltration)
- Sản phẩm đầu
- Sản phẩm cuối
Tái hấp thu (reabsorption)
- Chủ động
- Thụ động
Chế tiết (secretion)
Tạo các hợp chất, nồng độ

Bài xuất
(excretion)
dịch lọc (filtrate)

CuuDuongThanCong.com

LỌC MÁU

/>

Màng bao (bao xơ)

HÌNH THÁI

Tháp thận
Đơn vị lọc

Mạch máu

(nephron)
- Cầu thận
- Ống lƣợn

Vùng rốn
thận
Bể thận

Vùng vỏ
(nang vỏ)

Ống
dẫn niệu

Vùng tuỷ (nang tuỷ)
(gồm nhều tháp thận)
CuuDuongThanCong.com

/>


Cực trên

.Dài 10-13cm
.Rộng 5-6cm
.Dày 3-4cm
.Nặng ~130g

Nang vỏ
Bờ trên

Gờ bên

Tiêu thụ 8-10%
oxy cơ thể

Rốn thận
Mạch
Bể thận

mạch
tia

Hai hệ tuần hồn

Lƣợng máu ni
thận 10-15%
CuuDuongThanCong.com

Bể

thận
Tuỷ

Vỏ

Bờ dƣới
Niệu quản

Cực dƣới

/>

1.Bao xơ (capsul)
2. NEPHRON
3.Động mạch cung

1

16
15
14

2

3
4

13
12


4.Động mạch thận
5.T mạch thận
6.Bể thận

5

7.Niệu quản

11
10
9

6
7

8.Đài nhỏ

8

9.Đài lớn

10.Nang vỏ (cortex) 11.Nhú thận 12.Nang tuỷ
13.Mỡ xoang 14.Tuỷ tháp 15.Trụ Bertin 16.Tia tuỷ
CuuDuongThanCong.com

/>

Đ/mạch đến (tạo cuộn)
(thể Malpighi)


Các lƣới
m/mạch
Đ/mạch cung
T/mạch cung

Nephron

vùng tuỷ

Vùng vỏ

T/mạch gian thuỳ
Đ/mạch gian thuỳ

6-10 renal pyranid/1 thận
CuuDuongThanCong.com

Cần 25% nephron hoạt
động bình thƣờng là đủ
/>

Cầu -Tiểu cầu
(glomerulus,
thận -Mang Bownman)

Ống lƣợn gần
Ống lƣợn xa

Đ mạch
T mạch

Nhánh lên
Nhánh
xuống
Quai Henle

Ống góp

Ống Bellini
Lƣới mao mạch

CẤU TRÚC 1 NEPHRON
CuuDuongThanCong.com

/>

200µm

CẦU THẬN

3

15

4

5

2

6


14

1

7

13
200µm

12

8
11

10

9

1.Cầu thận, 2.Tiểu cầu thận (Malpighi), 3.Bao Bownman
4.Màng nền, 5.Tb có chân (màng lọc), 6.Tb viền bàn
chải, 7.Ống lƣợn gần, 8.Cực niệu, 9.Xoang Bownman
(dịch đã lọc), 10.Lá tạng, 11.Tb kẽ (cạnh), 12.Mạch ra
13.Tb hạt bài tiết, 14.Tb điểm vàng (vết đặc của ống
lƣợn xa, Tb Macula densa),15.Mạch vào
CuuDuongThanCong.com

/>

III. LỌC

MÀNG LỌC (Lá tạng) Cấu trúc ba lớp
Lớp TB có chân (podocyte) + Thành tiểu Đ/mạch
(Tb nội mạc + màng đáy)
4
6

5
4
1

3

10

9 8

7

2

1

1.Tb có chân, 2.xoang Bownman, 3.Mạch máu, 4.Lớp nội mạc
mạch, 5.Lớp lá tạng (màng lọc), 6.Nhân của podocyte, 7.Khe lọc,
8.Lỗ lọc, 9.Màng cơ bản (màng đáy) 10. Nhân của tb nội mạc
CuuDuongThanCong.com

/>

Màng lọc (~4 micromet)


Lớp tb nội mạc
thành mạch

Lớp tb có chân
(podocyte)

Lỗ ~ 160A0
Huyết tƣơng
(plasma)

Dịch lọc ban đầu
(frimary filtrate)

Khe ~110A0

Liên kết hở
(kẽ~70-75A0)

TỔNG DIỆN TÍCH
MÀNG LỌC ~1,6m2

MÀNG ĐÁY
CuuDuongThanCong.com

/>

Chloride

DỊCH LỌC


HUYẾT TƢƠNG

Uré

Sodium

Nƣớc

Cấu trúc
“CỬA SỔ”

fenestra
Tích điện âm





BA YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CƠ CHẾ, TỐC ĐỘ LỌC

- Kích thƣớc phân tử
- Điện tích phân tử
- Nồng độ phân tử
CuuDuongThanCong.com

/>

Tóm tắt


(NGUYÊN THẬN - ĐƠN VỊ LỌC - NEPHRON)
ĐƠN VỊ LÀM VIỆC CỦA THẬN
LỌC.
TÁI HẤP THU.
CHẾ TIẾT.
BÀI XUẤT.

URINE

(600 000-1tr nephron/1 quả thận)
Chiều dài (duỗi thẳng) 1 nephron 35-50mm
Tổng chiều dài tồn bộ nephron 2 thận 70-100km
Tổng diện tích mặt trong 5-8m2
CuuDuongThanCong.com

/>

1.TIỂU CẦU (glomerulus)
(t/cầu MALPIGHI)

CẦU
THẬN

50 m/m
cuộn lại

2.BAO BOWNMAN (vỏ + xoang)

NEPHRON


3.ỐNG LƢỢN GẦN
4.QUAI HENLE
5.ỐNG LƢỢN XA
6.ỐNG GÓP

MẠCH MÁU

ỐNG SINH NIỆU

1

2
3

Cầu thận
(Lọc)

CuuDuongThanCong.com

4

5

Ống
(Tái hấp thu)

6

BỂ
THẬN


(Ø ống 40-60µm)
/>

filter
1phút máu đi qua
hai thận từ 1,2-1,3lít
(Tồn bộ máu cơ thể
qua 2 thận trong 5ph)

- 1ph hai thận lọc
125ml dịch
- 124ml đƣợc tái
hấp thụ
- 1ml bị thải
- 24h ~1,5l nƣớc tiểu
CuuDuongThanCong.com

/>

TUẦN HỒN THẬN
(HỆ CHỨC NĂNG)

(KHƠNG CĨ MAO
MẠCH ĐÚNG NGHĨA)

CuuDuongThanCong.com

/>


Đ/MẠCH THẬN
T/MẠCH THẬN

Đ/MẠCH
LIÊN THUỲ

Đ/MẠCH
CUNG

TIỂU Đ/MẠCH
GIỮA TIỂU THUỲ

Đ/MẠCH
ĐI

CHÙM MẠCH
MALPIGHI

Đ/MẠCH
THẲNG TIẾN
Đ/MẠCH
ĐẾN

LƢỚI MAO MẠCH BAO
QUANH ỐNG SINH NIỆU

CuuDuongThanCong.com

/>


Nhóm
.Bình thƣờng
.Bất thƣờng
Nhóm
.Có ngƣỡng
.Khơng ngƣỡng

CuuDuongThanCong.com

THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NƢỚC TIỂU

TRONG MỘT NGÀY ĐÊM THẬN ĐÃ THẢI RA NGỒI

.Nƣớc 1,2-1,5lít
.Cl- 6-10g
.Na+ 5-6g
.K+ 2-3g
.Ca++, Mg++ 0,1-0,2g
.Sulfat 3-15g
.Phosphat 1-5g
.NH3 0,6-0,8g
.Urê 20-30g
.Creatinin 1-1,5g
.Acid uric 0,1-2g
/>

IV.

CuuDuongThanCong.com


/>

×